You are on page 1of 1

HỆ SỐ THUẦN HÀN

1: 하나 => 한+N 8: 여덟 40: 마흔


2: 둘 => 두+N 9: 아홉 50: 쉰
3: 셋 => 세+N 10: 열 60: 예순
4: 넷 => 네+N 11: 열하나 70: 일흔
5: 다섯 12: 열둘 80: 여든
6: 여섯 20: 스물 => 스무+N 90: 아흔
7: 일곱 30: 서른 100:백
- Cách dùng
명: người 장: tờ, trang (tổng)
살: tuổi 자루: cây viết
시: giờ 병: bình, chai, lọ
시간: tiếng (tổng giờ) 그릇: tô, chén
마리: con 잔:ly
송이: cành, bó, nhánh 동: khu
개: cái 채: căn nhà
벌: bộ (quần áo) 대: chiếc (xe, điện thoại, tivi...)
켤레: đôi giày 번: lần
권: cuốn, quyển
- Trong hệ Thuần Hàn nếu sau 하나, 둘, 셋, 넷, 스물 có danh từ chỉ đơn vị
thì phải đổi thành 한, 두, 세, 네, 스무 + Danh từ đơn vị
- Thứ tự đặt câu: N + Số + Danh từ đơn vị + V

You might also like