You are on page 1of 6

WORKING PROCESS QUI TRÌNH LÀM VIỆC

ITEM: SKUBB 93 MÃ HÀNG: SKUBB 93


I. CUTTING
No. Process Công Machine/ Tool Man (Semi) product
STT đoạn Máy móc/ Dụng cụ Công Material Nguyên liệu
Method Phương pháp (Bán) thành phẩm Speed of MC Working time Working length
nhân

Data Cycle time


(s/pcs)
- Thời gian nhận vải : 4500 0.168162057164
- Số Yard trên 1 sơ đồ: 10811
- Số sản phẩm trên 1 sơ đồ: 40
- Số người làm: 1
- Số yard trên 1 sơ đồ: 16.16
Get order-> Go to warehouse -> Put fabric - Kích thước cây vải:
Reeceive fabric Cây vải: dài ~ 200 rolls on pallet -> Forklift move pallet to + Chiều dài: 200yard
1 from WH/ Nhận Forklift 0.0 0.1 yards, khổ = 60,09 Cutting WS1. -
Xe nâng + Khổ: 60.09 inches
cây vải từ kho inches Lấy lệnh, đưa lệnh, chất vải lên ballet, xe
nâng về hành lang X1

Spread fabric by
spreading - Thời gian trải một bàn vải:
machine (lid, Fabric Spead paper -> Operate machine-> Take film 18300s
out of fabric roll -> Put fabric roll on machine Fabric (spreaded)
2 bottom, body, spreading 0.7 0.7 Fabric, paper -> spread fabric Trải giấy lót ->Trải sơ đồ Cây vải đã được trải thành Tốc độ: - 1 bàn trải: ~200 layers
band of lid)/ machine Vải, sơ đồ 1-9, 3-9 - Số sản phẩm trên 1 sơ đồ: 40
Trải vải (Nắp, đáy, Máy trải vải canh chỉnh máy ->Tháo bao bọc vải -> đặt cây nhiều lớp - Số yard trên 1 sơ đồ: 16.16
vải lên máy trải -> trải vải.
hông, dây nắp) - Một cây vải trải: ~9-12 lớp
(máy trải vải)

Cut fabric (lid,


Cut non-woven fabric -> spread marker -> fix
bottom, body, Cutter Máy marker -> cut Cắt biên -> trải sơ đồ -> Kẹp cố Nắp + dây nách đã được cắt
3 band of lid) / Cắt 0.2 0.2 Bàn vải đã trải
vải (Nắp, đáy, cắt vải định sơ đồ -> cắt theo sơ đồ.
hông, dây nắp)

Transport (semi
product to sewing Tie semi product -> use hand forklift to move
semi product to sewing line. Cột hàng-> lấy
4 line)/ Giao BTP cắt 0.0 0.2 xe nâng, pallet-> chất hàng lên pallet -> kéo Vải nắp + dây nách đã cắt
đến chuyền may - lên chuyền may
vải thân, nắp, đáy

Một phần vải


Press fabric Fabric press được lấy từ bàn Đặt chồng vải lên bàn dập -> đưa khuôn dập
5 conner. Máy dập 0.0 0.1 vải thân, đáy…để lên vải -> chỉnh máy -> dập Góc đã được dập
Dập góc cắt góc.

- Length = 25000
cm, Get order-> Go to warehouse -> Put fabric
Receive non - - Width = 144.5 rolls on pallet -> Forklift move pallet to
6 woven from WH/ Forklift 0.0 0.0 cm. Cutting WS1.
Nhận cây lót từ kho Xe nâng Cây lót : dài = Lấy lệnh, đưa lệnh, chất vải lên ballet, xe
25000cm , rộng nâng về hành lang X1
=144.5cm

