Professional Documents
Culture Documents
Unit 12: What Does Your Father Do?: I. Vocabulary - Từ vựng Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa/ Ví dụ
Unit 12: What Does Your Father Do?: I. Vocabulary - Từ vựng Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa/ Ví dụ
I. Vocabulary - Từ vựng
bác sĩ
nhà máy
nông dân
5. farmer (n) [’fa:m3(r)]
Ex: They are farmers. Họ là nông dân.
bệnh viện
7. hospital (n) [hospitl] Ex: My sister works in the hospital. Chị gái tôi
làm việc ở bệnh viện.
y tá
văn phòng
9. office (n) ['ɔ:fis]
My father works in the office.
công nhân
nhà văn
kỹ sư
ca sĩ
học sinh
giáo viên
tương lai
công ty
giống nhau
bệnh viện
cánh đồng
khác nhau
Khi muốn hỏi ai đó làm nghề nghiệp gì, chúng ta dùng cấu trúc sau:
1.1 Hỏi:
1.2 Đáp: Để trả lời cho 3 cấu trúc trên, các bạn có thể dùng cấu trúc sau:
Ex: What does your grandpa do? Ông của bạn làm nghề gì?
Để hỏi và đáp một nghề nghiệp nào đó làm việc ở đâu, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc
sau: