You are on page 1of 4

NAME 

CLASS : 
SINH LÝ TIM
DATE  : 
20 Questions

1. Tiếng tim thứ nhất là do

A Đóng van nhĩ-thất B Sự rung của tâm thất trong thì tâm thu

Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch


C Đóng van hai lá D
chủ

2. Tâm thất trái có thành dày hơn thất phải vì

A Nó chứa nhiều máu hơn B Nó phải tống máu với tốc độ cao hơn

Nó phải tống máu qua lỗ hẹp là van tổ


C Nó phải tống máu với áp suất cao hơn D
chim

E Tim nghiêng sang trái trong lồng ngực

3. Thể tích cuối tâm trương :

A Phụ thuộc vào lượng máu về tâm nhĩ B Bị giảm nếu van động mạch chủ bị hẹp

C Phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu D Lớn nhất khi bắt đầu thì tâm thu

E Các câu trên đều đúng

4. Tiếng tim thứ hai là do :

A Đóng van động mạch chủ B Đóng các van bán nguyệt

Sự dội trở lại của máu động mạch sau khi Máu rót nhanh xuống tâm thất kỳ tâm
C D
van động mạch đóng trương
5. Sự kích thích cơ tim chỉ có thể tạo nên sự đáp ứng khi :

Kích thích đạt đến ngưỡng và vào thời kỳ


A B Kích thích vào giai đoạn tâm trương
trơ tương đối

C Kích thích với cường độ tối đa D Tất cả đều sai

E Kích thích vào thời kỳ trơ tuyệt đối

6. Tâm thất thu :

A Là giai đoạn co cơ đẳng trường B Là nguyên nhân gây ra các tiếng T1 và T2

Là giai đoạn dài nhất trong một chu kỳ


C Làm đóng van nhĩ-thất và mở van tổ chim D
hoạt động của tim

Chấm dứt đúng vào lúc nghe tiếng tim thứ


E
hai

7. Khoang tim đóng vai trò chủ yếu trong chu kỳ tim:

A Tâm nhĩ và tâm thất B Tâm thất trái

C Toàn tâm thất D Tâm thất phải

E Tâm nhĩ trái và tâm thất trái

8. Thành phần đặc biệt của mô tim tạo nên tính tự động của tim :

A Tế bào cơ nhĩ B Nút nhĩ thất

C Hệ thống dẫn truyền D Bộ nối nhĩ thất

E Nút xoang

9. Tính chất sinh lý nào có tác dụng bảo vệ tim :

A Tính tự động B Tính trơ tương đối

C Tính hưng phấn D Tính trơ có chu kỳ

E Tính dẫn truyền


10. Đúng vào lúc nghe tiếng tim thứ nhất thì :

A Thất đang co B Nhĩ đang giãn, thất vừa mới co

C Nhĩ đang giãn, thất đang tống máu D Nhĩ đang giãn, sau khi co

E Nhĩ bắt đầu co, thất đang tống máu

11. Cơ tim đặc trưng bởi :

A E. Câu A và B đúng B D. Sự co bóp đồng nhất

B. Dẫn truyền điện thế rất nhanh qua các


C A. Tính hợp bào D
cầu nối

C. Các bó cơ vân và cơ trơn cùng hoạt


E
động

12. Mô tim có khả năng phát xung bất thường được gọi là :

A Cầu Kent B Ổ ngoại vi

C Tăng tính tự động D Mô hoại tử

13. Sự đóng van hai lá và ba lá xảy ra do :

A Nhĩ co B Sự giãn của mạng Purkinje

C Sự chênh lệch áp suất giữa nhĩ và thất D Sự co rút của các cột cơ

14. Trong chu kỳ hoạt động của tim, thời kỳ bắt đầu đóng van nhĩ thất cho đến cuối kỳ đóng van
động mạch, phù hợp với giai đoạn :

A A. Tâm nhĩ thu B E. Câu B và C đúng

C B. Tâm nhĩ giãn D C. Tâm thất thu

E D. Tâm thất giãn

15. Đúng vào lúc nghe thấy tiếng tim thứ hai :

A Nhĩ bắt đầu co, thất đang giãn B Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn

C Nhĩ đang giãn, thất đã giãn hoàn toàn D Thất đang co, nhĩ bắt đầu co

E Nhĩ bắt đầu co


:
16. Sự đóng van động mạch chủ xảy ra lúc bắt đầu của pha nào trong chu chuyển tim :

A Co đẳng trường B Giãn đẳng trường

C Cuối tâm trương D Đầy thất nhanh

E Sự tống máu nhanh

17. Tính tự động của tim thể hiện trên :

A Hoạt động của sự dẫn truyền nhĩ-thất B Hệ thống nút

C Toàn bộ trái tim D Hoạt động của tế bào cơ nhĩ và cơ thất

E Hoạt động của nút xoang

18. Sự chênh lệch áp suất giữa tim và động mạch chủ là ở :

A Nhĩ trái trong thì tâm thu B Thất trái trong thời kỳ tâm trương

C Thất phải trong thời kỳ tâm trương D Thất phải trong thời kỳ tâm thu

E Thất trái trong thời kỳ tâm thu

19. Thời kỳ trơ đối với cơ nhĩ và đối với cơ thất theo thứ tự như sau :

A 0,02 giây ; 0,3 giây B 0,15 giây; 0,3 giây

C 0,3 giây; 0,3 giây D 0,15 giây; 3,0 giây

E 0,02 giây; 3,0 giây

20. Tần số co tối đa của nhĩ ___ tần số của tâm thất, do sự khác nhau về ___

A Lớn hơn; tốc độ dẫn truyền B Nhỏ hơn; tốc độ dẫn truyền

C Nhỏ hơn; thời kỳ trơ D Lớn hơn; thời kỳ trơ


:

You might also like