- Length = 25000
cm, Spead paper -> operate machine-> Take film
Spread Non Fabric - Width = 144.5 out of fabric roll -> Put fabric roll on machine Nonwoven (spreaded)
7 woven (bottom, spreading 0.3 0.3 cm. - -> spread fabric Trải giấy lót-> chỉnh máy- Cây lót đã được trải thành
body)/ Trải lót machine Cây lót : dài = >Tháo bao bọc vải-> đặt cuộn vải lót lên máy nhiều lớp
(đáy, hông) Máy trải vải 25000cm , rộng trải--> trải vải.
=144.5cm

Cut non-woven fabric -> spread marker -> fix


Cut Non woven marker -> cut Non woven (is cut: body)
Cutter Máy - Vải lót thân đã được cắt
8 (bottom, body)/ 0.0 0.1 Bàn vải lót đã trải Cắt biên -> trải sơ đồ -> Kẹp cố định sơ đồ -> - 1sp : 2 miếng lót
Cắt lót (đáy, hông) cắt vải cắt theo sơ đồ.

Transport (semi Tie semi product -> use hand forklift to move
product to sewing semi product to sewing line. Cột hàng-> lấy
9 line)/ Giao BTP cắt 0 0.1 xe nâng, pallet-> chất hàng lên pallet -> kéo Lót thân đã cắt
đến chuyền may - lên chuyền may ->xếp hàng lên kệ
lót đáy, thân.
Mesh roll:
- Length = 275 Get order-> Go to warehouse -> Put fabric
yards
Reeceive mesh Forklift - Width = 144.5 rolls on pallet -> Forklift move pallet to
10 from WH/ Nhận 0 0.004 Cutting WS1.
cuộn lưới từ kho Xe nâng cm. Lấy lệnh, đưa lệnh, chất vải lên ballet, xe
Cuộn vải: dài =
275 yards, khổ = nâng về hành lang X1
144.5cm

Spead paper -> Take film out of fabric roll ->


Fabric, paper Put fabric roll on machine -> operate Fabric (spreaded)
Spread mesh/ Trải Vải, sơ đồ Cây lưới đã được trải thành
11 góc lưới 0 0.021 Cây lưới dài 275 machine -> spread fabric Trải giấy lót ->Tháo nhiều lớp
bao bọc lưới -> đặt cây lưới lên trục trải ->
YD kéo -> trải.

Cut non-woven fabric -> spread marker -> fix


12 Cut mesh Cutter Máy 0 0.016 Bàn vải đã trải marker -> cut Cắt biên -> trải sơ đồ -> Kẹp cố - Góc lưới đã được cắt
Cắt góc lưới cắt vải định sơ đồ -> cắt theo sơ đồ. - 1sp : 2 miếng lưới

Grand 1.2 1.8

II. PREPARATION

No. Process Công Machine/ Tool Man (Semi) product


Công Material Nguyên liệu
Method Phương pháp
STT đoạn Máy móc/ Dụng cụ nhân (Bán) thành phẩm

Fabric roll:
- P/OX 25TEX,
105T, 60' PU
Receive fabric - Length = 250 Get order-> Go to warehouse with hand
from WH - canopy Hand yards, forklift -> Put fabric rolls on pallet ->Scan
13 WS 2/ Nhận cây forklift 8.8 0.05 - Width = 60 barcode -> Move pallet to Preparation.
vải từ kho - hành Xe nâng tay Lấy lệnh, lấy xe nâng, chất hàng lên ballet,
lang inches. quét hàng, kéo cuộn vải về máy cuốn vải.
Cuộn vải: dài =
250 yards, khổ =
60 inches

Fabric roll:
- P/OX 25TEX,
105T, 60' PU Take film out of fabric roll -> Put fabric roll
Fabric - Length = 250 on machine -> Tape paper core -> roll fabri ->
14 Fold & sew/May
gấp đôi
machine
Máy may 0.22 0.22 yards,
- Width = 60
tape re-roll fabric roll -> move re-rolled
fabric roll to Cutting machine. Cuộn vải đã được may gấp đôi
gấp đôi inches. Tháo bao bọc vải -> đặt cây vải lên trục ->
Cuộn vải: dài = May gấp đôi
250 yards, khổ =
60 inches

Rolling Lấy vải từ máy may gấp đôi -> đặt vào thùng -
machine
15 Rolling fabric Máy cuốn 0.48 0.22 Vải đã được may > Bỏ lõi giấy vào trục -> quấn keo -> quấn vải-
Cuốn vải (Viền) vải gấp đôi > bọc keo-> chuyển cuộn vải đã cuốn xuống
pallet chờ cắt.

