bản full - 51 họ thực vật

You might also like

You are on page 1of 34

Tổng Hợp 51 Họ Thực Vật

(Nguồn biên soạn : thientu-NT1806 )


Tất cả mọi thứ chỉ quý giá tại 2 thời điểm: Trước khi có được và sau khi mất đi)

Đã mở file thì phải đọc,đã đọc thì phải nhớ

CỤM QUẢ & CƠ CẤU


THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ
Đa số thân cỏ Ít khi riêng Không đều, lưỡng tính Đài dính nhau ở đáy 4 nhị, bộ nhị 2 2 lá noãn dính Qua ̉ bê ́ tư Có lông tiết
Thân và cành lẻ ở nách lá. ↑ K(5)C(5)A4G(2) thành ống, phía trên dài, nhau trong đài còn tinh dầu.
có tiết diện Thường là chia thành 5 thùy or 2 đôi khi giảm còn 2 Bầu trên, 2 ô, vách lại.
vuông. xim đa môi (3/2 or 1/4) nhị giả ngăn thành 4 ô, Hạt không có
Cây có mùi dạng (*) Đài thường tồn tại. Nhị sau bị trụy. 1ô: 1 noãn nội nhũ.
1.Bạc hà thơm do có Cánh hoa dính nhau Nhị đính trên ống Không có vòi
() (Hoa lông tiết tinh thành ống, có lông. tràng xen kẽ cánh nhụy gắn ở
môi) dầu. Miệng tràng thường hoa, có thể thò ra đỉnh bầu.
Lamiaceae Lá đơn, mọc đối chia thành 2 môi: 2/3 or ngoài. Đĩa mật bao
SGK/ 285-286 chéo chữ thập, 4/1. Bao phấn đính ở quanh đáy bầu.
ít khi mọc vòng. ngọn, song song
Không có lá với nhau or tách
kèm. ra ít nhiều.

Ngành Ngọc Lan (Magnoliophyta) » Lớp Ngọc Lan (Magnoliopsida) » P.Lớp Hoa Môi(Lamiidae)» Bộ Hoa Môi (Lamiales) » Bạc hà (Hoa môi)( Lamiaceae)
- Việt Nam có- 40 chi -- 145 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ
SGK/ 285-286

1
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
CỤM QUẢ & CƠ CẤU
THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC
HỌ

Thân cỏ, dây leo Đều, đơn tính, mẫu 5 2 vòng bao hoa dính 5 nhị rời, đính ở 3 lá noãn dính Quả mọng, vỏ Sợi trụ bì
bằng tua cuốn/ Đôi khi không đều do nhau, dính vào bầu. nơi tiếp giáp giữa nhau. ngoài cứng. thành 1 vòng
mọc bò trên đất. biến đổi trong bộ nhị. Lá đài nhỏ, hình tam đài va ̀ tràng. Bầu dưới, 3 ô, Hạt gần như liên tục.
Thân có cạnh, giác Bao phấn thẳng, đính noãn trắc không có nội Thường có 2
láng, hay có Cánh hoa to. 2 ô, mở bằng nứt mô đặc biệt. nhũ. vòng bó
lông cứng. Khi đài tách khỏi tràng, dọc, Màng hạt 1 vòi nhụy Lá mầm dày, libe-gỗ kiểu
2.Bầu bí ()
Lá đơn, so le, cánh hoa có thể rời/ dính phấn co ́ nhiều 3 đầu nhụy. chứa nhiều chồng kép,
Cucurbitaceae Đĩa mật bao
phiến có lông rãnh lỗ/ nhiều lỗ. dầu. các bó vòng
SGK/217 quanh gốc vòi.
nhám, thùy - Hoa đực thường trong là vết
chân vịt, có mang dấu vết của - Hoa cái thường lá.
cuống dài. bộ phận cái. mang dấu vết của Mạch rây
Không có lá bộ nhị lép. lớn.
kèm.

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp Ngọc Lan (Magnoliopsida) »P.Lớp Sổ(Dilleniidae) »  Bộ Bầu Bí(1 họ-Cucurbitales)- Họ Bầu Bí (Cucurbitaceae)
Việt Nam Có 23 chi-53 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ
SGK/217

Thân cỏ/ gỗ. Riêng lẻ/ tụ Đều, lưỡng tính, mẫu 5, 5 lá đài dính ở đáy, tiền Nhiều nhị dính 2 kiểu: Kiểu 1: quả Lông che
Lá đơn, nguyên/ thành chùm, kiểu vòng. khai van. nhau a/ 3-5 lá noãn nang chở đa bào
có thùy chân vịt, xim ở nách - Có đài phụ. Bao phấn 1 ô Bầu trên, 3-5 ô, Kiểu 2: bế phân nhánh
3.Bông mọc so le. lá. * K(5)C5A(∞)G 5-∞ 5 cánh hoa, tiền khai Hạt phấn có gai mỗi ô chứa 2 hàng quả/ quả đại Có bộ máy
Malvaceae Lá kèm rụng vặn, dính vào ống nhị noãn, đính noãn tiết chất
SGK/224 sớm nên rụng cùng lúc với bộ trung trụ. nhầy
nhị b/ nhiều lá Có mạch
noãn rời, đính thủng lỗ đơn
thành vòng
quanh đế hoa.

2
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
Bầu nhiều ô, đính
noãn trung trụ.
1 lá noãn: 1
noãn

Ngành NL(Magnoliophyta)  »Lớp NL(Magnoliopsida)  » PLớp Sổ(Dilleniidae) »Bộ Bông(12họ»Malvales) »Họ Bông(Malvaceae)


-Việt Nam Có 17 chi-65 loài Việt Nam
CÁC CÂY TRONG HỌ
SGK/224

CỤM QUẢ & CƠ CẤU


THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ

3
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
Thân gỗ, thân cỏ Xim, chùm, Đều/ ko đều với mp đối xứng 4-5 lá đài 5-10 nhị 3 lá noãn dính Quả nang,
Lá kép lông chùm-xim ở xéo, lưỡng tính/ đơn tính vì 4-5 cánh hoa (đôi khi ko Bộ nhị lưỡng nhị nhau quả mọng,
chim 1 lần (ít ngọn cành trụy/ tạp tính, mẫu 4-5 có cánh) nằm phía trong Bầu 1-3 ô, quả hạch
khi đơn), mọc - Mặt trong cánh hoa có đĩa mật. 1ô: 1 noãn Hạt không có
4.Bồ hòn
cách vảy/ chùm lông dính với Đĩa mật ro ̃ bên Thường chỉ có 1ô nội nhũ
Sapindaceae
Không có lá đĩa mật. ngoài vòng nhị. phát triển, 2 ô còn
SGK /248 lại lép thành sẹo,
kèm.
đôi khi 3 ô phát
triển.

Ngành NL(Magnoliophyta) »Lớp NL(Magnoliopsida) » P.Lớp Hoa hồng( Rosidae ) »Bộ Bồ hòn(8họ-Sapindales) »Họ Bồ Hòn(Sapindaceae)
Việt Nam Có 25 chi-gần 70 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ
SGK/248

CỤM QUẢ & CƠ CẤU


THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ
Thân gỗ, cành Riêng lẻ/ Đều, đơn tính/ lưỡng Bao hoa đôi. Nhiều nhị rời/ dính 1 lá noãn (Mù u) Quả mọng/ Chứa ống
thường mọc tụ thành tính/ tạp tính Mẫu 4-5 thành bó hay thành hay nhiều lá noãn, nhân cứng/ tiết resin
ngang. chùm. Các phiến rời nhau đầu tròn. đính noãn trung nang cắt Túi tiết kiểu
5.Bứa
Lá đơn, mọc Lá đài tồn tại. trụ. vách. ly bào ở lá.
Clusiaceae
đối, nguyên, 1 vòi nhụy/ ko có. Hạt có áo hạt
SGK/210 gân phu ̣ song Số đầu nhụy = số Không nội
song khít nhau. ô trong bầu. nhũ
Không có lá
kèm.

4
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
Ngành NL(Magnoliophyta)  »Lớp NL(Magnoliopsida)  » PLớp Sổ(Dilleniidae) » Bộ Ban (Hypericales)-Họ Bứa (Clusiaceae)
Việt Nam có 5 chi -45 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ
SGK/210
Thân cỏ, cây bụi Riêng lẻ/ tụ Thường là đều, lưỡng 5 lá đài dính nhau, tồn 5 nhị đính trên ống 2 lá noãn đặt xéo Quả mọng Luôn có libe
Lá đơn có thùy/ thành xim. tính, mẫu 5 tại, tiền khai thay đổi tràng, xen kẽ cánh so với mp trước- mang đài còn quanh tủy.
6.Cà
kép lông chim, Hoa và cụm 5 cánh hoa dính nhau hoa sau, dính nhau. lại/ quả nang Có chứa
Solanaceae Bầu trên, 2 ô,
mọc cách hoa thường thành tràng hình bánh xe/ Nhị sau bị trụy Hạt có nội canxi oxalat
SGK/275 dính liền với hình phễu/ hình chuông, (rất rõ ở hoa có 1ô: nhiều noãn, có nhũ trong tất cả
Có hiện tượng
“lôi cuốn lá” ở cành và bị tiền khai thay đổi. tràng ko đều) thể có vách giả. mô mềm.
đoạn mang lôi cuốn Thai tòa rất lồi. Đĩa Có chứa
hoa. mật hình khoen / alkaloid.
Không có lá kèm. co ́ thùy ở đáy bầu.

