You are on page 1of 2

ÔN TẬP

Lưu ý: Đây là file ôn tập nhanh, để có kết quả tốt nhất  ôn toàn bộ tất cả các
chương + bài tập đã được học ở trên lớp.
1. Đẩy lượng tập trung đọc vào: 1. TCDN + LỢI SUẤT RỦI RO + THỊ TRƯỜNG
TÀI CHÍNH
2. PHẦN GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN ÔN CÁC CÁCH TÍNH LÃI SUẤT
3. Làm việc theo nhóm và làm những câu trắc nghiệm sau + bài tập sau.
Chúc cả lớp có một kỳ thi như ý!
Câu 1. Tài sản sau đây là chứng khoán là:
A. Chứng chỉ quỹ C. Trái phiếu
B. Cổ phiếu D. Cả A, B, C
Câu 2. Các khoản nợ ngắn hạn của một doanh nghiệp gồm:
A. Các khoản vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
B. Các khoản phải trả người bán ngắn hạn
C. Các quỹ thặng dư
D. Cả A và B
Câu 3. Chỉ số sau đây thuộc nhóm chỉ số phản ánh khả năng sinh lợi của doanh nghiệp
là:
A. Tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu
B. Kỳ thu tiền bình quân
C. Cả A và B
D. Vòng quay tài sản
Câu 4. Biểu thức đúng về EBITDA là:
A. EBITDA = Lợi nhuận từ sxkd (không gồm K.Hao) + Lợi nhuận từ đầu
tư tài chính + Lợi nhuận bất thường
B. EBITDA = Giá vốn hàng bán x số lượng 1 loại sản phẩm bán được
C. EBITDA = EBT - Thuế
D. EBITDA = EBT + Thuế
Câu 5. Hàng tồn kho của doanh nghiệp gồm:
A. Tài sản lưu động trong giai đoạn chờ tiến hành sản xuất
B. Tài sản tài chính chưa bán
C. Nguyên vật liệu và bán thành phẩm đang trong quá trình sản xuất
D. Cả A và C
Câu 6. Các khoản đầu tư có lợi nhuận ____sẽ có độ lệch chuẩn ________.
A. Cao hơn; thấp hơn C. Thấp hơn; thấp hơn
B. Cao hơn; cao hơn D. Thấp hơn; cao hơn
Câu 7. Đặc điểm của tài sản tài chính là:
A. Có mức rủi ro C. Có tính thanh khoản
B. Khả năng sinh lợi D. Cả A, B và C
Câu 8. Đặc điểm đúng của thị trường tập trung là:
A. Có thời gian giao dịch cụ thể.
B. Hoạt động mua bán trên thị trường tập trung phải thông qua trung gian môi
giới.
C. Giao dịch những chứng khoán Không đủ điều kiện niêm yết.
D. Cả A và B
Câu 9. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM thể hiện mối liên hệ giữa _____ và lợi suất
kỳ vọng của tài sản.
A. Rủi ro không thể đa dạng hóa C. Rủi ro tín dụng
B. Rủi ro lãi suất D. Cả A, B và C
Câu 10. Trong thống kê, thước đo thường dùng để đo lường rủi ro là:
A. Hiệp phương sai C. Độ lệch chuẩn
B. Phương sai D. Cả A và B

Bài tập tính toán:


Bạn A gửi vào ngân hàng 1 tỷ VND với lãi suất là 12%/năm. Tính số tiền bạn A có được
sau 2 năm trong các trường hợp sau:
a) 1 năm trả lãi 1 lần, lãi suất đơn
b) 6 tháng trả lãi 1 lần, lãi nhập gốc

You might also like