Fabric roll:
Sem-auto - Length: 250 Put fabric roll on machine -> Remove fabric
cutting yards edge -> Measure -> Cut -> Put small rolls on - Width of small roll
Cutting machine machine - Width: 60 pallet. ( binding) : 3.6cm
16 Cắt cuộn viền Máy cắt 0.2 0.17 inches. Đặt cây vải lên máy cắt, cắt biên, đo khoảng Khổ cuộn viền: 3.6cm
thủ công Cây vải: cách, cắt, chuyển cuộn đã cắt lên pallet chờ
- dài: 230 yard, giao
- khổ: 60 inches

Fabric roll:
- Length: 250 Take film out of fabric roll -> Put fabric roll
Roll (hem, Rolling yards on machine -> Tape paper core -> roll fabri ->
binging,body, machine - Width:60 tape re-roll fabric roll -> move re-rolled
20,22,25
bottom) Máy cuốn 0.98 0.98 inches. fabric roll to Cutting machine.
Cuốn vải (đai, nẹp, vải Tháo bao bọc vải -> đặt cây vải lên trục ->
thân, đáy) Cây vải: quấn keo -> cuốn vải -> bọc keo -> chuyển
- dài: 250 yard,
- khổ:60 inches đến máy cắt.

Fabric roll:
- Length: 250 - Put fabric roll on machine -> Remove fabric
Auto cutting yards edge -> Measure -> Cut -> Put small rolls on - Width of small roll
18 Cutting machine machine 0.11 0.11 - Width:60 pallet. ( binding) : 3cm
Cắt cuộn đai Máy cắt tự inches. - Đặt cây vải lên máy cắt -> cắt biên -> đo Khổ cuộn viền: 3cm
động Cây vải: khoảng cách -> cắt -> chuyển cuộn đã cắt lên
- dài: 250 yard, pallet chờ giao.
- khổ:60 inches

Put 3 rolls of belt on the belt sewing machine


Kansai - Cuộn vải đai đã -> Sew the hem -> transfer to the automatic
19 Sew hem/
May dây đai machine 0.54 0.54 được cắt ở tổ
chuẩn bị X1
belt clip sewing machine
Đặt 3 cuộn đai lên máy may dây đai -> May
Máy kansai
- Khổ: 3.8cm dây đai -> chuyển đến máy may nẹp tự động
có đai