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp Ngọc Lan (Magnoliopsida) » Phân Lớp Hoa Môi (Lamiidae) » Bộ Cà (Solanales)  » Họ Cà(Solanaceae)
Việt Nam có 16 chi – gần 50 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ
SGK/275

HỌ
CỤM QUẢ & CƠ CẤU
THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

5
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
Thân gỗ, thân Ít khi riêng Đều, thường lưỡng tính, Lá đài giảm, đôi khi phát Số nhị = số cánh 2 lá noãn Quả hạch, Libe thường
cỏ, dây leo lẻ. thường mẫu 5 triển. hoa, đính trên ống Bầu dưới, 2 ô, quả mọng, có sợi.
Lá đơn, nguyên, Thường tụ Cánh hoa dính nhau tràng, xen kẽ cánh 1ô: 1/ nhiều noãn, quả nang, quả Lỗ khí kiểu
7.Cà phê
luôn mọc đối, thành xim, thành hình đinh, hình hoa. đính noãn trung kép (Nhàu) song bào.
Rubiaceae
Có lá kèm (giữa chùm phễu. Nhị có thể ẩn trong trụ. Hạt có nội Có canxi
SGK/271 2 cuống lá mọc ống tràng hay thò 1 vòi nhụy nhũ. oxalat.
đối) ra ngoài. Đĩa mật ở đáy vòi.

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp Ngọc Lan (Magnoliopsida) » Phân Lớp Hoa Môi (Lamiidae) »Bộ Cà Phê (Rubiales)  » Họ Cà phê(Rubiaceae)
Việt Nam có 90 chi-430 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ
SGK/271

CỤM QUẢ & CƠ CẤU


THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ

Thân cỏ Chùm dài ở Đều, lưỡng tính 4 lá đài xếp 2 vòng - 2 lá Bộ nhị 4 dài gồm 2 lá noãn ở 2 bên, Quả loại cải Lỗ khí có 3
Lá đơn, mọc so ngọn. đài vòng ngoài xếp trước- 6 nhị: dính nhau Nhiều hạt có tế bào kèm,
le, nguyên (đôi Đôi khi co * K2+2C4A2+4G(2) sau - Vòng ngoài: 2 Bầu trên, 1ô, nhiều vách giả. luôn có 1 cái
khi xẻ khía) thành ngù - 4 cánh hoa xếp 1 vòng nhị ngắn ở 2 bên noãn, đính noãn Không nội nhỏ.
Không co ́ la ́ đường chéo chữ thập. - Vòng trong: 4 bên nhũ. Có tế bào
bắc va ̀ la ́ bắc Mỗi cánh hoa có móng. nhị dài, 2 cặp, ở - Vách giả xuất Vị trí tương chứa
con. trước-sau. hiện hướng trước- đối giữa 2 lá myrosin.
8.Cải
Không lá kèm. Bao phấn nứt dọc, sau ngăn bầu 2 ô, mầm và rễ
Brassicaceae
hướng trong. nhiều noãn đính mầm để pb
SGK/220 Gốc chỉ nhị có 4-6 xen kẽ dọc thai các cây trong
tuyến mật. tòa. họ.
Màng hạt phấn có 1 vòi nhụy
nhiều rãnh lỗ. Đầu nhụy co ́

6
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
2 thùy.

Ngành NL(Magnoliophyta)  »Lớp NL(Magnoliopsida)  » PLớp Sổ(Dilleniidae) » Bộ Màn Màn(Capparales) » Họ Cải(Brassicaceae)
Việt Nam có 6 chi-20 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ
SGK/220

CỤM QUẢ & CƠ CẤU


THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ

Thân gỗ (có Riêng lẻ/ tụ Đều, lưỡng tính, mẫu 5 5 lá đài rời/ dính 2 kiểu: 2 kiểu: Kiểu Túi tiết tinh
gai), ít khi thân thành xim, (ít khi đơn tính) 5 cánh hoa rời. a/ kiểu đảo lưỡng a/ kiểu Rutoideae: Rutoideae: dầu kiểu
cỏ chùm, ngù, nhị: Ruta 4-5 lá noãn rời ở Nhiều quả đại tiêu ly bào
Lá kép lông tán b/ kiểu nhiều nhị: bầu, dính ở đáy và Kiểu trong tất cả
chim, mọc cách Citrus vòi nhụy; 1 lá Aurantioidea các mô
(ít khi mọc đối) Đĩa mật to nằm noãn: 2 or nhiều e quả loại
Không có lá giữa bộ nhị và noãn. cam (giống
9.Cam ()
kèm bầu noãn. b/ kiểu trái bưởi)
Rutaceae
Màng hạt phấn có Aurantioideae: Hạt đôi khi có
SGK/250
3-6 rãnh lỗ Số lá noãn > số lá nội nhũ
đài dính liền nhau Citrus: hạt đa
Bầu trên, nhiều ô phôi
1ô: 2 or nhiều
noãn, đính noãn
trung trụ.

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida) »P.Lớp Hoa Hồng (Rosidae) »Bộ Cam ( Rutales) »Họ Cam (Rutaceae)
Việt Nam có 30 chi-110 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ
SGK/250

7
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
CỤM QUẢ & CƠ CẤU
THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ

Thân gỗ, mang Bông mo Phần lớn là đơn tính, ở 2 vòng, mỗi vòng 3 bộ 6 nhị xếp 2 vòng ( 3 lá noãn rời tiến Quả mọng, Có nhiều bó
1 bó lá ở ngọn. phân nhánh ngọn bông mo ( ít khi phận, ko phân hóa ít khi dính ơ ̉ đáy) dần sang dính quả hạch mạch kín
Thân hình trụ, mọc ở nách lưỡng tính) thành đài và tràng liền, Quả chỉ có 1
mang nhiều sẹo lá (ít khi ở Hoa ko cuống. 1 lá noãn: 1 noãn hạt.
lá ngọn thân). Thường 2 trong 3 Hạt có nội
Cuống dài. Mo chung lá noãn bị lép. nhũ.
10.Cau (Dừa)
Lá non: phiến bao bọc cụm
Arecaceae nguyên, gân hoa.
song song như Mo cứng,
SGK/303-304
cây quạt ko có màu
Lá già: phiến bị rực rỡ, hay
rách theo các bị rách
nếp xếp

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp Hành (Liliopsida) »P.Lớp Cau(Arecidae) »Bộ Cau(Arecales) » Cau (Dừa)(Arecaceae)
Việt Nam có 35-40 chi,khoảng 90 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ
SGK/303-304

8
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
CỤM QUẢ & CƠ CẤU
THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ

Củ chứa nhiều Buồng có Không đều, lưỡng tính/ 6 phiến màu lục nhạt 5 nhị hữu thụ. 3 lá noãn Quả mọng, Ống nhựa
bột cuống. đơn tính cùng gốc, mẫu 3 chia thành 2 môi: Nhị đối diện với Bầu dưới, 3 ô, quả nang. mủ chứa
Từ thân rễ mọc Lúc chưa -Môi trước: 3 lá đài dính môi sau bị lép. 1ô: nhiều noãn, Chuối trồng nhiều tanin.
lên các lá có bẹ nở có hình với 2 cánh hoa thành Chỉ nhị rời. đính noãn trung thường ko có
dài, to, ôm vào bắp. phiến mỏng có 5 răng. Bao phấn dài. trụ. hạt.
nhau thành Mỗi nải che - Môi sau: cánh hoa còn
thân giả. bởi 1 lá bắc lại tạo thành.
La ́ đính theo to.
11.Chuối đường xoắn ốc, Ở trên: hoa
Musaceae nguyên, gân đực
SGK/296 giữa lồi, cuống Ở giữa: hoa
lá dài. lưỡng tính
Phiến lá hay bị Ở đoạn
rách theo gân dưới: hoa
phụ. cái
Tận cùng:
hoa bất thụ.
Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp Hành (Liliopsida) »P.Lớp Thài Lài (Commelinidae) »Bộ Chuối(Musales) »Họ Chuối(Musaceae)
Việt Nam có 2 chi-khoảng 10 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ
SGK/296

9
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
CỤM QUẢ & CƠ CẤU
THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ

Thân gỗ, cây bụi Riêng lẻ/ Không đều, lưỡng tính. Đài dính nhau ở đáy, 4 nhị, bộ nhị 2 2 lá noãn dính Qua ̉ nang Có lông tiết
Cành non tụ thành phía trên chia thành 4-5 dài, đôi khi còn 2 nhau hay quả tinh dầu.
thường có tiết chùm, gié, thùy. nhị/ có 5 nhị. Bầu trên, 2 ô, vách hạch.
diện vuông. xim Cánh hoa dính nhau Nhị đính trên ống giả ngăn thành 4 ô, Hạt không có
12.Cỏ roi ngựa Lá đơn, mọc thành hình ống/ hình tràng xen kẽ cánh 1ô: 1 noãn nội nhũ.
Verbenaceae đối, ít khi mọc chuông, phía trên xòe hoa, có thể thò ra đính noãn trung
SGK/284 vòng. thành 4-5 thùy, nhưng ngoài. trụ.
Không có lá thường chia 2 môi Bao phấn mở dọc Vòi nhụy ơ ̉
kèm. hay mở = lỗ ở đỉnh bầu
đỉnh.

