You are on page 1of 8

BÁO CÁO THỰC HÀNH

MÔN: HÓA LÝ DƯỢC


Họ và tên Sinh viên:
........................................................... Lớp: ................. Nhóm: .......

MSSV:................................................................................................................ Tiểu nhóm:…………….......


................................................................................................................. Buổi thực tập: …………......
................................................................................................................. Ngày thực tập: ………….....

Nhận xét của Cán bộ giảng Điểm

BÀI 3. pH CỦA DUNG DỊCH ĐỆM

3.1. Kết quả đo pH các dung dịch CH3COOH

Dung dịch CH3COOH khảo sát 0,1 N 0,01 N 0,001 N


Thể tích dung dịch CH3COOH x N
cần sử dụng

Nước cất vừa đủ 50 ml

pH đo được

3.2. Pha chế và khảo sát hệ đệm


3.2.1. Pha chế dung dịch đệm
Pha 50 ml dung dịch đệm từ các dung dịch CH3COOH 0,1 N và CH3COONa 0,1 N.

pH mong muốn 3,0 4,0


Thể tích CH3COONa 0,1 N (ml) 0
Thể tích CH3COOH 0,1 N (ml)
Thể tích tổng cộng 50 ml
pH trước khi hiệu chỉnh
pH sau khi hiệu chỉnh
Thể tích hiệu chỉnh (giọt hoặc ml)
3.2.2. Khảo sát tính chất hệ đệm

Ống nghiệm
Dung dịch đệm
1 2 3 4 5 6
Dung dịch đệm 1 (ml) 10 1
Dung dịch đệm 2 (ml) 10 1
Dung dịch đệm 3 (ml) 10 1
Nước cất (ml) 0 0 0 9 9 9
pH LT
pHTN
Màu sắc sau khi thêm CT đỏ methyl

Nhận xét về pH của các dung dịch đệm trước và sau khi pha loãng: ............................................................
......................................................... ......................................................... .....................................................
Nhận xét màu sắc của các dung dịch đệm sau khi pha loãng.........................................................................
......................................................... ......................................................... .....................................................
Kết luận về tính chất của dung dịch đệm khi pha loãng: .............................................................................
.......................................................................................................................................................................

3.2.3. Khảo sát tính chất đệm của dung dịch đệm (khi thêm acid/ base)
Ống nghiệm A b c d
Dung dịch đệm 1 2 2 3
Thể tích dung dịch đệm 5 ml 5 ml 5 ml 5 ml 5 ml 5 ml 5 ml 5 ml
Đỏ methyl 2 giọt 2 giọt 2 giọt 2 giọt 2 giọt 2 giọt
Dung dịch HCl 0,1 N 5 giọt 5 giọt
Dung dịch phenolphthalein 2 giọt 2 giọt
Dung dịch NaOH 0,1 N 5 giọt 5 giọt
Màu sắc
Kết luận về tính chất của dung dịch đệm khi thêm acid hay kiềm mạnh: …………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….

8
3.3. Năng suất đệm
Biết rằng ở 25 oC, acid acetic có pKa = 4,75.
pHo pH1 Thể tích NaOH 0,1 N E B
(ml)

Kết luận: Số đương lượng gam NaOH 0,1 N cần thêm vào 1 lít dung dịch đệm acetat để pH dung dịch
đệm biến thiên ± 1 đơn vị là ………………………………………………………………….

3.4. Giá trị pH của một số dược phẩm

Dược phẩm khảo sát pH chính xác


Dung dịch tiêm truyền Glucose 5%

Dung dịch tiêm truyền Lactat Ringer

Thuốc nhỏ mắt Cloraxin 0,4%

Thuốc nhỏ Efticol

Nhận xét:

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

4. Câu hỏi
1. Cho biết 2 hệ đệm chính trong cơ thể người. Phân tích vai trò của hệ đệm này trong sinh lý.
2. Nêu 3 lưu ý quan trọng khi sử dụng máy đo pH.
3. Ứng dụng của pH trong bào chế và sử dụng thuốc.

Trả lời câu hỏi


BÁO CÁO THỰC HÀNH
MÔN: HÓA LÝ DƯỢC
Họ và tên Sinh viên:
........................................................... Lớp: ................. Nhóm: .......

MSSV:................................................................................................................ Tiểu nhóm:…………….......


................................................................................................................. Buổi thực tập: …………......
................................................................................................................. Ngày thực tập: ………….....