Fabric roll:
- Length: 250 - Put fabric roll on machine -> Remove fabric
Auto cutting yards edge -> Measure -> Cut -> Put small rolls on - Width of small roll
21 Cutting machine machine 0.22 0.22 - Width:60 pallet. ( binding) : 4.5cm
Cắt cuộn nẹp Máy cắt tự inches. - Đặt cây vải lên máy cắt -> cắt biên -> đo Khổ cuộn viền: 4.5cm
động Cây vải: khoảng cách -> cắt -> chuyển cuộn đã cắt lên
- dài: 250 yard, pallet chờ giao.
- khổ:60 inches
No. Process Công Machine/ Tool Man (Semi) product
STT đoạn Máy móc/ Dụng cụ Công Material Nguyên liệu
Method Phương pháp (Bán) thành phẩm
nhân
- Put fabric roll on machine -> Remove fabric
Fabric roll: edge -> Measure -> Cut -> Put small rolls on
- Width of small roll ( body):
- Length: 250 pallet. 14.2 cm
Auto cutting yards - Small rolls (binding) are cut at the same
Cutting machine machine - Width:60 time when small rolls ( body & for binding) -Width of small roll
23 Cắt cuộn thân có Máy cắt tự 0.30 0.30 inches. are cut. ( binding): 4.5 cm
nẹp động Cây vải: - Đặt cây vải lên máy cắt -> cắt biên -> đo Khổ cuộn thân: 14.2 cm
- dài: 250 yard, khoảng cách -> cắt -> chuyển cuộn đã cắt lên Khổ cuộn viền: 4.5cm
- khổ:60 inches pallet chờ giao.
-Cắt cùng lúc với cắt cuộn thân, nẹp
- Put fabric roll on machine -> Remove fabric
Fabric roll: edge -> Measure -> Cut -> Put small rolls on - Width of small roll ( body):
- Length: 250 pallet. 22 cm
Cutting machine Auto cutting yards - Small rolls (binding) are cut at the same -Width of small roll
24 Cắt cuộn thân machine 0.21 0.21 - Width:60 time when small rolls ( body & for binding) ( binding): 4.5 cm
không nẹp Máy cắt tự inches. are cut. Khổ cuộn thân: 22 cm
động Cây vải: - Đặt cây vải lên máy cắt -> cắt biên -> đo
- dài: 250 yard, khoảng cách -> cắt -> chuyển cuộn đã cắt lên Khổ cuộn viền: 4.5cm
- khổ:60 inches pallet chờ giao.
-Cắt cùng lúc với cắt cuộn thân, nẹp

- Put fabric roll on machine -> Remove fabric - Width of small roll
Fabric roll: edge -> Measure -> Cut -> Put small rolls on ( bottom) : 57 cm
- Length: 250 pallet. - Width of small roll ( body):
Auto cutting yards - Small rolls (binding) are cut at the same 22 cm
26 Cutting machine
Cắt cuộn đáy
machine
Máy cắt tự 0.19 0.19 - Width:60
inches.
time when small rolls ( body bottom,binding) -Width of small roll
are cut. ( binding): 4.5 cm
động Cây vải: - Đặt cây vải lên máy cắt -> cắt biên -> đo Khổ cuộn đáy: 57cm
- dài: 250 yard, khoảng cách -> cắt -> chuyển cuộn đã cắt lên Khổ cuộn thân: 22 cm
- khổ:60 inches pallet chờ giao. Khổ cuộn viền: 4.5cm
-Cắt cùng lúc với cắt cuộn thân, cuộn đáy,nẹp

Auto cutting Put 3 rolls of hemp on the machine, put the 3 The velcro have been cut
ends of the hemp into the machine, adjust
27 Cut Velcro tape machine 0.15 0.15 Velcro tape the size, cut Size: 3*2.6cm
Cắt gai Máy cắt tự Cuộn gai (25m) Đặt 03 cuộn gai lên máy, đưa 3 đầu cuộn gai Miếng gai đã được cắt
động Kích thước: 3*2.6cm
vào máy, điều chỉnh kích thước, cắt

Auto cutting Put 3 rolls of hemp on the machine, put the 3 The velcro have been cut
Cut Velcro tape machine Velcro tape ends of the hemp into the machine, adjust Size: 3*2.6cm
28 Cắt xù Máy cắt tự 0.15 0.15 Cuộn xù (25m) the size, cut Miếng gai đã được cắt
động Đặt 03 cuộn gai lên máy, đưa 3 đầu cuộn gai Kích thước: 3*2.6cm
vào máy, điều chỉnh kích thước, cắt

Insert PPCN (side) Non woven: Thread the PPCN into the pre-pressed hip The hip pads have been
56.6*19.8cm pierced with PPCN
29 Xỏ nhựa lót hông 0 2 PPCN: pads. Tấm lót hông đã được xỏ
ngắn Xỏ nhựa vào miếng lót hông đã ép sẵn.
54cm*18.6cm nhựa