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp Ngọc Lan (Magnoliopsida) » P.Lớp Hoa Môi(Lamiidae)»Bộ Hoa Môi(Lamiales) » Cỏ roi ngựa(Verbenaceae)
Việt Nam có 27 chi –trên 130 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ
SGK/284

10
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
CỤM QUẢ & CƠ CẤU
THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ

Thân khí sinh Đơn vị cụm Đơn tính/ lưỡng tính. Không có bao hoa. ≥ 3 nhị (6 nhị đính 2-3 lá noãn Quả bế Tế bào biểu
mọc đứng, đặc, hoa: gié Mỗi hoa mọc ở nách 1 Chỉ có lông/ vảy. trên 2 vòng) Bầu trên, 1ô, Hạt có nội bì chứa
3 cạnh, ko có hoa. lá bắc hữu thụ. Bao hoa đôi khi có 6 đựng 1 noãn nhũ nhiều silic.
mấu. Tụ thành phiến xếp 2 vòng. 2-3 đầu nhụy Mầm nội
Lá ko co ́ lưỡi chùm, gié, phôi.
nhỏ, xếp thành chùy, xim co
13.Cói (*)
3 dãy. ở ngọn cây.
Cyperaceae
Bẹ lá ko chẻ Mỗi gié hoa
SGK/299-300 dọc. mọc ở nách
1 lá bắc mẹ.
Chi Carex:
(đơn
tính)…

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp Hành (Liliopsida) »P.Lớp Thài Lài (Commelinidae) »Bộ Cói(Cyperales) »Họ Cói(Cyperaceae)
Việt Nam có 28 chi-300 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ
SGK/299-300

11
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
Dây leo = thân Chùm hay Đều, đơn tính khác gốc 6 phiến cùng màu, đính 6 nhị xếp 2 vòng, Bầu dưới, 3 ô, Quả nang, có
quấn, có thể có gié. trên 2 vòng, dính nhau đôi khi 3 nhị của 1ô: 2 noãn 3 cánh
gai * ♂ P(3+3) A3-6 G0 bên dưới thành ống ngắn. vòng trong bị lép. 1 vòi nhụy (ít khi Hạt có nội
Rễ phù thành 3) nhũ
củ. Hạt có cánh
* ♀ P(3+3) A0 G(3)
14.Củ nâu Lá đơn/ kép mỏng.
(Khoai ngọt) chân vịt, có
Dioscoreaceae cuống, phiến
SGK/295 nguyên, hình
tim, gân lá hình
chân vịt.
Đôi khi co ́
lá kèm.

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp Hành (Liliopsida) »P.Lớp hành(Liliidae) »Bộ Củ Nâu (Dioscoreales) »Họ Củ Nâu(Dioscoreaceae)
Việt Nam có 1 chi-45 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ
SGK/295

Thân cỏ, ít khi Đầu : mang Đều, lưỡng tính, mẫu 5. Lá đài thường giảm 5 nhị bằng nhau, 2 lá noãn vị trí Qua ̉ bế, Hoa hình
15.Cúc ()
dây leo/ thân gỗ. 2 loại lá bắc: * K(5)C(5)A5G(2) Đài có thể biến mất đính trên ống trước-sau. mang 1 mào ống và hoa
Asteraceae Rễ phù thành La ́ bắc Kiểu đồng giao: cùng Tràng do cánh hoa dính tràng, xen kẽ cánh Bầu dưới, 1ô, 1 lông do đài tỏa tròn: có
(thụ phấn nhờ củ, chất dự trữ ngoài bất hoa. noãn, đính đáy. ống tiết rất
cách cấu tạo, cùng chức đều hình ống/ ko đều có biến đổi.
côn trùng) là inulin. thụ thành dạng lưỡi nhỏ. Chỉ nhị rời trừ Đĩa mật ở trên Hạt không nhỏ
năng
SGK/266-267 Lá biến thiên, tổng bao lá tông Cynareae. bầu. Ở hoa có nội nhũ. Hoa hình
mọc đối/ tụ bắc. Kiểu dị giao: cấu tạo, Bao phấn nở dọc, lưỡng tính và ống có tế
thành hình hoa ở La ́ bắc chức năng khác nhau hướng trong, dính hoa cái: vòi bào tiết tinh
gốc, có thể có thật nhau thành ống nhụy xuyên dầu
gai mang bao quanh vòi qua đĩa mật Hoa hình
Có lá bắc, hoa ở Chung đới thường chia thành 2 lưỡi nhỏ: có
ko co ́ la ́ nách. kéo dài trên bao nhánh đầu ống nhựa mủ
bắc con phấn thành phụ bộ. nhụy Đầu có đốt và hình
Không có lá Phụ bộ choãi ra nhụy mặt mạng
kèm. thành tai nhỏ,bảo vệ dưới có lông
mật hoa để quét hat
phấn.

12
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida) »P.Lớp Cúc(Asteridae) » Bộ Cúc (Asterales) »Họ(Asteraceae)
Việt Nam có 125 chi-trên 350 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ
SGK/266-267

CỤM QUẢ & CƠ CẤU


THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ
Thân gỗ ( vài Xim, đuôi Đơn tính 4-5 lá đài rời/ dính ở đáy Số nhị ≤ số lá đài, 2 lá noãn. Quả bế, hợp Ko có lông
loại thân cỏ), có sóc, đầu. - Không có cánh hoa. mọc đối diện với Bầu trên, 1 ô vì thành quả làm ngứa.
nhựa mủ trắng. Artocarpus: lá đài. 1 la ́ noãn bi ̣ phức. Phiến lá có
16.Dâu tằm () Lá đơn, mọc so Morus: Chỉ nhị thẳng/ trụy Artocarpus: bào thạch
Moraceae le/ mọc đối Ficus: cong trong nụ hoa. 1 noãn thẳng đính Morus: Có ống
(SGK/228) Lá kèm tồn tại ơ ̉ nóc. Ficus: nhựa mủ
(ít khi rụng Bầu đôi khi dính thật.
sớm) với đài.

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp Ngọc Lan (Magnoliopsida) »P.Lớp Sổ(Dilleniidae) »  Bộ Gai(Urticales) »Họ Dâu Tằm(Moraceae)
Việt Nam có 11 chi- gần 120 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ
SGK/228

13
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
CỤM QUẢ & CƠ CẤU
THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ
Thân gỗ, chứa Gié, xim, Đều, lưỡng tính/ đơn tính Lá đài rời/ dính, 2 vòng nhị kiểu 1 hay nhiều lá Quả hạch Có ống tiết
chất nhựa chùm khác gốc/ tạp tính, mẫu 3 tồn tại/ đồng trưởng đảo lưỡng nhị/ 1 noãn dính nhau Hạt không có chứa resin
thơm. hay mẫu 5. Cánh hoa rời, đôi khi hoa vòng nhị, ít khi Bầu trên, 1/ nhiều nội nhũ
Lá đơn/ kép vô cánh. nhiều nhị ô
17.Đào lộn lông chim 1 lần Nhị đính dưới đĩa 1ô: 1 noãn,
hột (Xoài) lẻ, mật đính noãn trung
Anacardiaceae mọc cách Bao phấn 2 ô, nứt trụ.
(SGK/253) Lá chét nguyên/ dọc, hướng trong Thường có 3 lá
có khía răng noãn, chỉ có 1 ô
Không có lá thụ chứa 1 noãn.
kèm.

