Professional Documents
Culture Documents
thứ nhất
suất không đổi trong suốt thời gian gửi .
Hỏi Vị khách hàng này sau hai năm thu Cuối Q3 112 486 400 12 486 400
được số tiền lãi là bao nhiêu? Cuối Q4 116 985 856 16 985 856
Phương thức tổ chức: Theo nhóm – Tại cuối Q 1 121 665 290 21 665 290
lớp
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
học tập của học sinh động
Giáo viên trình chiếu câu hỏi Học sinh thảo luận
Cho hàm số .
Yêu cầu học sinh thực hiện các nội dung sau:
+ Nhận xét về tập xác định của hàm số đã
cho. + Hàm số xác định với
+ Tính , .....
u(2018), ....
+ Các số hạng trên thuộc tập nào?
.
+Yêu cầu học sinh phát biểu định nghĩa về I. ĐỊNH NGHĨA
dãy vô hạn, hữu hạn +Định nghĩa về dãy vô hạn, hữu hạn (sgk)
Ví dụ:
+ Hãy xác định các số hạng thứ 9, thứ 99 và
thứ 999 của dãy số ở bài toán ban đầu.
+ Học sinh cho ví dụ về dãy vô hạn; cho ví dụ
+ Gọi một học sinh cho ví dụ về dãy vô hạn; về dãy hữu hạn.
cho ví dụ về dãy hữu hạn.
1 1 1 1 1
, , , , .Vậy
+ Cho dãy số Dãy số: 2 4 8 16 32 , .... .
thức:
Tìm số hạng thứ 2 và số hạng thứ 3?
+ số hạng thứ hai u2 có liên quan như thế nào Hiểu dãy số truy hồi
đến số hạng thứ nhất u1 ?
+ số hạng thứ ba có liên quan như thế nào đến
số hạng thứ hai u2 ? + Để tìm được số hạng thứ 2 phải thông qua
số hạng thứ nhất.
+ Nếu muốn tìm số hạng thứ 10 thì phải tìm
được số hạng nào? + Để tìm được số hạng thứ 3 phải thông qua
số hạng thứ hai u2.
Củng cố: Học sinh cho ví dụ về dãy truy hôi;
giới thiệu dãy Phi bô na - xi. + Để tìm được số hạng thứ 10 phải thông qua
số hạng thứ chín u9.
Dãy số Phi bô na – xi
Mục tiêu:Thực hiện được cơ bản các dạng bài tập trong SGK
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
A. B.
D.
Ta có .
A. . B.
. C.
. D. .
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp
nhất
Cuối Q4 116 985 856 16 985 856
C. D. ( n=0;1;2….)
Câu 3: Cho dãy số (un) xác định bởi: . Khi đó u50 bằng:
A. 1274,5 B. 2548,5 C. 5096,5 D. 2550,5
Câu 4: Cho dãy số (un) xác định bởi: . Khi đó u11 bằng:
A. 210.11! B. -210.11! C. 210.1110 D. -210.1110
3. VẬN DỤNG
Câu 5: Cho dãy số (un) với un = 3n. Hãy chọn hệ thức đúng:
A. B.
C. D.
Câu 6: Cho dãy số (un), biết un = 3n. Số hạng un + 1 bằng:
A. 3n + 1 B. 3n + 3 C. 3n.3 D. 3(n + 1)
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 7: Cho dãy số (un), biết un = 3n. Số hạng u2n - 1 bằng:
A. 32.3n - 1 B. 3n.3n - 1 C. 32n - 1 D. 32(n - 1)
V. RÚT KINH NGHIỆM BÀI DẠY:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
BÀI 2: DÃY SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Vê kiến thức
- Học sinh nắm được khái niệm dãy số, cách cho dãy số, dãy số tăng, giảm, bị chặn.
2. Về năng lực
- Nhận biết được dãy hữu hạn, dãy vô hạn, dãy truy hồi.
- Biết cách biểu diễn hình học của dãy số
-Tìm số hạng thứ n của dãy số; số hạng tổng quát; xét tính chất tăng, giảm, bị chặn.
- Hình thành cho học sinh các kĩ năng khác:
+ Thu thập và xử lý thông tin.
+ Tìm kiếm thông tin và kiến thức thực tế, thông tin trên mạng Internet.
+ Làm việc nhóm trong việc thực hiện dự án dạy học của giáo viên.
+ Viết và trình bày trước đám đông.
+ Học tập và làm việc tích cực chủ động và sáng tạo.
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lý, năng lực giao tiếp,
năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
3.Về phẩm chất:
- Rèn luyện việc tính toán chính xác; cẩn thận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ
thống
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng
cao.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
+ Giáo án, phiếu học tập, phấn, thước kẻ, máy chiếu, ...
+ Bảng phụ, bút viết bảng, khăn lau bảng …
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
Mục tiêu: Nắm được các cách cho dãy số
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
học tập của học sinh động
Nêu các cách cho dãy số? Học sinh trả lời được câu hỏi
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Nội dung, phương thức tổ chức hoạt động Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt
học tập của học sinh động
GV hướng dẫn HS cách biểu diễn dãy số trên III. Biểu diễn hình học của dãy số
mp toạ độ và trên trục số.
Biểu diễn trong mp toạ độ: Dãy số được
biểu diễn bởi các điểm có toạ độ (n; un).
