You are on page 1of 47

Carbohydrate hydrates of carbon: Cn(H2O)n

hn
6 CO2 + 6 H2O C6H12O6 + 6 O2

Carbs
Protein
Fats

1
2
Monosaccharide

3
Danh pháp D-, L-

D-glyceraldehyde L-glyceraldehyde
5
6
7
Pyranose

β-D-Glucopyranose

D-Glucose
α-D-Glucopyranose
8
α-D-Glucopyranose β-D-Glucopyranose

9
Phản ứng hóa học của monosaccharide
ÄSự tạo thành ester

10
ÄSự tạo thành ether

ÄSự tạo glycoside

11
Thủy giải

12
ÄEpimer hóa

13
ÄPhản ứng khử

ÄPhản ứng oxy hóa

14
ÄTăng mạch carbon: tổng hợp Kiliani- Fischer

15
16
ÄGiảm mạch carbon: giảm cấp Wohl

17
ÄPhản ứng tạo oxazone

• Sự hấp thụ đường: galactose, glucose,


fructose, pentose
• Cung cấp năng lượng
Tham gia cấu tạo nên các tổ chức thần kinh
18
Disaccharide

ÄMaltose

19
Thế nào là đường khử
20
Sucrose

• Lactose

H3O+

21
Polysaccharide

22
Tinh bột

Amylose
(1→4)-O-(α-
glucopyranoside)

Amylopectin
23
Glycogen

24
Chất tạo ngọt nhân tạo

25
DNA
RNA

26
Amino acid

27
28
Tính acid-base

Môi trường base

Môi trường acid

29
• Điểm đẳng điện

30
• Điều chế amino acid

31
PEPTIDE

32
33
Dipepade; tripepade; ….; polypepade

(có trong não, điều khiển cơn đau)

34
Thủy giải pe8de
Enzyme Trypsin: carboxyl của lysine và arginine

Enzyme Chymotrypsin: tại carboxyl của amino


acid chứa vòng thơm (phenylalanine, tyrosine,
tryptophan)

35
• Một pepade có 16 aminoacid:

36
Tổng hợp pepade

37
38
39
Protein
Protein cấp 1

40
• Cấu trúc bậc hai

• Cấu trúc bậc ba

41
Lipid

42
• Sáp (waxe)

• Triglyceride
12-20 C

43
44
• Sự thủy giải glyceride

45
• Các glyceride có nguồn gốc tự nhiên

46
Phosphoglyceride

• Lipid bilayer

47

You might also like