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida) »P.Lớp Hoa Hồng (Rosidae) » Bộ Trám(Burserales) » Đào lộn hột (Xoài)( Anacardiaceae)
Việt Nam có 25 chi- trên 70 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ
(SGK/253)

14
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
Thân gỗ/ thân Gié, chùm, Đều/ không đều, lưỡng Cánh hoa rời/ dính nhau ≥ 10 nhị 1 lá noãn Quả loại đậu Yếu tố mạch
18.Đậu cỏ đầu tính, mẫu 5 1 phần. Bầu trên, 1ô, đựng Rễ có nốt sần ngăn đơn
Fabaceae Lá kép lông nhiều noãn đảo.
chim, mọc cách.
Co ́ la ́ kèm.
Ko có
trong
sách
Hđậusác

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida) »P.Lớp Hoa Hồng (Rosidae) »Bộ Đậu(Fabales) »Họ Đậu(Fabaceae)
Việt Nam có 90 chi-trên 450 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ
Không có trong sách Họ đậu(Fabaceae) nhưng có Phân Họ đậu(Faboideae)SGK/244
19.Gừng Thân cỏ, phân Chùm, gié Không đều, lưỡng tính, 3 lá đài màu lục, dính Chỉ còn 1 nhị hữu 3 lá noãn Quả nang. Yếu tố mạch
Zingiberaceae nhánh. Lá xếp mẫu 3. nhau thành ống bên thụ Bầu dưới, 3 ô, Hạt có nội thủng lỗ
thành 2 hàng, ↑ K(3)C(3)A1G(3) dưới Bao phấn 2 ô, 1ô: nhiều noãn, nhũ và ngoại hình thang,
SGK/297) phiến lá thuôn 3 cánh hoa có màu, hướng trong đính noãn trung nhũ ít khi thủng
dài/ hìn trứng. dính bên dưới thành Chỉ nhị hình lòng trụ. lỗ đơn.
Bẹ lá nguyên/ ống, phía trên chia 3 máng ôm lấy vòi 1 vòi nhụy hình
xẻ thùy. nhụy sợi, thò ra ngoài.
Đầu bẹ lá có Nhị hữu thụ Đầu nhụy hình
lưỡi nhỏ. thuộc vòng trong, phễu
Có thể có thân đối diện với cánh Chi Globba,
giả. môi. Gagnepainia: bầu
2 nhị còn lại hợp 1ô, đính noãn bên
thành cánh môi.
Màng hạt phấn có 1
rãnh hay trơn.

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp Hành (Liliopsida) »P.Lớp Thài Lài (Commelinidae) »Bộ Gừng (Zingiberales) »Họ Gừng (Zingiberaceae)
Việt Nam có 17-20 chi,gần 100 loài CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/297)

15
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
CỤM QUẢ & CƠ CẤU
THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ

Lá mọc cách (ít Ít khi riêng lẻ Đều, lưỡng tính (ít gặp hoa 6 phiến dạng cánh hoa, 6 nhị đính trên 2 3 lá noãn dính liền Quả nang cắt
khi mọc đối/ mọc Thường tụ đơn tính vì trụy), mẫu 3 xếp 2 vòng. vòng Bầu trên, 3ô, vách/ nang nứt
vòng) thành chùm, * P 3+3 A 3+3 G(3) Nhị đính trên đế 1ô: nhiều noãn, đính lưng
xim ở ngọn hoa (phiến rời) / noãn trung Hạt co ́ nội
thân. trên ống bao hoa. trụ. nhu ̃ protein/
(phiến dính). Bao Noãn đảo. dầu
20.Hành phấn đính Ko có nội
Liliaceae đáy/ đính lưng, mở nhu ̃ bột
(SGK/289) dọc, hướng trong / Mầm thẳng
ngoài.
Màng hạt phấn có 1 Nội phôi
rãnh.

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp Hành (Liliopsida) »P.Lớp Hành(LiLiidae) »Bộ Hành(Liliales) »Họ Hành(Liliaceae)
Họ chỉ có 1 chi,chi Lilium
Họ hành tương ứng với 23 họ....(SGK/289)

Thân cỏ, ít khi Ít khi Lưỡng tính Lá đài rời nhau. 5 nhị xen kẽ cánh 5 lá noãn, đôi khi Qua ̉ nang Ống nhựa
dây leo/ thân gỗ riêng lẻ Tông Lobelieae: hoa, ko đính trên còn 2-3 noãn mang đài còn mủ hình
Lá đơn, nguyên, Thường tụ - Hoa không đều, bị vặn ống tràng Bầu dưới/ bầu lại. mạng
mọc cách/ đối. thành gié, 1800 giữa, nhiều noãn, Hạt co ́ nội Libe quanh
Có lá bắc chùm, - Tràng tạo thành 2 môi đính noãn trung nhũ tủy
Có 2 la ́ bắc ngù, đầu 3/2, môi dưới có thể có trụ. Mầm thẳng.
21.Hoa chuông con. Mỗi hoa Tông Campanuleae: cựa. 1 vòi nhụy
() Không có lá mọc ở nách - Hoa đều - Bao phấn dính nhau 1 đầu nhụy
Campanulaceae kèm 1 lá bắc. - Đài và tràng đều, tràng thành ống bao quanh vòi Khi còn là nụ:
SGK/265) thường hình chuông nhụy. Khi bao phấn
Bao phấn rời nhau chín:
Đĩa mật ở trên bầu.

16
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida) »P.Lớp Cúc(Asteridae) »Bộ Hoa chuông (Campanulales) » Họ Hoa chuông(Campanulaceae)

Việt Nam có 6 chi –trên 10 loài---Họ được phân thành 2 tông Tông Campanuleae, Tông Lobelieae
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/265)

CỤM QUẢ & CƠ CẤU


THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ
Thân cỏ/ thân Riêng lẻ/ tụ Đều, lưỡng tính, mẫu 5 - 5 lá đài rời gắn ở Nhiều nhị rời xếp Nhiều lá noãn rời Quả bế/ quả
gỗ thành chùm, Đê ́ hoa hình mâm hay miệng chén (đôi khi có thành nhiều vòng hay 2-5 lá noãn đại hay quả
22.Hoa hồng
Cây thường có ngù, gié đặc, hình chén thêm đài phụ). xen ke ̃ nhau. dính liền. hạch
(*)
gai … Đế hoa hình mâm: - Cánh hoa rời, móng Chỉ nhị thường Bầu trên hay dưới Lá đài thường
Rosaceae Lá đơn, mọc cách ngắn, phiến xòe ra. cong vào giữa hoa.
Đế hoa hình chén: tồn tại ở đáy/
SGK/236 Lá kèm rụng Bao phấn 2ô, nứt đỉnh của quả
sớm/ dính vào dọc Hạt không có
cuống lá. Màng hạt phấn có nội nhũ.
nhiều lỗ và rãnh
lỗ.
Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida) »P.Lớp Hoa Hồng (Rosidae) »Bộ Hoa Hồng(Rosales) »Họ Hoa hồng(Rosaceae)
Việt Nam có 20 chi – khoảng 130 loài
Họ hoa hồng có 4 phân họ : Hoa hồng, Thủy Bia,Táo tây, Mận
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/236)

17
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
23.Hoa mõm chó Thân cỏ, nhiều Chùm, gié, Không đều, lưỡng tính, 5 lá đài dính nhau, tồn tại/ 4 nhị, bộ nhị 2 dài 2 lá noãn vị trí trước- Quả nang
Scrophulariacea e loại bán kí sinh xim mẫu 5. đồng trưởng Nhị sau bị trụy/bị sau dính nhau Hạt có nội
Lá mọc cách/ Khi 1 hoa ở tận cùng 5 cánh hoa dính nhau lép . Bầu trên, 2 ô, nhũ.
SGK/280 Mầm thẳng.
mọc đối nhánh, hoa đó thường là thành tràng ko đều, biến Nhị đính trên ống 1ô: nhiều noãn,
Cách mọc của hoa đều thiên: tràng xen kẽ cánh đính noãn trung trụ.
lá có thể thay ↑ K(5)C(5)A4G(2) Tràng hình ống dài, miệng hoa 1 vòi nhụy ở đỉnh
đổi từ gốc ống xéo bầu.
đến ngọn. Tràng hình môi 2/3.
Không có lá Tràng hình mặt nạ...
kèm

NgànhNL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida) » Phân Lớp Hoa Môi (Lamiidae) » Bộ Hoa Mõm Chó(Scrophulariales) » Họ Mõm chó(Scrophulariaceae)
Việt Nam có 40 chi- trên 120 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ
SGK/280
Thân cỏ. Tán đơn: Đều, lưỡng tính, mẫu 5, Lá đài thường thu hẹp, - 5 nhị đính xen kẽ 2 lá noãn dính Quả bế đôi Không có
Thân rỗng, mặt tổng bao lá xếp 4 vòng. chỉ còn 5 răng cánh hoa. nhau ( mặt bụng cấu tạo cấp 2
24.Hoa tán ()
ngoài có khía bắc 5 cánh hoa rời Chỉ nhị cong vào Bầu dưới, 2 ô, phẳng và mặt Bó libe-gỗ
Apiaceae
dọc Tán kép: * K5C5A5G(2) Cánh hoa ngoài phát giữa khi hoa còn dính vào đế hoa lưng lồi) không =
Rễ phù thành củ tiểu bao lá triển nhiều làm hoa la ̀ nụ. 1ô: 2 noãn, chỉ có Hạt có nội nhũ nhau.
Phiến lá xẻ lông bắc thành ko đều. Bao phấn nứt 1 noãn phát triển. Tủy bị
chim 2-3 lần. dọc, hướng trong. Noãn chỉ có 1 lớp tiêu hủy
Bẹ lá phát triển. vỏ sớm nên
Không co ́ lá Đĩa mật hình thân
kèm. vòng cung ở gốc rỗng.
vòi.
NgànhNL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida)  » P.Lớp Thù Dù(Cornidae) »Bộ Ngũ Gia bì (Araliales) »Họ Hoa Tán(Apiaceae)
Việt Nam có 20 chi –trên 30 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/261)

18
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
CỤM QUẢ & CƠ CẤU
THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ

Cỏ/ dây leo Gie ́ không Trần, lưỡng tính, mẫu 3 Không có bao hoa. 6 nhị đính trên 2 Thông thường là 3 Quả mọng. Tế bào tiết
thân gỗ phân với 2 vòng nhị. vòng (vòng trong lá noãn. Hạt có nội tinh dầu
Có/ ko có lá nhánh. Có thể trở thành đơn tính có thể mất đi) Bầu 1ô; đựng 1 nhũ và ngoại trong tất cả
kèm. ( phát triển vì trụy. Piper: 2 nhị noãn thẳng, nhũ. mô mềm.
25.Hồ tiêu Phiến lá hình kiểu cộng đính đáy. Thân có ít
Piperaceae tim/ hình trứng. trụ). nhất 2 vòng
(SGK/191) Mỗi hoa bó libe-gỗ.
mọc ở nách
1 lá bắc,
xếp
xoắn ốc.

