Professional Documents
Culture Documents
Chapter 3-Nuoc Da Trong Lam Lanh - VNese
Chapter 3-Nuoc Da Trong Lam Lanh - VNese
Sử
dụng nước đá trong làm lạnh thực phẩm
69
Tại sao làm lạnh thủy sản bằng
nước đá?
Nước đá là gì?
Khi làm lạnh nước ở nhiệt độ 0OC nước sẽ chuyển từ
pha lỏng sang pha rắn mà người ta quen gọi là nước
đá
80 kcal nhiệt lượng
1 kg nước đá ở 0OC
72
Những đặc điểm của nước đá
có hàm lượng muối khác nhau
73
Hiệu quả làm lạnh
Nước đá vảy
Nước đá xay
Không phải
Nước đá vảy
Cùng một thể tích
Nước đá xay nước đá
74
Loại nước đá
75
Các đặc tính vật lý của nước đá
được dùng trong làm lạnh thủy sản
Loại nước đá Kích thước (1) Thể tích riêng (2) Khối lượng riêng
Types Approximate Dimensions (m3/t) Specific volume (t/m3) Specific weight
Đá vảy/Flake 10/20-2/3 mm 2,2-2,3 0,45-0,43
Đá cây/Block Thay đổi/Variable (3) 1,08 0,92
Đá xay/Crushed block Thay đổi/Variable 1,4-1,5 0,71-0,66
Theo Myers (1981)
Ghi chú:
(1) Phụ thuộc vào loại nước đá và sự điều chỉnh trên máy
làm nước đá.
(2) Giá trị danh nghĩa, tốt nhất nên xác định bằng thực tế
tại mỗi loại nhà máy nước đá.
(3) Thường các cây đá có khối lượng 25 hoặc 50 kg/cây.
76
Sản xuất đá vảy
77
Sản xuất đá cây
78
Máy xay đá
Block Ice Crusher
79
Làm lạnh tôm bằng các loại nước đá
khác nhau
80
Các phương pháp ướp đá nguyên liệu
81
Phương pháp ướp nước đá trực tiếp
(DCI)
Tỷ lệ nước đá và cá
1:1 ở vùng nhiệt đới Một lớp nước đá
ở trên và một lớp
1:2 ở các nơi khác nước đá ở dưới,
mỗi lớp dày 5cm
Nguyên liệu
được ướp theo
tuần tự một lớp
nước đá một lớp Không
sâu hơn
nguyên liệu 0,5m
82
Phương pháp ướp nước đá gián tiếp
(NCI)
M i M i1 M i 2 M i 3
Trong đó:
Mi = Lượng nước đá cần thiết để làm lạnh thực phẩm
Mi1 = Lượng nước đá cần thiết để làm lạnh thực phẩm xuống 0OC
Mi2 = Lượng nước đá cần thiết để duy trì nhiệt độ bảo quản ở 0OC
Mi3 = Lượng nước đá cần thiết để làm lạnh nước xuống 0OC
84
Lượng nước đá cần thiết để làm lạnh
thuỷ sản xuống 0OC
M RM CRM tRM
M i1
Li
Trong đó:
Mi1 = Lượng nước đá tan chảy (kg)
Li = Ẩn nhiệt tan chảy của nước đá (80 kcal/kg)
MRM = Khối lượng thuỷ sản (kg)
CRM = Nhiệt dung riêng của thuỷ sản (kcal/kg OC)
tRM = Nhiệt độ ban đầu của thuỷ sản (OC)
85
Nhiệt dung riêng của thuỷ sản
Trong đó:
CRM = Nhiệt dung riêng của thuỷ sản (kcal/kg OC)
XL = Phân khối lượng lipid trong thuỷ sản
XS = Phân khối lượng chất rắn trong thuỷ sản
XW = Phân khối lượng nước trong thuỷ sản
86
Ví dụ 1
87
Ví dụ 2
88
Khối lượng nước đá cần thiết
để làm lạnh 100 kg cá xuống 0°C
89
Lượng nước đá cần thiết để duy trì
nhiệt độ bảo quản ở 0OC
A × U × (to - tc )
Mi 2 = ×τ
Li
Trong đó:
Mi2 - Lượng nước đá tan chảy (kg)
A - Diện tích bề mặt thùng bảo quản (m2)
U - Hệ số truyền nhiệt của toàn bộ vỏ thùng bảo quản
(kcal/ngày m2 OC)
tO - Nhiệt độ bên ngoài thùng bảo quản (OC)
tC - Nhiệt độ bên trong thùng bảo quản (OC)
Li - Ẩn nhiệt tan chảy của nước đá (80 kcal/kg)
- Thời gian bảo quản (ngày) 90
Lượng nước đá tan chảy trong
quá trình bảo quản
24
M i 2 (M X MY )
/ X Y /
Li M i 2
U
A (t O t C )
Trong đó:
(MX-MY) = Lượng đá tan trong khoảng “X” và “Y” (kg)
(X-Y) = Khoảng thời gian giữa “X” và “Y” (giờ)
92
Sử dụng các loại thùng khác nhau
để bảo quản cá trong phòng lạnh
M W CW t W
Mi 3
Li
Trong đó:
Mi3 = Lượng nước đá tan chảy (kg)
Li = Ẩn nhiệt tan chảy của nước đá (80 kcal/kg)
MW = Lượng nước cần làm lạnh (kg)
CW = Nhiệt dung riêng của nước (1,0 kcal/kgOC)
tW = Nhiệt độ ban đầu của nước (OC)
94
Ví dụ 3
Mực được làm lạnh và bảo quản lạnh trong thùng có nắp
đậy kín có kích thước như sau:
1,219m 0,762m 1,219m.
Mỗi thùng bảo quản lạnh được 200 kg mực. Hệ số truyền
nhiệt của toàn bộ thùng là 0,614 (kcal/h m2 OC). Nhiệt độ
không khí bên ngoài và nhiệt độ của nước là 30OC. Thời
gian bảo quản là 10 giờ. Biết nhiệt dung riêng của mực là
0,9 kcal/kgoC. Tính lượng nước đá cần thiết
95
Trong thực tế lượng đá cần sử dụng
là bao nhiêu?
Việc tính toán lượng đá cần dùng phụ thuộc vào nhiều yếu tố
khác nhau như:
a. Nhiệt độ của thuỷ sản
b. Nhiệt độ môi trường xung quanh
c. Loại thùng bảo quản
d. Loài thuỷ sản
e. Thời gian bảo quản
f. Vị trí đặt thùng bảo quản trong phòng lạnh hoặc trong hầm tàu có
liên quan đến hướng của dòng nhiệt.
96
Kết quả tính toán
a) Diện tích bề mặt thùng:
1,219 m 1,219 m 2 (mặt) = 2,972 m2
1,219 m 0,762 m 4 (mặt) = 3,716 m2
6,688 m2
b) Lượng nước đá cần thiết để làm lạnh mực:
Mi1 = (200 0,9 (ndriêng của mực) 30)/80
= 67,5 kg
c) Lượng đá cần thiết để làm lạnh nước:
Mi3 = (200 1,0 (ndriêng của nước) 30)/80
= 75 kg
d) Lượng đá cần thiết để ngăn nhiệt đi vào thùng bảo quản:
Mi2 = (6,688 0,614 30 10)/80 = 15,3 kg
e) Total amount of ice needed:
Mi = Mi1 + Mi2 + Mi3 = 157,8 kg
97