Professional Documents
Culture Documents
3
LÝ THUYẾT NGANG GIÁ SỨC MUA
4
KHÁI NIỆM NGANG GIÁ SỨC MUA
Sức mua của một đồng tiền được thể hiện qua số lượng
hàng hóa mà đồng tiền đó mua được tại một thời điểm
• Sức mua đối nội: là số lượng hàng hóa mà đồng tiền
đó mua được ở trong nước. Sức mua đối nội phụ
thuộc vào lạm phát của đồng nội tệ.
• Sức mua đối ngoại: là số lượng hàng hóa mà đồng
tiền đó mua được ở nước ngoài. Sức mua đối ngoại
phụ thuộc sự biến động tỷ giá và lạm phát ở nước
ngoài
5
KHÁI NIỆM NGANG GIÁ SỨC MUA
6
HÌNH THỨC NGANG GIÁ SỨC MUA
7
NGANG GIÁ SỨC MUA TUYỆT ĐỐI
Hình thức Ngang giá sức mua tuyệt đối được phát
triển dựa trên nền tảng là Luật một giá
Luật một giá được xây dựng dựa trên giả định thị
trường hoàn hảo.
8
THỊ TRƯỜNG HOÀN HẢO
9
LUẬT MỘT GIÁ - LOP
Luật một giá cho rằng trong điều kiện thị trường
hoàn hảo, giá cả của các hàng hóa giống nhau tại
bất kỳ quốc gia nào cũng sẽ bằng nhau khi được
tính bằng một đồng tiền chung.
10
LUẬT MỘT GIÁ - LOP
11
LUẬT MỘT GIÁ - LOP
Cầu Iphone ở Mỹ
tăng đẩy giá
iphone tại Mỹ lên
12
NGANG GIÁ SỨC MUA TUYỆT ĐỐI
Với giả định trong điều kiện thị trường hoàn hảo, theo
hình thức Ngang giá sức mua tuyệt đối thì giá cả của
rổ hàng hóa giống nhau tại hai quốc gia bất kỳ sẽ
bằng nhau khi được tính bằng một đồng tiền chung.
13
NGANG GIÁ SỨC MUA TUYỆT ĐỐI
Trong đó:
Pi : giá tính bằng nội tệ của hàng hóa i
Wi : tỷ trọng của hàng hóa i trong rổ hàng hóa tiêu
chuẩn trong nước
S : tỷ giá giữa đồng nội tệ và ngoại tệ
𝑃𝑖∗ : giá tính bằng ngoại tệ của hàng hóa i
𝑊𝑖∗ : tỷ trọng của hàng hóa i trong rổ hàng hóa tiêu
chuẩn nước ngoài
14
NGANG GIÁ SỨC MUA TUYỆT ĐỐI
Đặt:
σ 𝑛𝑖 =1 𝑊𝑖𝑃𝑖 = P: mức giá chung của rổ hàng hóa trong
nước (nội tệ)
σ 𝑛𝑖=1 𝑊𝑖∗𝑃i∗ = P*: mức giá chung của rổ hàng hóa nước
ngoài (ngoại tệ)
(1) P= S.P*
P
S=
P∗
15
NGANG GIÁ SỨC MUA TUYỆT ĐỐI
Đơn giá ở Việt Đơn giá ở Tỷ lệ ngang giá
Hàng hóa
Nam (VND) Mỹ (USD) với từng hàng hóa
Điện thoại Samsung S20
21.490.000 999 1 USD = 21.511 VND
(cái)
Xe máy Honda PCX (cái) 70.490.000 3.199 1 USD = 22.035 VND
Hạn chế
Chỉ dựa trên giá cả của một số hàng hóa cụ thể mà
đưa ra nhận định chung cho cả nền kinh tế.
Dựa trên giả định về thị trường hoàn hảo nhưng
trong thực tế luôn tồn tại chi phí vận chuyển và rào
cản thương mại như thuế quan, hạn ngạch…
Rổ hàng hóa tiêu chuẩn của mỗi quốc gia là khác
nhau, hoặc có giống nhau thì tỷ trọng của mỗi hàng
hóa trong rổ là khác nhau. (không có sự đồng nhất)
18
NGANG GIÁ SỨC MUA TƯƠNG ĐỐI
Hình thức tương đối của lý thuyết Ngang giá sức mua
xem xét mối quan hệ giữa giá cả hàng hóa tại các quốc
gia trong điều kiện bất hoàn hảo của thị trường như chi
phí vận chuyển, thuế quan và hạn ngạch v.v…
Giá cả của những sản phẩm giống nhau ở các quốc gia
khác nhau sẽ không nhất thiết bằng nhau khi được tính
bằng một đồng tiền chung.
