Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 - Tổng quan về PTBCTC - In ra giấy PDF
Chương 1 - Tổng quan về PTBCTC - In ra giấy PDF
PHÂN TÍCH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
FINANCIAL STATEMENT
ANALYSIS
1
31/12/22
• Xác định được mối quan hệ giữa phân tích báo cáo tài
chính và phân tích hoạt động kinh doanh.
• Xác định được mối quan hệ giữa phân tích chiến lược
với phân tích báo cáo tài chính.
• Xác định được tầm quan trọng và các bước phân tích
kế toán.
• Vận dụng các phương pháp phân tích báo tài chính để
phân tích tình hình tài chính của một công ty cụ thể.
• Biết cách phân tích triển vọng của một công ty.
2
31/12/22
3. Bộ môn Kế toán quản trị – Phân tích kinh doanh Khoa Kế toán
Kiểm toán Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh; Phân tích
hoạt động kinh doanh; NXB. Kinh tế TP.HCM; Năm 2015.
5
REQUIRED TEXTBOOKS
3
31/12/22
4
31/12/22
CHƯƠNG 1
CHAPTER 1
OVERVIEW OF
FINANCIAL STATEMENT
ANALYSIS
10
10
5
31/12/22
MỤC TIÊU
Giải thích phân tích kinh doanh và quan hệ của nó với phân
tích báo cáo tài chính.
Xác định và thảo luận về các loại khác nhau của phân tích kinh
doanh
Mô tả phân tích thành phần cấu thành phân tích kinh doanh.
Giải thích các hoạt động kinh doanh và các mối quan hệ với
báo cáo tài chính.
Mô tả mục đích của mỗi báo cáo tài chính và mối liên kết giữa
chúng.
Xác định các thông tin phân tích có liên quan ngoài báo cáo tài
chính.
Phân tích và giải thích khái quát các báo cáo tài chính để phân
tích chi tiết hơn.
11
11
CHAPTER AIMS
12
12
6
31/12/22
13
13
DESCRIPTION: CHAPTER 1
1. Business analysis
14
14
7
31/12/22
DẪN NHẬP
15
INTRODUCTION
16
8
31/12/22
17
1. Business Analysis
18
9
31/12/22
19
19
1. Business Analysis
1.1
Introduction to Business Analysis
20
20
10
31/12/22
Nhà Người
Các
phân lao
Nhà Kiểm nhà
Nhà tích xác Giám động
Chủ nợ quản toán làm Luật sư
đầu tư nhập đốc và các
trị độc lập luật
và mua hiệp
pháp
lại hội
21
21
1. Business Analysis
1.1 Introduction to Business Analysis
Business Analysis
Evaluate Prospects Evaluate Risks
Merger and
Equity External Employees
Creditors Managers Acquisition Directors Regulators Lawyers
Investors Auditors & Unions
Analysts
22
22
11
31/12/22
23
23
1. Business Analysis
1.2 Types of Business Analysis
24
24
12
31/12/22
25
25
26
26
13
31/12/22
27
1. Business Analysis
1.2.1 Credit Analysis
Creditors
28
14
31/12/22
29
30
30
15
31/12/22
• Cổ đông
• Phân tích kỹ thuật
• Phân tích cơ bản
• Giá trị đích thực
31
31
1. BUSINESS ANALYSIS
1.2.2 Equity Analysis
• Equity investors
• Technical analysis
• Fundamental analysis
• Intrinsic value
32
32
16
31/12/22
Cổ đông
33
33
1. Business Analysis
1.2.2 Equity Analysis
Equity investors
Intrinsic value
34
34
17
31/12/22
35
1. BUSINESS ANALYSIS
1.2.2 Equity Analysis
the process of determining a
company's value by analyzing
key factors: economic,
Equity investors industry, company - a major
part of fundamental analysis is
the assessment of financial
position and results.
36
18
31/12/22
Các cá nhân áp dụng chiến lược Phân tích cơ bản: phân tích, giải
đầu tư chủ yếu sử dụng phân tích thích các yếu tố chính của nền
kỹ thuật, phân tích cơ bản hoặc kết kinh tế, ngành và công ty; đánh
hợp giá tình hình tài chính, hiệu suất
của công ty.