NgànhNL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida)  » P.Lớp NL (Magnoliidae)  » Bộ Hồi Tiêu(Piperales)  » Họ Hồ Tiêu(Piperaceae)


Việt Nam có có 4 chi- khoảng 50 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ
SGK/191

19
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
Không co ́ mô Chùm, xim, Đều/ ko đều, 1 số lá đài dạng cánh/ bao Nhiều nhị xếp Các lá noãn Đa bế quả/
tiết (trừ Dây tán đơn/ kép lưỡng tính, hoa đôi xoắn ốc/ vòng xen thường rời. quả đại tụ.
Ông lão) (đôi khi Đế hoa lồi (chú ý các tông) kẽ nhau. 2 kiểu: Hạt có nội
Be ̣ la ́ phát riêng lẻ ở Chỉ nhị luôn rời. - Nhiều lá noãn nhũ.
26.Hoàng liên
triển. ngọn) Bao phấn nứt dọc, đính xoắn ốc. Mầm thẳng.
() (Mao
( chú ý Dây hướng trong/ 1 lá noãn: 1 noãn
lương)
Ông lão) ngoài. - 1-5 lá noãn đính
Ranunculaceae
thành vòng,
(SGK/195) 1 lá noãn: nhiều
noãn

NgànhNL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida) » P.Lớp Hoàng Liên(Ranunculidae) » Bộ Hoàng liên (Ranunculales) » Hoàng liên(Ranunculaceae)
Việt Nam có 10 chi- gần 30 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/195)

Dây leo = thân Riêng lẻ/ tụ Đều, lưỡng tính, mẫu 5. 5 lá đài rời/ dính, thường 5 nhị = or ko = 2 lá noãn vị trí Quả nang, ít Libe quanh
quấn, có mủ thành xim Đế hoa phẳng. ko = nhau, tiền khai lợp nhau, đính trên trước-sau dính khi quả bế. tủy
trắng. ngắn ở nách hay ống tràng, xen kẽ nhau Hạt có nội Củ có cấu
Rễ phù thành lá. 5 điểm, tồn tại hay đồng cánh hoa. Bầu trên, 2 ô, nhũ. tạo cấp 3
27.Khoai lang củ. trưởng. Nhị ko thò ra 1ô: nhiều noãn, Mầm cong Tế bào chứa
(Bìm bịp) Lá nguyên, mọc 5 cánh hoa xếp nếp trong ngoài. có thể có vách giả. Lá mầm nhũ dịch, có
Convolvulaceae cách nụ, dính nhau thành Bao phấn 2ô, mở 1 vòi nhụy đính ở rộng, xếp tính sổ.
(SGK/277) Co ́ 2 la ́ bắc hình kèn, tiền khai vặn. dọc, hướng trong. đỉnh bầu. nếp.
con. Không có lá Đĩa mật rõ, nằm Đầu nhụy có 2
kèm. trong vòng nhị. thùy.

20
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida) » Phân Lớp Hoa Môi (Lamiidae) » Bộ Khoai Lang (Convolvulales)  » Họ Khoai Lang (Convolvulaceae)
Việt Nam có 20 chi Khoảng 100 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/277)

CỤM QUẢ & CƠ CẤU


THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ
Lá mọc cách Gié/ chùm Đều/ ko đều, lưỡng tính, 6 phiến dạng cánh hoa, 3 nhị, 3 nhị thuộc 3 lá noãn. Bầu Quả nang
28.La xếp thành 3 trên ngọn mẫu 3. xếp 2 vòng, dính nhau ở vòng ngoài, vòng dưới, 3 ô, nứt lưng.
dơn(Iridaceae) dãy. của trục Ở gốc mỗi hoa có 1 lá đáy thành ống ngắn. trong bị trụy. 1ô: nhiều noãn, Hạt có nội
SGK/291) Lá gập đôi theo phát bắc và 1 lá bắc con dựa Chỉ nhị đính trên đính noãn trung nhũ
chiều dọc hoa. trục ống bao hoa. Hạt có nội
tiền khai cưỡi. Bao phấn hướng nhũ.
Có lá bắc. ngoài 3 đầu nhụy phát
Co ́ la ́ bắc con. triển thành hình
phiến.

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp Hành (Liliopsida) »P.Lớp Hành(LiLiidae) » Bộ La đơn (Iridales) »Họ La Đơn(Iridaceae)
Việt Nam có 7-8 chi,7-8 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/291)

21
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
CỤM QUẢ & CƠ CẤU
THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ
Dây leo nhờ Riêng lẻ ở Đều, lưỡng tính, mẫu 5. 5 lá đài, 5 cánh hoa đính 5 nhị 3-5 lá noãn dính Quả nang/
tua cuốn. nách lá or Lá bắc hình lá/ hình sợi ơ ̉ miệng đê ́ hoa.. nhau. quả mọng
Lá đơn, so le, tụ thành (có thể thành tổng bao). Cánh hoa mang ở gốc Bầu trên, 1ô, nhiều Hạt có nội
phiến có khía cụm hoa ít Đê ́ hoa kéo dài thành các phụ bộ hình bản noãn, đính noãn nhũ.
29.Lạc tiên
răng, hoa. cuống nhị nhụy. hẹp. bên Nhãn lồng có
Passifloraceae 3-5 vòi nhụy.
Cuống lá tổng bao lá
(SGK/215)
thường có bắc.
tuyến.
Có lá kèm.
Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp Ngọc Lan (Magnoliopsida) »P.Lớp Sổ(Dilleniidae) » Bộ Lạc Tiên (Passiflorales) »Họ Lạc Tiên(Passifloraceae)
Việt Nam có 2 chi : Adenia, Passiflora, trên 20 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/215)
Lan địa Gié, chùm Không đều, lưỡng tính, 3 lá đài đều, rời, dạng 1-5 nhị, đa số có 1 3 lá noãn Quả nang,
30. Lan () đứng hay cánh hoa, nhỏ hơn nhị đối diện cánh Bầu dưới, 1 ô,
sinh bị vặn 1800, ngược với mở= 6 đường
Orchidaceae Lan phụ thòng đơn cánh hoa. môi. đính noãn bên nứt dọc 2 bên
hoa lớp Hành.
(thụ phấn nhờ sinh: hay chia 3 cánh hoa ≠ nhau 2 Thường bao Vòi nhụy dính với đg hàn mép lá
Mỗi hoa mọc ở nách 1 lá
côn trùng) Lan hoại nhánh bắc cánh bên giống lá đài, phấn 2ô, có chỉ nhị thành trục noãn→6
SGK/292-293 sinh: Ít khi riêng Cuống hoa ngắn. cánh sau biến thành thể dính thành hợp nhụy, trên đó Hạt không có
Lan leo: lẻ ở nách lá. cánh môi có 1ô. là bao phấn, tận nội nhũ.
Thân ngắn or Không 3 thùy: thùy giữa lớn Hạt phấn thường cùng là 3 đầu Hạt nãy mầm
dài vô hạn định, bao giơ ̀ hơn 2 thùy bên, đôi khi dính nhau thành nhụy, chỉ có 2 nhờ cộng sinh
thường có mang riêng lẻ ơ ̉ có cựa chứa mật. khối phấn. đầu nhụy 2 bên với nấm
lá ngọn thân hữu thụ; đầu Rhizoctonia
Rễ khí sinh nhụy thứ 3 biến
có mạc. thành cái mỏ.
Có lá bắc.
Ko có lá
bắc
Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp Hành (Liliopsida) »P.Lớp Hành(LiLiidae) »Bộ Lan (Orchidales) »Họ Lan(Orchidaceae)
Việt Nam có 130 chi- 800 loài

22
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
CÁC CÂY TRONG HỌ
SGK/292-293