Programmig Sew 2pcs of velcro to 1 end of the hip pad in


sewing
30 May vi tính xù machine 2 2 Tấm lót hông đã place
hông ngắn Máy may lập được xỏ nhựa May cố định 2 miếng xù vào 1 đầu tấm lót
trình hông đúng vị trí

Grand 14.55 7.51

III. SEWING

Auto sewing - Width of small roll ( body


Small fabric roll + not binding): 14,2cm
& cutting Hem Đặt 2 cuộn thân và đai lên -> máy may tự -Width of small roll ( hem):
31 May và cắt nẹp tự machine 8.8 4.4 Cuộn vải đã được động -> cắt -> sản phẩm ở trên giá đỡ -> đặt 3 cm
động thân có đai Máy may
và cắt tự cắt + Đai đã được vào rổ hàng BTP chờ giao hàng - Cuộn thân không nẹp:
may 14,2 cm
động - Cuộn đai: 3cm

Kansai
Sew band sewing Small fabric roll Put small fabric roll on the machine ->
32 Kansai thân không machine 4.44 1.1 Cuộn vải đã được operate machine.
đai cắt Đặt cuộn vải lên trục, chạy máy kansai
Máy kansai

Heat cutting Put semi-product on heat cutting machine


Cut (one by one) machine Kansai sewed -> cut by machine -> count -> Tie. Length of semi-product:
33 Cắt thân không Máy cắt 1.08 0.54 semi-product. Bỏ đầu vải vào máy cắt nhiệt, cắt, đếm số 1143mm
đai nhiệt Vải thân đã kansai lượng, cột BTP lại. Chiều dài thân: 1143mm

Lấy dấu thân có Xếp 10 thân có đai lên bàn lấy dấu -> lấy dấu
34 đai Cơ cấu dập 0 2 Thân có đai -> xếp BTP vào rổ BTP
No. Process Công Machine/ Tool Man (Semi) product
STT đoạn Máy móc/ Dụng cụ Công Material Nguyên liệu
Method Phương pháp (Bán) thành phẩm
nhân

Programmig Set up material (body, velcro ) on machine at


sewing Velcro, body marks -> sew Body with velcro
35 Attach velcro ape machine 4 4 gai, thân suple
Đặt vải thân vào cử, lấy miếng gai đặt vào vị trí
Thân suple đã được may gai
May gai x4 Máy may lập đã làm dấu may theo chương trình máy đã lập
trình trình sẵn

Sew nonwoven 1 -sewing Body, non woven


machine Sew nonwoven support to body May lượt lót vào Body with nonwoven support
36 support to body Máy may 1 8.4 8.4 support
thân suple Thân suple đã được lượt lót
Lượt lót suple Thân suple, lót
kim

1 -sewing Stitching body (hem, band) and body without


machine band Finished body
37 Stitching body Máy may 1 4 4 May nối 2 đầu của thân suple có đai và thân Thân suple đã được nối
Nối suple
kim suple không đai

Attach mesh corner 1 -sewing Set up mesh at corner of lid


machine Lid, mesh -> sew Lid with mesh corner
38 Kẹp mí góc nắp Máy may 1 1.7 1.7 Dây nắp, miếng lưới Đặt miếng lưới vào góc dây nắp và mí xung Dây nắp đã được may lưới
lưới kim quanh miếng lưới

1 -sewing
machine Fabric Set up fabric at machine -> sew
39 Prepare Corner Máy may 1 1.6 1.6 Góc nắp Đặt góc nắp vào may theo cử
Cuốn góc nắp
kim

1 -sewing
machine Corner band, corner Sew corner and corner band
40 Aattach corner Máy may 1 2.3 2.3 Dây nắp, góc nắp May góc nắp vào góc dây nắp đã được may lưới
Đính góc
kim