37
37
1. Business Analysis
1.2.2
Equity Analysis
Equity investors provide funds to a Technical analysis, or charting, searches
company in return for the risks and for patterns in the price or volume
rewards of ownership. history of a stock to predict future price
movements
Individuals who apply active investment Fundamental analysis is the process of
strategies primarily use technical analysis, determining the value of a company by
fundamental analysis, or a combination. analyzing and interpreting key factors
for the economy, the industry, and the
company; evaluation of a company’s
financial position and performance.
38
38
19
31/12/22
39
39
1. Business Analysis
1.2.3 Other Uses of Business Analysis
• Managers
• Mergers, acquisitions, and divestitures
• Financial management
• Directors
• Regulators
• Labor unions
• Customers
40
40
20
31/12/22
Xác nhập, mua lại, Xác định các mục tiêu tiềm năng và xác định giá
chuyển nhượng trị
doanh nghiệp Giá trị tăng thêm được tạo ra cho cả công ty mua
lại và công ty mục tiêu
41
41
1. Business Analysis
1.2.3 Other Uses of Business Analysis
42
21
31/12/22
43
43
1. Business Analysis
1.2.3 Other Uses of Business Analysis
44
44
22
31/12/22
45
1. Business Analysis
1.3 Components of Business Analysis
46
46
23
31/12/22
Phân tích
Phân Tài chính Phân
Tích Tích
Kế toán Triển vọng
Khả năng sinh lợi Dòng tiền Rủi ro
Ước tính chi phí sử dụng vốn Giá trị đích 1-47
thực
47
1. Business Analysis
1.3 PROCESS OF
BUSINESS
ANALYSI Business
Environment and
Strategy Analysis Financial
Statement
Strategy Analysis Analysis
Industry analysis
Cash flows
Profitability Risk
48
24
31/12/22
49
49
1. Business Analysis
1.3.1 Business Environment and Strategy Analysis
Industry analysis
• Industry analysis is the usual first step since the prospects
and structure of its industry largely drive a company’s
profitability.
• an industry is viewed as a collection of competitors.
• must assess both the industry prospects and the degree of
actual and potential competition facing a company.
50
50
25
31/12/22
• Đánh giá cả các quyết định kinh doanh và thành công của
việc thiết lập các lợi thế cạnh tranh.
• Đòi hỏi phải xem xét kỹ chiến lược cạnh tranh của công ty
đối với cơ cấu chi phí và cơ cấu sản phẩm của công ty.
51
51
1. Business Analysis
1.3.1 Business Environment and Strategy Analysis
Strategy analysis
52
52
26
31/12/22
53
53
1. Business Analysis
1.3.2 Accounting Analysis
54
54
27
31/12/22
55
55
1. Business Analysis
1.3.2 Accounting Analysis
Comparability problems:
- Between different businesses
- Between different analysis phases
56
56
28
31/12/22
57
Financial Analysis
Financial analysis is the use of financial statements
to analyze a company’s financial position and
performance, and to assess future financial
performance:
- Profitability analysis: Evaluate return on
investments / assets
- Risk analysis: Evaluate riskiness &
creditworthiness.
- Analysis of cash flows: Evaluate source &
deployment of funds
58
29
31/12/22
59
59
1. Business Analysis
Prospective Analysis
Prospective analysis is the forecasting of future
payoffs—typically earnings, cash flows. This analysis
draws on accounting analysis, financial analysis, and
business environment and strategy analysis. The
output of prospective analysis is a set of expected
future payoffs used to estimate company value
60
60
30
31/12/22
Định giá
• Định giá là quá trình chuyển đổi các dự báo của các
kết quả trong tương lai vào ước tính giá trị công ty.
• Để xác định giá trị công ty, nhà phân tích phải chọn
mô hình định giá và cũng phải ước tính chi phí vốn
của công ty.
61
Valuation
Valuation is a main objective of many types of
business analysis. Valuation refers to the process of
converting forecasts of future payoffs into an estimate
of company value. To determine company value, an
analyst must select a valuation model and must also
estimate the company’s cost of capital.