CỤM QUẢ & CƠ CẤU


THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ
31.Lúa (*) Thân rạ, đặc ở Đơn vị cụm Luỡng tính (trừ Ngô: Không có bao hoa. 3 nhị ( ít khi 6 nhị 2-3 lá noãn Quả dĩnh
Poaceae mấu, rỗng ở hoa: gié đơn tính) đính trên 2 vòng) Bầu trên, 1ô, (quả thóc): là
SGK/300-301) lóng. hoa. Hoa mọc ở nách trấu Chỉ nhị thò ra đựng 1 noãn 1 loại quả bế.
Thân rạ ko phân Tụ thành dưới. ngoài gié hoa. - Số vòi nhụy = số Hạt có nội
Phân họ Tre nhánh trư ̀ nơi chùm, gié, Mỗi hoa được che chở Bao phấn đính lá noãn nhũ
gốc, luôn tận chùy. bởi 2 lá bắc đối diện giữa nên lắc lư. Đầu nhụy co ́ lông. Mầm ngoại
(Bambusoideae)
cùng bằng 1 Mỗi gié hoa nhau gọi là mày nhỏ phôi.
: thân gỗ, nhiều
cụm hoa. mọc ở nách (trấu). Cấu tạo của
nhánh, lá có Trấu dưới ôm lấy trấu
Lá xếp thành 2 1 la ́ bắc bất mầm:…
cuống dãy, ko cuống thụ gọi là trên, có 1 gân giữa.
Phân họ Cỏ (trừ Tre). mày (dĩnh). Trấu trên ko có gân giữa.
(Pooideae): Bẹ lá phát triển. Các mày ko
thân cỏ, gié hoa Có lưỡi nhỏ, bằng nhau.
có đốt ở trên đôi khi là lằn Trục gie ́ hoa
dĩnh. lông có đốt và gãy
ngang đốt khi
gié hoa chín
Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp Hành (Liliopsida) »P.Lớp Thài Lài (Commelinidae) »Bộ Lúa (Poales) »Họ Lúa (Poaceae)
Việt Nam có 150 chi-gần 500 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/300-301)

CỤM QUẢ & CƠ CẤU


THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ

23
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
Gỗ , thơm Xim 2 ngả Đôi khi trở thành đơn 6 phiến cùng màu dạng lá 4 vòng: mỗi vòng 1 lá noãn Quả mọng 1 Tế bào tiết
(trừ dây Tơ tụ thành tính vì trụy. đài, xếp 2 vòng. 3 nhị, vòng trong Bầu 1ô hạt/ quả hạch. tinh dầu
xanh) chùm/ tán Laurus: mẫu 2 cùng: nhị lép 1 noãn đảo đính ở Hạt không trong tất cả
giả (trừ Laurus) nóc thòng xuống. nội nhũ mô mềm.
32.Long não Mỗi ô phấn mở Mầm thẳng. Trụ bì ở thân
Lauraceae bằng 1 nắp bật lên. là mô cứng.
(SGK/189) Bao phấn hướng Libe 2 có
… sợi.
Chỉ nhị mang 2
tuyến nhỏ ở gốc.

NgànhNL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida)  » P.Lớp NL (Magnoliidae)  » Bộ Long Não (Laurales) » Họ Long Não (Lauraceae)
Việt Nam có 21 chi- khoảng 245 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/189)
Thân gỗ, dây Ít khi riêng Đều, lưỡng tính, mẫu 5, ít 5 lá đài dính nhau ở phía 4-5 nhị đính trên 2 lá noãn dính Quả nang, Có libe
leo. lẻ. khi mẫu 4. dưới và tồn tại ống tràng xen kẽ nhau quả mọng vỏ quanh tủy và
Lá đơn, nguyên, Thường tụ 5 cánh hoa dính nhau cánh hoa. Bầu trên, 2 ô, cứng, quả libe trong
mọc đối. thành xim. thành ống dài, phía trên Chỉ nhị ngắn. 1ô: nhiều noãn, hạch gỗ.
Có lá kèm. xòe 5 thùy Bao phấn mở dọc, đính noãn trung Hạt có nội
33.Mã tiền hướng trong. trụ. nhũ.
Loganiaceae Mặt phẳng đối
SGK/270-271 xứng của bầu đôi
khi xéo.
1 vòi nhụy
1 đầu nhụy.
Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida) » Phân Lớp Hoa Môi (Lamiidae) »Bộ Long đởm (Gentianales) »Họ Mã Tiền(Loganiaceae)
Việt Nam có 4 chi, 25 loài
Các cây trong họ(SGK/270-271)

CỤM QUẢ & CƠ CẤU


THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ
Thân cỏ/ gỗ nhỏ Riêng lẻ/ Đều, lưỡng tính 4 lá đài xếp 2 vòng -2 lá 4-6 nhị / nhiều nhị 2 lá noãn ở 2 bên, Quả loại cải/ Có tế bào
34.Màn màn () Lá đơn/ kép tụ thành Đế hoa mọc dài thành đài vòng ngoài xếp trước- dính nhau quả mọng. chứa

24
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
Capparaceae chân vịt 3-7 lá chùm, ngù cuống nhụy/ cuống nhị sau Bầu trên, 1ô, nhiều Hạt hình myrosin.
SGK/220 chét, mọc so le. hay tán. nhụy - 4 cánh hoa xếp 1 vòng noãn, đính noãn Thận
Co ́ la ́ bắc. đường chéo chữ thập. Mỗi bên Không nội
Lá kèm hình cánh hoa có móng Hoặc: nhũ
sợi/ gai nhỏ Nhiều lá noãn Bầu Mầm cong.
hay không có nhiều ô, có vách
lá kèm. giả.

Ngành NL(Magnoliophyta)  »Lớp NL(Magnoliopsida)  » PLớp Sổ(Dilleniidae) » Bộ Màn Màn(Capparales) » Họ Màn màn(Capparaceae)
Việt Nam có 6 chi – gần 55 loài CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/220)

Gỗ 3 vòng: Nhiều nhị rời, xếp Nhiều lá noãn rời Kiểu Tế bào tiết
Lá non thường - vòng ngoài: lá đài xoắn ốc. xếp khít nhau. Annona: quả tinh dầu
có lông tơ. - 2 vòng trong: cánh hoa. Chỉ nhị rất ngắn. Vòi nhụy ngắn. tụ trong tất cả
Đài rời/ dính, tiền khai Chung đới tận Kiểu mô mềm.
35.Na
van. cùng = 1 phụ bộ. Cananga 1
Annonaceae chùm quả
Bao phấn mở = nứt
SGK/187 dọc, hướng ngoài. mọng
Hạt nội nhũ
to, xếp nếp.

NgànhNL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida)  » P.Lớp NL(Magnoliidae)  » Bộ Na (Annonales) »Họ Na(Annonaceae)


Việt Nam có 29 chi- gần 179 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/187)

CỤM QUẢ & CƠ CẤU


THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ

25
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
Gỗ Nhiều phiến gần giống Nhiều nhị rời, xếp Nhiều lá noãn rời, Quả đại/ quả Tế bào tiết
Có/ ko có lá nhau xếp xoắn ốc. xoắn ốc. xếp xoắn ốc trên thịt. tinh dầu
kèm. 1 số ít thành đài và tràng, Chỉ nhị ngắn và đế hoa. trong tất cả
36.Ngọc lan ()
xếp thành vòng mẫu 3. dẹt. 1 lá noãn: 1 or mô mềm.
Magnoliaceae
Bao phấn đính nhiều noãn
SGK/186
đáy. Vòi nhụy hình chỉ
/ rất ngắn.

NgànhNL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida)  » P.Lớp NL(Magnoliidae) » Bộ Ngọc Lan (Magnoliales) » Họ Ngọc lan (Magnoliaceae)


Việt Nam có 10 chi- 50 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/186)

Thân cỏ, thân gỗ Tán đơn/ Đều, lưỡng tính, mẫu 5, Lá đài thường thu hẹp, - 5 nhị đính xen kẽ 5 lá noãn dính Quả mọng Giống họ
ít phân nhánh kép, tụ xếp 4 vòng. chỉ còn 5 răng cánh hoa. nhau hay quả Hoa tán.
Lá đơn/ kép, thành 5 cánh hoa rời và rụng Bầu dưới, 5 ô hạch.
mọc cách ở gốc chùm, đầu, sớm. 1ô: 1 noãn Hạt có nội
37.Ngũ gia bì thân, mọc đối ở gié Đôi khi 10 lá noãn nhũ.
(Nhân sâm) ngọn, đôi khi
Araliaceae mọc vòng.
(SGK/263) Bẹ lá phát triển.
La ́ kèm rụng
sớm/ dính vào
cuống lá.

