You are on page 1of 5

Mã phiếu: 01

PHIẾU ĐIỀU TRA


(Dành cho sinh viên)

Các bạn sinh viên thân mến!


Chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu các giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy học phần tự chọn
GDTC cho sinh viên Học viện. Xin bạn vui lòng đọc kỹ các vấn đề được hỏi dưới đây và click chuột vào ô phù
hợp với ý kiến cá nhân bạn khi tham gia học phần này qua hình thức học trực tuyến. Nếu chọn nhầm bạn hãy
click chuột lần 2 để xóa và chọn lại. Sự cộng tác tích cực của các bạn góp phần cho sự thành công của nghiên
cứu này. Chúng tôi cam đoan các thông tin của cá nhân bạn được bảo mật chỉ nhằm mục đích nghiên cứu.
Cảm ơn sự hợp tác tích cực của bạn và chúc bạn nhiều sức khỏe, học tập nhiều tiến bộ!
I. PHẦN NỘI DUNG
C1. Bạn hãy trả lời tuần tự tất cả các câu hỏi theo các mức độ sau phù hợp với cá nhân:

Các mức độ
Các ý kiến Hoàn toàn Phần lớn Nửa Phần Hoàn
không là không đúng lớn là toàn
đúng đúng nửa sai đúng đúng
1 2 3 4 5
1. Tôi rất tích cực trong giờ học Giáo dục thể chất (GDTC) ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
2. Tôi rất chủ động trong mỗi buổi học trực tuyến (nghe giảng, ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
làm theo hướng dẫn của GV, phát biểu, làm mẫu,... ).
3. Nếu GV không bắt buộc bật cam tập luyện, tôi sẽ không ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
tham gia tập luyện.
4. Thời gian học môn tự chọn GDTC, tôi thường không tham ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
gia tập luyện.
5. Trong quá trình học tập, nếu gặp phải khó khăn, tôi chủ động ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
tìm biện pháp để giải quyết ngay (nhờ trực tiếp thầy cô, nhờ
bạn,..).
6. Tôi thấy buồn và hẫng hụt khi GV bận không thể giảng dạy ☐ ☐ ☒ ☐ ☐
buộc lớp học phải nghỉ.
7. Học GDTC qua trực tuyến tôi cảm thấy không hứng thú. ☐ ☐ ☒ ☐ ☐
8. Thời gian rảnh dỗi, tôi rất ít khi chủ động tham gia hoạt động ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
tập luyện khi có bài tập GV giao.
9. Tôi thích học GDTC qua trực tuyến hơn học trực tiếp. ☐ ☐ ☒ ☐ ☐
10. Tôi không những tham gia tích cực theo hướng dẫn của ☐ ☐ ☒ ☐ ☐
giảng viên tại thời gian diễn ra buổi học, mà còn chủ động tập
luyện khi rảnh dỗi.
11. Tôi cảm nhận mỗi một giờ học GDTC qua trực tuyến trôi đi ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
rất nhanh.
12. Tuy không có sân tập và dụng cụ phù hợp, đầy đủ như ở ☐ ☐ ☐ ☐ ☒
trường tôi vẫn tìm cách khắc phục (tự mua dụng cụ) và tiến
hành tập luyện theo yêu cầu của GV.
13. Học bằng hình thức trực tuyến, tôi thường tích cực và có ☐ ☐ ☒ ☐ ☐
cảm hứng tập luyện hơn.
14. Sau mỗi giờ học GDTC qua trực tuyến, tôi lại mong đến ☐ ☐ ☒ ☐ ☐
buổi học tiếp theo.
15. Vì học trực tuyến nhiều khó khăn nên GV đơn giản về nội ☐ ☐ ☐ ☐ ☒
dung, yêu cầu cũng thấp hơn nên dễ đạt yêu cầu của môn học
(qua môn).
16. Chuẩn bị đến giờ học GDTC qua trực tuyến tôi lại thấy rất ☐ ☐ ☒ ☐ ☐
chán nản.
Các mức độ
Các ý kiến Hoàn toàn Phần lớn Nửa Phần Hoàn
không là không đúng lớn là toàn
đúng đúng nửa sai đúng đúng
1 2 3 4 5
17. Tôi không thích học GDTC qua trực tuyến. ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
18. Tập luyện các bài tập thể lực trong học phần GDTC chỉ làm ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
cho tôi thêm mệt mỏi.
19. Sau khi học xong môn GDTC qua trực tuyến thể lực của ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
tôi được cải thiện đáng kể.
20. Dù học GDTC qua trực tuyến vẫn giúp tôi rèn luyện thói ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
quen tập luyện hàng ngày.
21. Tập luyện thể lực qua môn học GDTC chỉ làm tiêu tốn quá ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
nhiều sức lực và thời gian của tôi mà không hiệu quả.
22. Tôi thường chia sẻ với giảng viên, bạn bè những kinh ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
nghiệm tập luyện trên khung chát hoặc phát biểu ngay trong giờ
học.
23. Sau thời gian tham gia học học phần GDTC qua trực tuyến, ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
tôi đã lập kế hoạch tập luyện cụ thể để nâng cao thể lực bản
thân.
24. Trong giờ học, tôi cố gắng tập luyện theo đúng yêu cầu của ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
giảng viên.
25. Với các môn không yêu cầu sân bãi chuyên nghiệp để phù ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
hợp tôi thiết nghĩ các môn có tính chất như học phần
26. Với các học phần GDTC, dạy học qua trực tuyến chỉ phù ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
hợp với học phần lý thuyết.
27. Tôi nghĩ có thể áp dụng mô hình học lý thuyết trực tuyến, ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
thực hành trực tiếp.