Giáo viên phát phiếu học tập cho học sinh và Học sinh nhận phiếu học tập. Nhóm 1, 2 hoàn
yêu cầu Nhóm 1, 2 hoàn thành Phiếu học tập thành Phiếu học tập số 1; Nhóm 3, 4 hoàn
số 1; Nhóm 3, 4 hoàn thành Phiếu học tập số thành Phiếu học tập số 2. Các nhóm nhận
2. Các nhóm nhận phiếu học tập và viết câu trả phiếu học tập và viết câu trả lời vào bảng
lời vào bảng phụ phụ.
IV. Dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số bị
chặn
1. Dãy số tăng, dãy số giảm (sgk)
GV nêu định nghĩa dãy số tăng, dãy số giảm.
C2: Xét tỉ số
–3, 9, –27, 81, – 243
Viết 5 số hạng đầu của dãy số (un) với un =
không tăng, không giảm.
(–3) . Nhận xét ?
n
0
và , với n N*.
H1. Đánh giá un ?
0
GV hướng dẫn HS rút ra nhận xét về tính bị
chặn của dãy số. Đ1.
a) 0 < un =
Từ đó nêu khái niệm dãy số bị chặn trên – (un) bị chặn
dưới.
b) un > 0
Phương thức tổ chức: Theo nhóm – Tại lớp
(un) bị chặn dưới, không bị chặn trên
2. Dãy số bị chặn (sgk)
A. Dãy số tăng
Ta có: nên dãy
C. Dãy số không tăng không giảm
B, C đều sai là dãy tăng
số , biết:
A. Dãy số tăng, bị chặn trên
B. Dãy số tăng, bị chặn dưới
C. Dãy số giảm, bị chặn dãy là dãy số
tăng.
D. Cả A, B, C đều sai
dãy bị
chặn dưới.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có:
Câu 1: Cho dãy số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
A. Dãy tăng B. Dãy giảm C. Bị chặn D. Không bị chặn
Câu 2: Cho dãy số . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. B. Dãy số bị chặn
C. là dãy tăng D. dãy số không tăng, không giảm
2. THÔNG HIỂU
Câu 3: Dãy số nào sau đây là dãy tăng:
A. B.
C. D.
Câu 4: Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số giảm:
A. un = sin n B. un = C. un = D. un =
Câu 5: Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn
A. un = B. un = n + C. un =2n + 1 D. un =
3. VẬN DỤNG
Câu 6 : Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số , biết:
A. Dãy số tăng, bị chặn trên B. Dãy số tăng, bị chặn dưới
C. Dãy số giảm, bị chặn trên D. Cả A, B, C đều sai
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 7: Hãy cho biết dãy số (un) nằo dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát
un của nó là:
A. B. C. D. .
a) ; b)
b)
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp
Bài 2. Cho dãy số (un) biết u1 = -1, a) -1; 2; 5; 8; 11
b) *Bước 1:Với n = 1, ta có
a) Viết năm số hạng đầu của dãy số.
u1 = 3.1 - 4 = -1. Suy ra
b) Chứng minh công thức đó bằng phương
(1) đúng khi n = 1.
pháp quy nạp
*Bước 2: Giả sử (1) đúng khi
¿
n = k, k ∈ N , ta có ta sẽ
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp cm nó cũng đúng khi n = k +1, nghĩa là cm
Thật vậy,
¿
Vậy (1) đúng ∀n ∈ N
Bài 3. Cho dãy số (un) biết u1 = 3, un+1 =
+ u2 =
b) un = (2)
*Bước 1:Với n = 1, ta có
u1 = = 3, Như thế
(2) đúng khi n = 1.
*Bước 2:Giả sử (2) đúng khi
Phương thức tổ chức: Theo nhóm – Tại lớp
Đại số và giải tích 11 Năm học: 2022 - 2023
Trường THPT Nam Đàn 2 Họ và tên giáo viên: Ngô Thị Thu Hương
Tổ: Toán - Tin
¿
n = k, k ∈N , ta có uk =
ta sẽ cm nó cũng đúng khi
n = k +1, nghĩa là cm
uk+1 =
¿
Vậy (1) đúng ∀n ∈ N
Ta có: .
Cộng hai vế ta được
.
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là: .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. . B.
.
Ta có: ; ; ; ;
Câu 2: Cho dãy số có các số hạng đầu là: .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có: ; ; ; ;
Suy ra .
2. THÔNG HIỂU
Do
.........................................................................................................................................................
Ta có: Dễ dàng
Bài 2. Cho dãy số với .
Công thức số hạng tổng quát của dãy số này
Phương thức tổ chức: Cá nhân – Tại lớp dự đoán được .
Chọn B.
Bài 3. Đặt (có
dấu căn). Mệnh đề nào dưới đây là mệnh Ta chứng minh bằng phương
đề đúng? pháp quy nạp toán học. Thật vậy:
nghĩa là .
Ta phải chứng minh đẳng thức cũng đúng với
nên .
Ta có .
Bài 4: Cho dãy số và
Khi đó
. Số
chữ số của .
Chọn A.
IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NĂNG LỰC
1. NHẬN BIẾT
A.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có:
2. THÔNG HIỂU
Ta có
Mặt khác:
Ta có:
Câu 5: Dãy số xác định bởi (n dấu căn). Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. Tăng B. Giảm
C. Không tăng, không giảm D. A, B, C đều sai
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có
.........................................................................................................................................................