NgànhNL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida)  » P.Lớp Thù Dù(Cornidae) »Bộ Ngũ Gia bì (Araliales) »Họ Ngũ Gia Bì(Araliaceae)
Việt Nam có 20 chi – gần 120 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/263)

CỤM QUẢ & CƠ CẤU


THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ

26
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
Thân gỗ nhỏ, Riêng lẻ/ tụ Không đều , lưỡng tính, 5 lá đài rời/dính nhau 4 nhị, bộ nhị 2 2 lá noãn vị trí Quả nang, Có bào
thân cỏ, cây bụi. thành mẫu 5 ở đáy dài or giảm còn 2 trước –sau nứt mạnh thạch
38.Ô rô Lá đơn, mọc chùm, gié, 5 cánh hoa dính nhau nhị. dính nhau Hạt không
Acanthaceae đôi xim thành 1 ống hình kèn Nhị đính trên ống Bầu trên, 2 ô, có nội nhũ
(SGK/283) Lá bắc và lá gần đều/ phía trên xỏe tràng xen kẽ cánh 1 ô: 2/ nhiều
bắc con xếp kết ra 2 mô không đều 2/3 hoa noãn, đính
hợp, có lông/có Bao phấn thường noãn trung trụ
gai có rìa lông như Đĩa mật bao
Không có lá bàn chải quanh đáy
kèm bầu

NgànhNL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida) » P.Lớp Hoa Môi (Lamiidae) » Bộ Hoa Mõm Chó(Scrophulariales) » Ô rô(Acanthaceae)
Việt Nam có 57 chi- khoảng 195 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/283)

Thân cỏ/ cây Gié, xim, Đều, lưỡng tính, mẫu 4- Khô, có màu, tồn tại ở 1-5 nhị mọc trước 2-3 lá noãn. Qua ̉ khô, bao
bụi. đầu 5. quả. lá đài. Bầu trên, 1ô, bọc bởi đài
Lá xanh/ đỏ 2 lá bắc con khô cứng + Không cánh hoa. Chỉ nhị rời/ dính ở nhiều noãn cong còn lại.
39.Rau dền Đơn, so le/ đối, màu sặc sỡ. đáy. đính đáy. Hạt dẹp, bóng
Amaranthaceae nguyên. Đôi khi nhị lép. 1 vòi nhụy Nội nhũ bột.
(SGK/202) Có 2 lá bắc 2-3 đầu nhụy. Mầm cong
con. hình móng
Không lá kèm. ngựa

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida) » P.Lớp Cẩm Chướng (Caryophyllidae) »Bộ Cẩm Chướng (Caryophyllales) »Họ Rau dền
(Amaranthaceae)
Việt Nam có 15 chi-30 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/202)

CỤM QUẢ & CƠ CẤU


THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ

27
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
Thân cỏ (dây Xim 2 ngả/ Đều, lưỡng tính. Phiến cùng màu dạng lá 2 kiểu: 2-3 lá noãn. Quả bế (3 Cấu tạo libe-
leo/ gỗ) 1 ngả, thu đài/ dạng cánh hoa, xếp 2 - Kiểu vòng: 6 nhị Bầu trên (3 cạnh / cạnh hình gỗ thặng dư
Lá đơn, so le, hẹp thành vòng (tiền khai 5 điểm). xếp 2 vòng, xen kẽ hình thấu kính), thấu kính), ở 1 số loài
40.Rau răm nguyên. đầu/ vòng Không cánh hoa. các phiến của bao 1ô, bao bọc bởi lá (Đại hoàng)
Polygonaceae Có bẹ chìa. giả ở nách hoa. 1 noãn thẳng đính đài còn lại.
(SGK/203) lá hay - Kiểu xoắn ốc: đáy. Nội nhũ bột.
chùm, gié 5-8 nhị. Vòi nhụy rời. Mầm thẳng/
ở ngọn cong.
cành.

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida) » P.Lớp Cẩm Chướng (Caryophyllidae) »Bộ Rau Răm (Polygonales) » Họ Rau Răm(Polygonaceae)
Việt Nam có 11 chi- 45 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/203)
Thân cỏ, sống Bông mo Hoa nhỏ Hoa lưỡng tính: 2 vòng, 2 vòng, mỗi vòng 2-3 lá noãn Quả mọng
nhờ thân rễ phù không phân Lưỡng tính/ đơn tính mỗi vòng 3 bộ phận dạng 2-3 nhị, dính nhau 1 lá noãn: 1/ Hạt có nội
thành củ/ phát nhánh. lá đài ơ ̉ đáy. nhiều noãn. nhũ.
41.Ráy triển kiểu cộng Mo mềm, Hoa đơn tính: phần lớn Hoa đơn tính: đôi Hoa đơn tính: chỉ
Araceae trụ. có màu rực ko có bao hoa (hoa trần). khi còn 1 nhị. còn 1 lá noãn.
(SGK/306) Lá mọc chụm ở rỡ.
gốc hay mọc
cách trên thân.

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp Hành (Liliopsida) »P.Lớp Ráy (Aridae) »Bộ Ráy(2 họ)(Arales) »Họ Ráy(Araceae)
Việt Nam có 30 chi – khoảng 135 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/306)

CỤM QUẢ & CƠ CẤU


THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ

28
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
Thân gỗ Riêng lẻ/ tụ Đều, lưỡng tính, mẫu 4- Lá đài và cánh hoa có thể 3 kiểu: Số lá noãn ≤ số Quả mọng/ Túi tiết tinh
Lá đơn, mọc thành chùm, 5, kiểu vòng rời/ dính thành 1 chóp, bị a/ Nhị xếp thành 2 cánh hoa, dính quả nang, ít dầu kiểu ly
đối. xim, chùm- Đế hoa hình ống hay hất tung ra ngoài khi vòng. nhau hạt bào
Phiến nguyên, xim hình chén. hoa nở chỉ còn lại 1 sẹo b/ Nhiều nhị rời Bầu dưới, nhiều Hạt không có Libe 2 kết
42.Sim có thể có nhiều tròn. xếp ko thứ tự ô. nội nhũ tầng, libe
Myrtaceae chấm trong quanh miệng đế 1ô: nhiều noãn, Mầm thẳng/ quanh tủy
(SGK/238) mờ. hoa. đính noãn trung trụ cong Mạch ngăn
Không có lá c/ Nhị hợp thành 1 vòi nhụy thủng lỗ đơn
kèm. nhiều bó. 1 đầu nhụy

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida) »P.Lớp Hoa Hồng (Rosidae) »Bộ Sim(Myrtales) »Họ Sim(Myrtaceae)
Việt Nam có 15 chi- khoảng 100 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/238)
Thân gỗ, Xim co ở Đều, lưỡng tính/ 4-5 lá đài - 4-5 nhị mọc 2-5 lá noãn dính Quả hạch, ít Có tế bào
có/ ko có gai nách lá. tạp tính, mẫu 4-5, 4-5 cánh hoa nhỏ hơn lá trước cánh hoa. nhau khi quả nang/ chứa chất
Lá đơn, mọc xếp thành 4 vòng. đài. - Đĩa mật dày, Bầu 2-5 ô, quả có cánh nhầy
43.Táo ta cách, Đế hoa lõm hình chén. phía trong vòng 1 ô: 1 noãn
Rhamnaceae nguyên/ khía nhị, Bầu rời/ bầu giữa/
(SGK/258) răng dính vào mặt bầu dưới.
Lá kèm nhỏ, trong đê ́ hoa.
biến thành gai.

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida) »P.Lớp Hoa Hồng (Rosidae) » Bộ Táo Ta(Rhamnales) » Táo ta(Rhamnaceae)
Việt Nam có 13 chi-45 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/258)

CỤM QUẢ & CƠ CẤU


THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ

29
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
Dây leo/ thân cỏ Chùm, xim Đều, đơn tính khác gốc, 6 lá đài, 6 nhị xếp 2 vòng
Thường 3 lá noãn Quả hạch.
Đơn, nguyên, 2 ngả ở kiểu vòng, mẫu 3. thường 6 cánh hoa xếp 2
rời (rời/ dính)
Mầm cong
44.Tiết dê * ♂ K3+3C3+3A3-6G0
mọc so le nách lá (ít vòng. Bầu trên. hình móng
Menispermaceae
Không lá kèm. khi riêng lẻ) * ♀ K3+3C3+3A0G3 1 lá noãn: 2 noãn, ngựa.
SGK/196 chỉ có 1 noãn phát
triển
1 or nhiều đầu
nhụy
NgànhNL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida) » P.Lớp Hoàng Liên(Ranunculidae) » Bộ Tiết Dê(Menispermales) » Tiết dê(Menispermaceae)

Việt Nam có 18 chi-40 loài


CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/196)
Thân gỗ Tán, xim, Đều, đơn tính, mẫu 3 Lá đài tồn tại dưới quả. Số nhị bằng/ gấp 2-5 lá noãn rời/ Quả hạch có Đôi khi có tế
Lá đơn hay kép chùm hay mẫu 5 đôi số cánh hoa, dính nhau cánh, bào tiết
lông chim 1 lần, luôn rời, đính ở Bầu trên ít khi quả Không có
mọc cách dưới đĩa mật 1 lá noãn: 1 noãn mập túi tiết.
Phiến lá không Có vị đắng.
45.Thanh thất
có chấm trong
(Khổ sâm)
mờ, khi rụng
Simaroubaceae
màu đỏ.
(SGK/251) Cuống chung
đôi khi có cánh.
Không có lá
kèm.