C2. Em cho biết về các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng học tập GDTC qua trực tuyến?

Các mức độ
Hoàn Phần lớn Nửa Phần Hoàn
Các yếu tố ảnh hưởng toàn là không đúng lớn là toàn
không đúng nửa sai đúng đúng
đúng 2 3 4 5
1
1. Tôi được tập huấn kỹ năng sử dụng phần mềm dạy học trước ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
khi học trực tuyến.
2. Tôi chuẩn bị đầy đủ các thiết bị: Máy tính, điện thoại thông ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
minh, hệ thống mạng để phục vụ cho học tập trực tuyến.
3. Tôi chủ động chuẩn bị không gian tập luyện phù hợp với học ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
trực tuyến.
4. Tôi chuẩn bị đầy đủ dụng cụ tập luyện theo yêu cầu của GV. ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
5. Tôi không có điều kiện tốt về thiết bị học tập cho học trực ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
tuyến.
6. Tôi thường xuyên vào học đúng giờ. ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
7. Tôi thường xuyên không vào được đúng giờ do đường truyền ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
mạng.
8. Tôi thấy thời tiết xấu sẽ ảnh hưởng đến chất lượng đường ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
truyền mạng.
9. Tôi thấy không gian học tập không phù hợp sẽ ảnh hưởng đến ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
học tập.
10. Tôi thấy thiếu thiết bị, dụng cụ tập luyện sẽ ảnh hưởng đến ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
học tập.
11. Tôi thấy nội dung học tập bị giảm nhiều so với học trực tiếp. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Các mức độ
Các nội dung Hoàn Phần lớn Nửa Phần Hoàn
toàn là không đúng lớn là toàn
không đúng nửa sai đúng đúng
đúng 2 3 4 5
1
12. Tôi thấy nội dung tập thể lực nhiều hơn so với học trực tiếp. ☐ ☐ ☒ ☐ ☐
13. Tôi thấy nội dung tập thể lực nhiều trong 1 buổi học dẫn đến ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
nhàm chán.
14. Tôi tự nhận thấy bản thân không phù hợp với tập thể lực ☐ ☒ ☐ ☐ ☐
nhiều.
15. Tôi thấy nội dung tập luyện chưa phù hợp với nội dung ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
trong đề cương chi tiết học phần.
16. Tôi thấy sự tương tác giữa GV và SV bị hạn chế khi học ☐ ☐ ☒ ☐ ☐
trực tuyến.
17. Tôi thấy GV sử dụng chưa đa dạng các bài tập trong mỗi ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
buổi học.
18. Tôi thấy sự ảnh hưởng của dịch bệnh tác động đến sự tập ☐ ☐ ☐ ☐ ☒
trung học tập.
19. GV chưa chú trọng cho SV tập và sửa động tác trong các ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
buổi học
20. Trình độ công nghệ thông tin của GV còn hạn chế. ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
21. Tôi thấy ngồi máy tính nhiều sẽ ảnh hưởng đến sự tập trung ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
khi học tập.
22. Phần mềm dạy học qua MS Teams khó sử dụng, khó truy ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
cập.
23. Phần mềm MS Teams có chất lượng âm thanh và hình ảnh ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
chưa tốt.
24. Nhiều GV cũng chưa chuẩn bị tốt hệ thống mạng phục vụ ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
giảng dạy
25. Yêu cầu của GV đối với SV trong giờ học chưa cao ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
26. Phương pháp đánh giá môn học này của giảng viên chưa đa ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
dạng
27. Tâm lý của sinh viên chỉ cần qua môn nên chưa tích cực ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
tương tác, tập luyện
28. Nhiều SV chưa nhận ra vai trò của việc học GDTC qua trực ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
tuyến cũng là cách tăng cường sức khỏe

