You are on page 1of 2

STT NỘI DUNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT

Chương 1. Pháp luật trong môi Chỉ chú trọng văn bản luật và môt số văn
1/02 trường kinh doanh bản dưới luật phổ biến
buổi

Chương 02. Hiến pháp bảo vệ Hiến pháp 2013: Điều 2; 14,15, 20,
quyền tự do kinh doanh 25,28,31, 32,33; 50. 51, 52, 53, 54 ; 69,
2
70, 86, 87, 88, 94,95,96, 102, 103, 107,
(hướng dẫn SV tự học là chủ yếu) 110,111,112,113,114

Chương 3. Pháp luật phòng chống Luật phòng chống tham nhũng 2018:
3 tham nhũng (đọc thêm) (xem giới hạn văn bản trong phần văn
bản PL cho môn LKD)
(hướng dẫn SV tự học là chủ yếu)

Chương 4. Luật tài sản và quyền Bộ luật dân sự 2015: điều 1 đến 15;
4/01
của người kinh doanh đối với tài điều 105 đến 115; Điều 158 đến 196;
buổi
sản trong kinh doanh điều 221 đến 244; điều 257 đến 266

Luật doanh nghiêp 2020: Điều 1 đến 8,


12, 16, 17; 18, 27, 34, 35,36, 37, 38

, 25, 27,28, 35 đến 46;

Cty TNHH 2TV 46 đến 54;


Chương 5. Các loại hình kinh
5/02 doanh và lựa chọn mô hình kinh Công ty TNHH 1 TV: 74 đến 85;
buổi doanh
Công ty CP 111 đến 121 và 127, 133,
135; nội dung cơ bản của điều 137;

Công ty HD 177 đến 180;

DNTN 188 đến 192.


Bộ luật dân sự 2015: GDDS Điều 116
đến 133; nghĩa vụ và HĐ điều 274 đến
350;
6/02 Chương 6. Luật hợp đồng trong
buổi hoạt động của người kinh doanh
Luật thương mại 2005: điều 1 đến 9;
Điều 24 đến 62; Điều 74 đến 87; Điều
292 đến 316

Chương 7. Luật lao động và việc Bộ luật lao động 2019: Điều 1 đến 8; 13
7/01 sử dụng lao động của người kinh đến 51; 90, 91, 98, 117, 118, 124,125,
doanh 129, 179,
buổi

BLTTDS 2015: từ 1 đến 25; Thẩm


quyền: 30 đến 42; CQTHTT từ 46 đến
8/01 Chương 8. Giải quyết tranh chấp 59; Đương sự từ 68 đến 78
buổi kinh doanh thương mại
LTTTM 2010: từ 1 đến 14; từ 16 đến
41; từ 54 đến 59; từ 65 đến 69

You might also like