41 Xả dây kéo 0 0.4 Cuộn dây kéo cuộn dây kéo bỏ vào trục -> xả dây kéo Dây kéo đã được xả

1 -sewing Corner band, lid Step 1: Sew zipper to corner band


machine fabric, zipper Step 2: Sew corner band to lid fabric Finished lid
42 Zipper Máy may 1 7.6 7.6 Dây nắp, vải nắp, Bước 1: Cuốn dây kéo vào dây nắp Nắp đã được cuốn dây kéo
Cuốn dây kéo
kim dây kéo Bước 2: Cuốn dây nắp vào vải nắp

Cut lids separately


43 Cut zipper Scissors Kéo 0 1.5 Cắt rời nắp sau khi đã được cuốn dây kéo
Cắt dây kéo

Zipper, lid Insert silder to zipper Finished lid


44 nsert slider (help) 0 2.2 Đầu kéo, nắp Xỏ đầu kéo vào dây kéo nắp Nắp đã được xỏ đầu kéo
Xỏ đầu kéo (phụ)

Make shape of 1 -sewing 1 layer of nonwoven is below 1 layer of fabric ->


machine Bottom, non woven make shape of bottom by sewing Bottom
45 bottom Máy may 1 2.6 2.6 Vải đáy, vải lót Đặt vải lên lót may 2 đường định hình theo kích Vải đáy đã được định hình
Định hình đáy kim thước quy định

Shape of
Make shape of bottom
machine Bottom, non woven Máy may tự động cuộn vải -> may -> cắt theo Bottom
45.1 bottom Machine Máy may 2.85 2.85 Vải đáy, vải lót kích thước quy định Vải đáy đã được định hình
Định hình đáy bằng
máy định hình định hình
đáy
No. Process Công Machine/ Tool Man (Semi) product
STT đoạn Máy móc/ Dụng cụ Công Material Nguyên liệu
Method Phương pháp (Bán) thành phẩm
nhân

1-needle
Stitching bottom to sewing Sewing bottom to body
Bottom, Body
46 body machine 7.6 7.6 Thân suple, đáy Đặt 2 mặt phải của thân suple và đáy vào nhau
Ráp đáy Máy may 2 may 1 đường xung quanh đáy
kim

3-needle
Locksttich
Lockstitch bottom
47 Lọckstitch machine 3.8 3.8 Vắt sổ xung quanh đáy
Vắt sổ đáy máy vắt sổ 3
kim

1-needle Body, finished lid Binding and attach label at 1 side of product.
Binding sewing
Thân suple đã ráp đặt 2 mặt trái của 2 lớp vải úp vào nhau may kẹp Finished product
48 Kẹp viền thành machine 13.8 13.8 đáy, nắp đã cuốn viền xung quanh miệng, đồng thời bỏ nhãn vào 1 thành phẩm đã được kẹp viền
phẩm Máy may 1
kim dây kéo bên miệng thành phẩm

Trim
Trim side of product and open zipper
49 Bấm đầu, Mở dây Scissors Kéo 0 4 dùng kéo bấm góc bên hông và mở dây kéo
kéo

Insert PPCN at side


Insert PPCN at 2 side supports
50 support 0 5 Xỏ nhựa vào 2 bên hông của thành phẩm
Xỏ nhựa hông (phụ)

Finished product of
Close side of 1 needle
machine process 20, side Sewing side suport to body of product
51 product Máy 1 kim 4.3 4.3 supports May lượt tấm nhựa đã được xỏ lót vào cạnh
Chần đầu Tp đã xỏ nhựa hông hông của btp
xén , nhựa đã xỏ lót

Insert PCCN at Finished product of


process 21 Insert PPCN at bottom of product
52 bottom 0 4 Tp đã được chần Xỏ nhựa vào đáy của thành phẩm
Xỏ nhựa đáy đầu