C3. Em hãy cho biết những thuận lợi và khó khăn khi học trực tuyến học phần GDTC?

Các mức độ
Hoàn Phần Nửa Phần Hoàn
Các thuận lợi và khó khăn toàn lớn là đúng lớn là toàn
không không nửa đúng đúng
đúng đúng sai
1 2 3 4 5
a. Thuận lợi: ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
1. Không sợ muộn giờ học vì lý do tắc đường/bất tiện khi di chuyển. ☐ ☐ ☐ ☐ ☒
2. Không tốn chi phí, thời gian di chuyển. ☐ ☐ ☐ ☐ ☒
3. Không bị ảnh hưởng bởi thời tiết. ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
4. Có nhiều nguồn tài liệu, video tham khảo. ☐ ☐ ☐ ☐ ☒
5. Địa điểm học linh hoạt. ☐ ☐ ☐ ☐ ☒
6. Nắm bắt kiến thức tốt hơn, tập trung hơn trong học lý thuyết. ☐ ☐ ☐ ☐ ☒
7. Trực quan động tác kỹ thuật được đầy đủ hơn. ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
8. Rèn luyện tính tự giác tập luyện cho SV. ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
9. An toàn trong thời gian dịch bệnh. ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
Các mức độ
Hoàn Phần Nửa Phần Hoàn
Các thuận lợi và khó khăn toàn lớn là đúng lớn là toàn
không không nửa đúng đúng
đúng đúng sai
1 2 3 4 5
10. Tự điều chỉnh lượng vận động, SV có thể tập theo sức khỏe bản thân. ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
11. Có thể vừa học vừa làm việc khác. ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
12. Có thể kiểm soát được cảm xúc khi học tập, tập luyện. ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
13. Các yếu tố khác:… ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
b. Khó khăn:
1. Máy tính, điện thoại không có. ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
2. Đường truyền Internet thường xuyên bị ảnh hưởng. ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
3. Thời tiết xấu ảnh hưởng đến chất lượng đường truyền mạng. ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
4. Thi thoảng bị cắt điện, ảnh hưởng đến học tập. ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
5. Tiếp thu các kiến thức bị gián đoạn. ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
6. Không gian tập luyện chưa phù hợp. ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
7. Không có dụng cụ phù hợp. ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
8. Giúp đỡ sửa kỹ thuật từ GV bị hạn chế. ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
9. Tương tác GV và SV bị hạn chế. ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
10. Tương tác SV với nhau bị hạn chế. ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
11. Bị công việc khác làm sao nhãng học tập. ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
12. Cá nhân thiếu tính tự giác ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
13. Sinh viên tranh thủ làm việc riêng vì thiếu giám sát của GV ☒ ☐ ☐ ☐ ☐

C4. Xin em vui lòng cho biết khi gặp những khó khăn trong điều kiện học trực tuyến, em đã có những
hành vi ứng phó nào để đảm bảo nhiệm vụ học tập đối với môn GDTC?