Nhận xét của Cán bộ giảng Điểm

BÀI 4. ĐỘ DẪN ĐIỆN CỦA DUNG DỊCH

4.1. Độ dẫn điện của dung dịch chất điện ly yếu

4.1.1. Pha các dung dịch

dd CH3COOH 0,02 N 0,05 N 0,1 N

dd CH3COOH 0,1 N 20 50 100


Nước cất vừa đủ 100 ml

4.1.2. Tính kết quả độ dẫn điện

Dung dịch K đo (S.cm-1) K (Ω-1.cm-1) λv (Ω-1.cm2)


CH3COOH 0,02 N
CH3COOH 0,05 N
CH3COOH 0,1 N

Nhận xét và giải thích λv của dd CH3COOH khi nồng độ dd loãng………………………………………………

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

4.2. Độ dẫn điện của dung dịch chất điện ly mạnh


Đo độ dẫn điện của dung dịch HCl 0,1 và 0,01 N; dung dịch NaCl 0,1 N và 0,01 N

Dung dịch K (đo) (S.cm-1) K (Ω-1 .cm-1) λv (Ω-1 .cm2)

HCl 0,01 N
HCl 0,1 N
NaCl 0,1 N
NaCl 0,01 N

Nhận xét và giải thích về các giá trị λv của HCl ở các nồng độ………………………………………………

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

Nhận xét và giải thích về các giá trị λv của NaCl ở các nồng độ………………………………………………

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

Nhận xét về các giá trị λv của CH3COOH so với các giá trị λv của HCl ở các nồng độ. Giải thích.

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................

4.3. Xác định độ tan của một chất kém tan bằng phương pháp đo độ dẫn điện
Xác định độ tan của CaSO4 bằng phương pháp đo độ dẫn điện.

Độ dẫn điện đo K (Ω-1 .cm-1) CN CaSO4 Độ tan của CaSO4


được (S.cm-1)
Nước cất
dd CaSO4

Cho biết: λ∞CaSO4 = 119,5 (Ω-1.cm2)


Độ tan của CaSO4 (gam/ lít) = C x đương lượng gam CaSO4 = …………………………………….

5. Câu hỏi

1. Nhiệt độ môi trường có ảnh hưởng như thế nào đến độ dẫn điện? Giải thích.
2. Phân tích 3 thao tác có ảnh hưởng đến kết quả khi sử dụng máy đo độ dẫn điện.
3. Cho ví dụ minh họa ứng dụng của việc đo độ dẫn điện trong ngành dược

Trả lời câu hỏi


BÁO CÁO THỰC HÀNH
MÔN: HÓA LÝ DƯỢC
Họ và tên Sinh viên:
........................................................... Lớp: ................. Nhóm: .......

MSSV:................................................................................................................ Tiểu nhóm:…………….......


................................................................................................................. Buổi thực tập: …………......
................................................................................................................. Ngày thực tập: ………….....

Nhận xét của Cán bộ giảng Điểm

§BÀI 7. KHẢO SÁT SỰ HẤP PHỤ CỦA ACID ACETIC TRÊN


THAN HOẠT TÍNH TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC

7.1. Kết quả chuẩn độ các dung dịch X trước hấp phụ:

Dung dịch X1 X2 X3 X4

Thể tích dung dịch X (ml) 20 10 5 2

Thể tích dung dịch NaOH 0,1 N (ml)

Nồng độ ban đầu (Co)

7.2. Kết quả chuẩn độ các dung dịch X sau hấp phụ:

Dung dịch X1 X2 X3 X4

Thể tích dung dịch X (ml) 20 10 5 2

Thể tích dung dịch NaOH 0,1 N (ml)

Nồng độ sau hấp phụ (C)

17
7.3. Tính toán kết quả
Gọi x: là lượng CH3COOH trong 50 ml dung dịch CH3COOH bị hấp phụ trên than hoạt

(Co  C)  50
x  mol  (Co  C)  50mmol
1000
m: khối lượng chính xác than hoạt đã dùng
y: lượng bị hấp phụ trên một đơn vị khối lượng than hoạt (mmol/ gam): y  x/m
Nồng độ Co C x m y
Dung dịch lgy lgC
yêu cầu (N) (mol/ l) (mol/ l) (mmol) (g) (mmol/ g)

X1 0,05 N
X2 0,1 N

X3 0,2 N
X4 0,4 N

7.4. VẼ ĐỒ THỊ VÀ THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH FREUNDLICH


7.4.1. Vẽ đường đẳng nhiệt hấp phụ y theo C (đính kèm đồ thị theo bài báo cáo)

7.4.2. Vẽ đường đẳng nhiệt hấp phụ log y theo log C (đính kèm đồ thị theo bài báo cáo)
7.4.3. Xác định k và 1/n để có phương trình Freundlich: y k C 1n

Phương trình lgy = f(lgC) có dạng Y = AX + B


Trong đó: Y= A=
X= B=
Như vậy: lgy = + lgk
Từ đồ thị suy ra: 1/n = tg và lgk = lgy khi lgC = 0
Do đó: 1/n = tg = ...................................................................................................................................

log k = ……………………………….. ……….. k = .....................................................


Vậy, phương trình Freundlich: .................................................................................................................

CÂU HỎI

1. Hấp phụ acid acetic trên than hoạt trong dung dịch nước là hấp phụ hóa học hay hấp phụ vật lý?
Giải thích.
2. Phân tích các yếu tố có thể ảnh hưởng đến sự hấp phụ acid acetic trên than hoạt.
3. Phân tích ứng dụng của hiện tượng hấp phụ trong ngành dược

TRẢ LỜI

18

You might also like