1-needle
sewing Finished product is
insert PPCN Lock bottom
53 Lock bottom machine 4 4 Tp đã được xỏ nhựa May khóa đường xỏ nhựa đáy
Khóa đáy Máy may 1
đáy
kim

3-needle
Locksttich
Lockstitch at bottom
54 Lockstitch machine 2.9 2.9 Vắt sổ đường khóa đáy
Vắt sổ thành phẩm máy vắt sổ 3
kim

Step 1: make face is out


Step 2: Trim
Step 3: Check quality of product.
-Good product: put it in container.
-NG product: attach red sticker -> return it to
55 Check 0 4 sewing line.
Kiểm hàng Bước 1: Lộn hàng sang mặt phải
Bước 2: Bấm đầu viền
Bước 3: Kiểm tra tất cả các mặt của sản phẩm .
Hàng đạt -> bỏ vào sọt . Hàng lỗi -> dán sticker
vào trả lại cho chuyền may

Move product to Place product in cart rack -> Move cart rack to
Packing line.
56 Packing line 0 4 Chất hàng lên xe, vận chuyển về khu vực đóng
Vận chuyển hàng
đến đóng gói gói.

Grand 85.77 104.59

IV. PACKING

No. Process Công Machine/ Tool Man (Semi) product


STT đoạn Máy móc/ Dụng cụ Công Material Nguyên liệu
Method Phương pháp (Bán) thành phẩm
nhân
No. Process Công Machine/ Tool Man (Semi) product
STT đoạn Máy móc/ Dụng cụ Công Material Nguyên liệu
Method Phương pháp (Bán) thành phẩm
nhân

Transport Hand Lấy lệnh nhận khay, nắp, đế ở Kho 2 -> chuẩn
57 Nhận khay, nắp, forklift 0 0.00 bị xe nâng tay -> lấy hàng -> kéo về khu vực 0.000201773514660494
đế Xe nâng tay xe trung chuyển về xưởng 1 -> kéo hàng về
khu vực đóng gói

Prepare tray,lid,
raw material
bottom of pallet
8,59,60 Hammer 0 1.11 (carton box, lid,…) 1.11
Chuẩn bị khay, Búa
nắp, đế Khay, nắp, đế

Move product Move product from cart rack to Packing operator


for folding
61 Ôm hàng cho gấp 0 0.45 Ôm hàng từ xe chứa hàng bỏ lên bàn cho gấp 0.45
xếp xếp

Fold & put


product on 2 Packing operator fold and put product on the
conveyor
62 conveyor 0 2.65 2 công nhân gấp xếp và bỏ hàng trực tiếp lên 2.65
Gấp xếp & bỏ băng tải
hàng lên băng tải

63 Attach label Label


0.66 0.16 Product pass over the label suppying machine
0.16
Bỏ nhãn machine Hàng qua máy bỏ nhãn

Shrink film Skubb 93 set


Shrink film machine (attached label)
product pass over shrink film machine
64 Bọc màng co Máy máy 0.66 0.16 Set Skubb 93 đã Hàng qua máy màng co 0.16
được xếp có gắn
màng co nhãn

- Put finished products in carton box. ->


boxing
Boxing - Bỏ hàng vào thùng -> đóng thùng
65 Đóng thùng 0.00 0.66 0.66

Box with finished - Put 6 boxes (=150 sets) on paper pallet


Wrap product, paper -> Move pallet to wrapping machine
Wrap Machine pallet, Shrink film. -> Wrapping.
66 Quấn màng co Máy quấn 0.29 0.40 Thùng hàng, pallet Xếp 6 thùng (=150 sets) vào pallet. 0.40
màng co giấy, cuộn màng -> Kéo pallet sang máy quấn màng co.
co. -> Quấn màng co pallet.

Hand
67 Move pallet
Kéo pallet forklift 0 0.10 0.1
Xe nâng tay

Total worker of packing


Tổng số công nhân đóng gói 1.61 5.69

You might also like