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida) »P.Lớp Hoa Hồng (Rosidae) »Bộ Cam ( Rutales) » Họ Thanh thất (Khổ sâm- Simaroubaceae)
Việt Nam có 8-10 chi, trên 10 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/251)

CỤM QUẢ & CƠ CẤU


THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ

30
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
Thân biến thiên Chùm, gié, Đều, đơn tính Đa dạng Đa dạng 3 lá noãn dính liền Quả nang tự Có bộ máy
Lá đa dạng xim - Hoa đực: có đĩa mật Màng hạt phấn đa Bầu trên, 3ô mở thành 3 tiết và libe
46.Thầu dầu ()
Cuống lá đôi trong vòng nhị dạng 1ô: 1-2 noãn (trừ mảnh vỏ trong
Euphorbiaceae
khi có tuyến. - Hoa cái: đĩa mật Mercurialis,Hura Dâu: quả
quanh đáy bầu. ) mọng
Tông
Lỗ noãn luôn có Chùm ruột:
Phyllantheae
nút bịt lại quả nhân
Tông
cứng
Euphorbieae
Hạt có nội
Tông Crotoneae
nhũ
SGK/231 Mầm thẳng

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp Ngọc Lan (Magnoliopsida) »P.Lớp Sổ(Dilleniidae) »  Bộ Thầu dầu(Euphorbiales) »Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
Việt Nam có75 chi---425 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/232)

Thân cỏ. Riêng lẻ hay Đều, lưỡng tính. 2 lá đài vị trí trước-sau, Nhiều nhị rời 2 or nhiều lá noãn, Quả nang. Ống nhựa
Lá đơn, mọc so tụ thành dính vào nhau, luôn rụng dính nhau. Mầm thẳng. mủ có đốt
le xim. * K2-3C4-6A∞G (2-∞) sớm. Bầu trên, 1ô. hay hình
47.Á phiện
Không lá kèm. Đế hoa lồi. 4-6 cánh hoa, đính 2 Vách mang nhiều mạng trong
Papaveraceae
Bìa lá có khía vòng, dễ rụng, nhàu nát noãn đảo, mô mềm,
SGK/198 sâu. trước khi hoa nở. đính noãn giữa. libe.

NgànhNL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida) » P.Lớp Hoàng Liên(Ranunculidae) » Bộ Thuốc/Á Phiện (Papaverales) » Họ Á Phiện (Papaveraceae)
Việt Nam có 3 chi- 3-4 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/197-198)

31
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
Lá mọc từ gốc, Chùm, tán Đều, lưỡng tính, mẫu 3, 6 phiến cùng màu dạng 6 nhị đính trên 2 3 lá noãn Quả nang
48.Thủy tiên
mỏng, mọng Các hoa có xếp 5 vòng. cánh hoa, dính thành vòng Bầu dưới, 3 ô, nứt lưng.
Amaryllidaceae nước ống đài, ít khi rời Vài loại Bao phấn thẳng/ 1ô: nhiều noãn,
1 mo bao Hạt có nội
(SGK/294-295) Crinum: bẹ lá lại. có tràng phụ. lắc lư đính noãn trung nhũ
hợp thành thân Trục cụm trụ
giả hoa dài 1 vòi nhụy
mọc từ mặt Đầu nhụy chia 3
đất thùy

Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp Hành (Liliopsida) »P.Lớp Hành(LiLiidae) » Bộ Thủy Tiên (Amaryllidales) » Thủy tiên(Amaryllidaceae)
Việt Nam có 13 chi-22 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/294-295)

CỤM QUẢ & CƠ CẤU


THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ
Thân gỗ, thân Xim, có thể Đều, lưỡng tính, mẫu 5. 5 lá đài dính nhau phía 5 nhị đính trên ống 2 lá noãn rời ở Quả đại, quả Ống nhựa
cỏ, dây leo, cây tụ thành * K(5)C(5)A5G2 dưới thành ống tràng. bầu, dính ở vòi. hạch, quả mủ thật, libe
bụi chùm hay 5 cánh hoa dính ở phía Chung đới co ́ thể - Đầu nhụy hình mọng quanh tủy.
Có mủ trắng, tán. dưới thành ống phía trên kéo dài thành mũi trụ ngắn/ hình Hạt có nội
độc xòe 5 tai, tiền khai vặn. nhọn. mâm 5 góc. nhũ.
Lá đơn, nguyên, Họng tràng có tràng phụ. Bao phấn thường - 1 lá noãn: nhiều
mọc đối hay chụm vào nhau noãn đính noãn
49.Trúc đào mọc vòng. như mái che trên mép
Apocynaceae Không có lá đầu nhụy, có thể Có thể 2 lá noãn
SGK/273-274) kèm. dính vào đầu dính luôn ở bầu
nhụy. noãn thành bầu 2ô,
Co ́ thê ̉ co ́ phu ̣ bộ. đính noãn trung trụ
or bầu 1ô, đính
noãn bên.
Đĩa mật ở đáy

32
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
bầu.
Ngành Ngọc Lan (Magnoliophyta) » Lớp Ngọc Lan (Magnoliopsida) » P.Lớp Hoa Môi(Lamiidae)» Bộ Trúc Đào (Apocynales) )» Họ Trúc Đào (Apocynaceae)
Việt Nam có có 100 chi- khoảng 280 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/273-274)

CỤM QUẢ & CƠ CẤU


THÂN + LÁ HOA BAO HOA BỘ NHỊ BỘ NHỤY
HOA HẠT HỌC

HỌ

Thân cỏ, sống Xim hình Đều, lưỡng tính, mẫu 5 Lá đài dính bên 5 nhị đính trên ống 2 lá noãn dính Quả hạch Chứa
50.Vòi voi
nhờ thân rễ or bò cạp dưới, phía trên chia 5 tràng, xen kẽ cánh nhau hay quả bế CaCO3(bào
Boraginaceae
thân gỗ. thùy, tồn tại hoa Bầu trên, 2 ô, 4. thạch)
SGK/278-279 Lá nguyên, mọc Cánh hoa dính bên dưới, 1 ô: 2 noãn, 1 vòi Thân ko có
cách phía trên chia 5 thùy. nhụy ở đỉnh bầu. libe trong.
Thân và lá có Miệng ống tràng có - Tông Borageae:
nhiều lông lông, vảy or phụ bộ có vách giả, 1ô: 1
nhám. hình lưỡi. noãn, vòi dính ở đáy
Không có lá bầu.
kèm Đĩa mật hình
khoen ở đáy bầu.

Ngành Ngọc Lan (Magnoliophyta) » Lớp Ngọc Lan (Magnoliopsida) » P.Lớp Hoa Môi(Lamiidae)» BộVòi Voi(Boraginaceae) » Họ Vòi voi(Boraginaceae)
Việt Nam có 15 chi-35 loài
CÁC CÂY TRONG HỌ(SGK/278-279)
Thân gỗ Tán, chùm, Đều, lưỡng tính - 4-5 lá đài 5-10 nhị 3-5 lá noãn dính Quả nang, Có tế bào
51.Xoan Phần non của chùm-xim ở (ít khi đơn tính), dính nhau. - Số nhị gấp đôi số nhau quả mọng, tiết
Meliaceae thân có lông nách lá, ít mẫu 4-5 - 4-5 cánh hoa rời, cánh hoa. Bầu trên, 3-5 ô, 1 ô: quả hạch Không có
SGK/252 hình sao. Lá khi ở ngọn (ít khi dính nhau, dính vào Chỉ nhị dính liền 1 or nhiều noãn Hạt có/ ko có túi tiết tiêu ly
kép lông chim, đáy ống nhị) nhau thành 1 ống 1 vòi nhụy nội nhũ Mầm bào

33
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019
ít khi lá đơn, đính trên đế hoa/ Đầu nhụy thẳng
mọc cách. chỉ nhị dính phân nguyên/ có
Lá chét nửa phía dưới, rời thùy
nguyên/ có ở phần trên.
khía răng - Đầu ống chỉ nhị
Không có lá có phụ bộ/ thùy
kèm. nhỏ.
-Đĩa mật rõ nằm
giữa bộ nhị và
bộ
- nhụy.
Ngành NL(Magnoliophyta) » Lớp NL (Magnoliopsida) »P.Lớp Hoa Hồng (Rosidae) »Bộ Cam ( Rutales) » Họ Xoan(Meliaceae)
Việt Nam có 20 chi-65 loài
Các cây trong họ SGK/252

 Lưu ý : Nên soạn các các đặc điểm chung giữa các họ để họ cho dễ dễ

****Mẫu 5: Cỏ roi ngựa,Bầu bí, Mõm chó,Hoa tán,Trúc Đào,Mã Tiên,...(Vẫn còn...

****Chân vịt:Củ nâu,Ngọc Lan,Tiết Dê,.....,. (Vẫn còn...)

****Bầu dưới : Củ nâu, gừng,Bí,.......( Vẫn còn...)

****Bầu trên:Hành, Thẩu dầu .......( Vẫn còn...))

Giá trị đồng tiền nên dành cho những việc thiết thực và ý nghĩa .

Không ai tắm hai lần một dòng sông đâu-Nên tắm lần đầu- đừng nên tắm lần hai

34
Reup:thientu_NT1806-06/02/2019

You might also like