Các mức độ
Hoàn Phần Nửa Phần Hoàn
Các hành vi ứng phó toàn lớn là đúng lớn là toàn
không không nửa đúng đúng
đúng đúng sai
1 2 3 4 5
1. Đầu tư thiết bị học tập mới (điện thoại, máy tính mới,...) ☐ ☐ ☐ ☐ ☒
2. Đầu tư hệ thống mạng wifi ☐ ☐ ☐ ☐ ☒
3. Tăng cường tự tập luyện ngoài giờ học ☐ ☐ ☐ ☐ ☒
4. Tự quay video tập luyện và nhờ giảng viên góp ý ☐ ☐ ☐ ☐ ☒
5. Chủ động trao đổi với GV các nội dung tập luyện không rõ về kỹ ☐ ☐ ☐ ☐ ☒
thuật ngoài giờ học
6. Nhờ bạn bè hỗ trợ thêm về kiến thức và kỹ thuật tập luyện khi ☐ ☐ ☐ ☐ ☒
gặp sự cố đường truyền
7. Ra quán nét hoặc hàng xóm/họ hàng để nhờ mạng internet để ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
không bỏ lỡ buổi học nào
8. Tự mua thêm sách giáo trình GDTC về tự đọc, nghiên cứu ☐ ☐ ☐ ☐ ☒
9. Tranh thủ các buổi học mà đường truyền tốt đề nghị GV giải đáp ☐ ☐ ☐ ☐ ☒
thêm nếu chưa hiểu rõ kiến thức và kỹ thuật tập
10. Chấp nhận các khó khăn chờ học trực tiếp khắc phục sau ☐ ☐ ☐ ☐ ☒
11. Xem thêm các chương trình thể dục thể thao trên vô tuyến liên ☐ ☐ ☐ ☐ ☒
quan đến chương trình môn GDTC
C5. Em có đề xuất giải pháp gì từ phía nhà trường, giảng viên và sinh viên để góp phần nâng cao chất
lượng học tập môn GDTC qua trực tuyến?
Các mức độ
Hoàn Phần Nửa Phần lớn Hoàn
Các giải pháp toàn lớn là đồng ý là toàn
không không nửa đồng ý đồng ý
đồng ý đồng ý không
1 2 3 4 5
1. Tăng cường tập huấn các kỹ năng sử dụng phần mềm dạy ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
học cho GV và SV
2. Nâng cấp thiết bị, dụng cụ dạy học (máy tính, dụng cụ tập ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
luyện, hệ thống internet) có sự hỗ trợ kinh phí từ nhà trường
3. Đổi mới nội dung môn GDTC phù hợp với học trực tuyến ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
4. Xây dựng, đổi mới bộ tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
đối với học phần GDCT phù hợp với điều kiện trực tuyến
5. Bộ môn GDCT thiết kế video hướng dẫn các nội dung cơ ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
bản của chương trình môn học để SV có thể xem và tập
luyện tại nhà.
6. GV yêu cầu SV quay lại video clip thực hiện bài tập sau ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
giờ học, gửi lên hệ thống Teams, GV chọn và chiếu một số
video tiêu biểu để sửa tại buổi học tiếp theo.
7. SV tự lập các nhóm nhỏ (5-7 SV) để hỗ trợ nhau trong ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
quá trình tập luyện
8. Xây dựng nguồn học liệu (lý thuyết + thực hành) chung ☐ ☐ ☐ ☒ ☐
để SV tham khảo, tập luyện
9. Đánh giá sự phát triển kỹ năng tập luyện của SV qua ít ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
nhất 2 lần quay clip với các môn chủ yếu là thực hành.
10. Nhà trường hỗ trợ bằng cách giảm học phí để SV đầu tư ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
phương tiện, dụng cụ học tập
11. SV giành ít nhất 30 phút tập luyện Thể dục thể thao mỗi ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
ngày, đặc biệt gắn với các kỹ thuật môn GDTC đang học.
12. GV tăng cường thị phạm hơn nữa trong giờ học ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
13. GV áp dụng nhiều hình thức (thị phạm, video, SV làm ☒ ☐ ☐ ☐ ☐
mẫu,...) để tạo thêm hứng thú cho SV trong giờ học
II. PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN
C6. Xin bạn vui lòng cho biết đôi điều về bản thân
1. Họ và tên:.........................................(có thể ghi hoặc không);
2. Giới tính:
1. ☒ Nam: 2. ☐ Nữ
3. Sinh viên năm thứ:
1. ☐ Năm 1 2. ☒ Năm 2 3. ☐ Năm 3 4. ☐ Năm 4
4. Khu vực bạn sống (khi học trực tuyến):
1. ☐ Nông thôn: 2. ☐ Thị trấn: 3. ☒ Thành phố: 4. ☐ Miền núi
5. Khoa bạn đang theo học:
6. Kết quả học tập tích lũy đến thời điểm hiện tại của bạn?
1. ☐ Xuất sắc 2. ☐ Giỏi 3. ☒ Khá 4. ☐ Trung bình 5. ☐ Kém
7. Kết quả bình quân đối với các học phần GDTC bạn đã học?
1. ☐ Xuất sắc 2. ☐ Giỏi 3. ☐ Khá 4. ☒ Trung bình 5.☐ Kém
Chúc bạn sức khỏe và học tập tiến bộ!

You might also like