62
31
31/12/22
63
63
1. Business Analysis
64
64
32
31/12/22
65
• Business Activities
– Planning Activities; Financing Activities
– Investing Activities; (Operating Activities
• Financial Statements Reflect Business Activities:
– Balance Sheet; Income Statement
– Statement of Changes in Shareholders’ Equity
– Statement of Cash Flows
– Links between Financial Statements
• Additional Information
– Management’s Discussion and Analysis (MD&A)).
– Management Report; Auditor Report
– Explanatory Notes;
– Supplementary Information; Proxy Statements. 66
66
33
31/12/22
67
67
• Planning Activities
• Financing Activities
• Investing Activities
• Operating Activities
68
68
34
31/12/22
Một công ty tồn tại để thực hiện mục tiêu cụ thể. Các mục tiêu
của công ty được ghi lại trong một kế hoạch kinh doanh, mô tả
mục đích, chiến lược của công ty.
Sự hiểu biết về kế hoạch kinh doanh hỗ trợ cho việc phân tích
về triển vọng hiện tại và tương lai của một công ty và là một
phần của phân tích môi trường và chiến lược kinh doanh.
Thông tin này thường được công bố trong báo cáo tài chính,
các phương tiện như thông cáo báo chí, ấn phẩm trong ngành,
bản tin và báo chính.
69
69
70
35
31/12/22
71
71
72
72
36
31/12/22
Có hai nguồn tài chính bên ngoài chính - các nhà đầu
tư cổ phần (còn được gọi là chủ sở hữu hoặc cổ đông)
và chủ nợ (người cho vay). Các quyết định liên quan
đến thành phần của các hoạt động tài chính phụ thuộc
vào các điều kiện hiện có trên thị trường tài chính.
73
73
74
74
37
31/12/22
Hoạt động đầu tư đề cập đến việc thu được và duy trì các
khoản đầu tư cho mục đích bán sản phẩm và cung cấp dịch
vụ, và nhằm mục đích đầu tư tiền mặt nhàn rỗi. Các khoản
đầu tư vào đất đai, nhà cửa, thiết bị, bản quyền hợp pháp
(bằng sáng chế, giấy phép, bản quyền), hàng tồn kho, nguồn
nhân lực (quản lý và nhân viên), hệ thống thông tin và các tài
sản tương tự nhằm mục đích tiến hành hoạt động kinh doanh
của công ty.
75
75
76
38
31/12/22
Hoạt động kinh doanh thể hiện việc “thực hiện” kế hoạch kinh
doanh dựa trên các hoạt động tài chính và đầu tư. Các hoạt
động kinh doanh liên quan đến ít nhất 5 thành phần có thể có:
nghiên cứu và phát triển, mua sắm, sản xuất, tiếp thị và quản
trị. Một sự kết hợp các thành phần của hoạt động kinh doanh
phụ thuộc vào loại hình kinh doanh, kế hoạch và thị trường
đầu vào và đầu ra
77
77
78
78
39
31/12/22
Vào cuối kỳ (quý hoặc năm), báo cáo tài chính được
lập để báo cáo về các hoạt động tài chính và đầu tư
tại 1 thời điểm, và tóm tắt các hoạt động kinh doanh
trong 1 kỳ. Đây là vai trò của báo cáo tài chính và là
đối tượng phân tích.
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Liên kết giữa các báo cáo tài chính
79
79
80
40
31/12/22
81
82
82
41
31/12/22
Báo cáo thể hiện tình hình tài chính của các hoạt động kinh
doanh của một công ty trong 1 kỳ (quý/năm).
83
83
84
42
31/12/22
Báo cáo về lợi nhuận giữ lại, thu nhập toàn diện và thay đổi tài khoản
vốn. Báo cáo hữu ích trong xác định lý do thay đổi yêu cầu của chủ sở
hữu đối với tài sản của công ty.
85
85
86
86
43
31/12/22
Bởi vì kế toán dồn tích mang lại những con số khác với kế toán dòng tiền
và dòng tiền rất quan trọng trong các quyết định kinh doanh, nên cần có
báo cáo về dòng tiền vào và ra.
87
87
88
88
44
31/12/22
89
89
90
90
45
31/12/22
91
91
92
92
46
31/12/22
93
93
94
94
47
31/12/22
95
95
96
96
48
31/12/22
97
97
98
98
49
31/12/22
99
100
50
31/12/22
101
101
102
102
51
31/12/22
103
103
104
104
52