19
NGANG GIÁ SỨC MUA TƯƠNG ĐỐI
20
NGANG GIÁ SỨC MUA TƯƠNG ĐỐI
Ký hiệu
Ph : Chỉ số giá hàng hóa trong nước
Pf : Chỉ số giá hàng hóa nước ngoài
Ih : Lạm phát trong nước
If : Lạm phát nước ngoài
St : Tỷ giá giao ngay hiện tại (trước lạm phát)
St+1: Tỷ giá giao ngay tương lai (sau lạm phát)
21
NGANG GIÁ SỨC MUA TƯƠNG ĐỐI
Giả sử ban đầu khi PPP tồn tại, giá cả hàng hóa trong
nước và nước ngoài bằng nhau:
P h = P f . St (2)
Dưới tác động của lạm phát, giá cả hàng hóa trong nước và
nước ngoài lệch nhau, làm thay đổi cung cầu giữa 2 quốc
gia => tỷ giá hối đoái thay đổi để duy trì ngang giá sức
mua:
Ph 1 + Ih = Pf 1 + If St+1 (3)
S t+1 1+I h
= (4)
St 1+If
22
NGANG GIÁ SỨC MUA TƯƠNG ĐỐI
𝑺𝒕+𝟏 − 𝑺𝒕 𝑺𝒕+𝟏
𝒆𝒇 = = −𝟏
𝑺𝒕 𝑺𝒕
(1+𝐼ℎ )
𝑒𝑓 = − 1 ≈ 𝐼ℎ − 𝐼𝑓
(1+𝐼𝑓)
23
NGANG GIÁ SỨC MUA TƯƠNG ĐỐI
Ví dụ 1
25
NGANG GIÁ SỨC MUA TƯƠNG ĐỐI
Lời giải
26
NGANG GIÁ SỨC MUA TƯƠNG ĐỐI
Ví dụ 2
a/ Tỷ lệ lạm phát ở Singapore là 5%, ở Mỹ là 3%.
Theo PPP, giá trị đồng USD sẽ thay đổi như thế nào?
b/ Tỷ lệ lạm phát ở Mỹ là 3%, ở Trung Quốc là 8%.
Tỷ giá giao ngay USD/CNY = 6,7600. Sau khi điều
chỉnh theo PPP, tỷ giá USD/CNY mới là bao nhiêu?
27
PHÂN TÍCH PPP BẰNG ĐỒ THỊ
Ih – If (%)
Sức mua hàng Đường ngang giá
X sức mua - PPP
nước ngoài tăng 4
2 A
Dự báo tỷ giá
29
Kiểmđịnhtácđộngcủalạmphátđến
tàikhoảnvãnglai
Ih > If
Sức mua hàng hóa nước ngoài sẽ lớn hơn sức
mua hàng hóa trong nước xuất khẩu giảm,
nhập khẩu tăng tài khoản vãng lai thâm hụt.
Ih < If
Sức mua hàng hóa trong nước sẽ lớn hơn sức
mua hàng hóa nước ngoài xuất khẩu tăng,
nhập khẩu giảm tài khoản vãng lai thặng dư.
30
Dự báo tỷ giá
𝑆𝑡+1 = 𝑆𝑡 1 + 𝑒𝑓
1 + Ih
𝑆𝑡 +1 = St x
(1+𝐼ℎ) 1+ I𝐹
𝑒𝑓 = − 1 ≈ 𝐼ℎ − 𝐼𝑓
(1+𝐼𝑓)
31
BIG MAC INDEX
Chỉ số Big Mac là một chỉ số được tạo ra năm 1986 bởi
tờ báo The Economist để đo lường ngang giá sức mua
giữa các quốc gia, và sử dụng giá của bánh Big Mac
làm đối chuẩn
33
KẾT LUẬN
35
HIỆU ỨNG FISHER QUỐC TẾ
Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực + Lạm phát kỳ vọng
36
HIỆU ỨNG FISHER QUỐC TẾ
Khi có chênh lệch lãi suất giữa hai quốc gia thì tỷ
giá hối đoái kỳ vọng sẽ thay đổi một tỷ lệ đúng
bằng chênh lệch lãi suất giữa hai quốc gia đó
37
HIỆU ỨNG FISHER QUỐC TẾ
Ký hiệu
ih : lãi suất danh nghĩa trong nước
if : lãi suất danh nghĩa nước ngoài
rf : tỷ suất sinh lời khi đầu tư ra nước ngoài
ef : % thay đổi trong tỷ giá
38
HIỆU ỨNG FISHER QUỐC TẾ
𝑟𝑓 = 1 + 𝑖𝑓 1 + 𝑒𝑓 -1
39
HIỆU ỨNG FISHER QUỐC TẾ
𝑟𝑓 = (1 + 𝑖𝑓)(1 + 𝑒𝑓) − 1 = ih
1+ 𝑖 ℎ
ef = -1 ≈ ih − 𝑖𝑓
1 + 𝑖𝑓
40
HIỆU ỨNG FISHER QUỐC TẾ
41
HIỆU ỨNG FISHER QUỐC TẾ
Ví dụ 3
Nhà đầu tư Thụy Sĩ mong muốn thu được lãi suất thực
là 4%/năm. Biết lãi suất danh nghĩa USD là 6%/năm
và lãi suất danh nghĩa CHF là 3%/năm. Theo IFE,
giá trị đồng USD sẽ thay đổi như thế nào?
42
HIỆU ỨNG FISHER QUỐC TẾ
Lời giải
43
HIỆU ỨNG FISHER QUỐC TẾ
Ví dụ 4
44
HIỆU ỨNG FISHER QUỐC TẾ
Lời giải
45
HIỆU ỨNG FISHER QUỐC TẾ
Ví dụ 5
46
Phân tích IFE bằng đồ thị
ih - if Đường hiệu ứng
5 Fisher quốc tế
X
3
Mức giảm A
1
tỷ giá (%)
-5 -3 -1 -1 1 3 5
Mức tăng
tỷ giá (%)
B
-3
Y
-5 47
TẠI SAO IFE KHÔNG DUY TRÌ LIÊN TỤC?
48
KẾT LUẬN
50
Khác nhau
IRP PPP IFE
Biến số chính
Mối quan hệ
Công thức
Nguyên nhân
51
Khác nhau
IRP PPP IFE
Trường
hợp áp
dụng
Khả năng
duy trì
52
Mối quan hệ giữa lạm phát, lãi suất
và tỷ giá
PPP
Hiệu ứng Fisher quốc tế
Tỷ giá hối đoái
kỳ vọng
53