You are on page 1of 52

31/12/22

PHÂN TÍCH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Giảng viên: TS Lê Đoàn Minh Đức


Email: ducldm@ueh.edu.vn
Điện thoại: 0989725579
1

FINANCIAL STATEMENT
ANALYSIS

Instructor: Dr Le Doan Minh Duc


Email: ducldm@ueh.edu.vn
Phone: 0989725579
2

1
31/12/22

MỤC TIÊU HỌC PHẦN

• Xác định được mối quan hệ giữa phân tích báo cáo tài
chính và phân tích hoạt động kinh doanh.
• Xác định được mối quan hệ giữa phân tích chiến lược
với phân tích báo cáo tài chính.
• Xác định được tầm quan trọng và các bước phân tích
kế toán.
• Vận dụng các phương pháp phân tích báo tài chính để
phân tích tình hình tài chính của một công ty cụ thể.
• Biết cách phân tích triển vọng của một công ty.

COURSE AIMS & LEARNING OBJECTIVES

•Identify the relationship between financial statement


analysis and business analysis.
•Identify the relationship between strategic analysis and
financial statement analysis.
•Identify the importance and steps of accounting
analysis.
•Use financial statement analysis methods in a particular
company.
•Understand to analyze a company's prospects.

2
31/12/22

TÀI LIỆU HỌC TẬP

1. K.R.Subramanyam; Financial Statement


Analysis (11th Edition); Mc Graw-Hill Irwin;
2014.

2. Krishna G. Palepu and Paul M.


Healy; Business Analysis & Valuation:
Using Financial Statements (5th
Edition); South-Western, Cengage
Learning; 2013.

3. Bộ môn Kế toán quản trị – Phân tích kinh doanh Khoa Kế toán
Kiểm toán Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh; Phân tích
hoạt động kinh doanh; NXB. Kinh tế TP.HCM; Năm 2015.
5

REQUIRED TEXTBOOKS

1. K.R.Subramanyam; Financial Statement


Analysis (11th Edition); Mc Graw-Hill Irwin;
2014.

2. Krishna G. Palepu and Paul M.


Healy; Business Analysis & Valuation:
Using Financial Statements (5th
Edition); South-Western, Cengage
Learning; 2013.

3. Management Devision, Accounting and Auditing Faculty,


University of Economics Ho Chi Minh City; Business analysis;
UEH publishing house; 2015.
6

3
31/12/22

NỘI DUNG HỌC PHẦN: 5 CHƯƠNG

1: Tổng quan về phân tích báo cáo tài chính


2: Phân tích môi trường kinh doanh và chiến lược
3: Tổng quan về phân tích kế toán
4: Phân tích tài chính
5: Phân tích triển vọng

COURSE DESCRIPTION: 5 CHAPTERS

1: Chapter 1: Overview of financial statement


analysis
2: Chapter 2: Competitive strategy analysis of the
firm
3: Chapter 3: Overview of accounting analysis
4: Chapter 4: Financial analysis
5: Chapter 5: Prospective analysis

4
31/12/22

CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ PHÂN


TÍCH BCTC

CHAPTER 1

OVERVIEW OF
FINANCIAL STATEMENT
ANALYSIS

10

10

5
31/12/22

MỤC TIÊU

 Giải thích phân tích kinh doanh và quan hệ của nó với phân
tích báo cáo tài chính.
 Xác định và thảo luận về các loại khác nhau của phân tích kinh
doanh
 Mô tả phân tích thành phần cấu thành phân tích kinh doanh.
 Giải thích các hoạt động kinh doanh và các mối quan hệ với
báo cáo tài chính.
 Mô tả mục đích của mỗi báo cáo tài chính và mối liên kết giữa
chúng.
 Xác định các thông tin phân tích có liên quan ngoài báo cáo tài
chính.
 Phân tích và giải thích khái quát các báo cáo tài chính để phân
tích chi tiết hơn.
11

11

CHAPTER AIMS

 Explain business analysis and its relation to financial statement


analysis.
 Identify and discuss different types of business analysis.
 Describe component analyses that constitute business analysis.
 Explain business activities and their relation to financial
statements.
 Describe the purpose of each financial statement and linkages
between them.
 Identify the relevant analysis information beyond financial
statements.
 Analyze and interpret financial statements as a preview to more
detailed analyses.

12

12

6
31/12/22

NỘI DUNG CHƯƠNG 1

1. Phân tích kinh doanh

2. Báo cáo tài chính - cơ sở của phân tích

13

13

DESCRIPTION: CHAPTER 1

1. Business analysis

2. Financial statements - basis of analysis

14

14

7
31/12/22

DẪN NHẬP

CÁCH ĐẦU TƯ CỦA WARREN BUFFETT

WARREN BUFFETT LÀ AI?


NỘI DUNG CHÍNH CỦA CLIP? 15

15

INTRODUCTION

WHAT IS WARREN BUFFETT’S INVESTMENT?

WHO IS WARREN BUFFETT?


WHAT IS MAIN CONTENT OF CLIP? 16

16

8
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh

1.1. Giới thiệu về phân tích kinh doanh


1.2. Các loại phân tích kinh doanh
Phân tích tín dụng (nợ phải trả)
Phân tích vốn chủ sở hữu
Các loại phân tích kinh doanh khác
1.3. Các thành phần của phân tích kinh doanh
Phân tích môi trường kinh doanh và chiến lược kinh doanh
Phân tích kế toán
Phân tích tài chính
Phân tích triển vọng
Định giá
Phân tích báo cáo tài chính và Phân tích kinh doanh
17

17

1. Business Analysis

1.1. Introduction to Business Analysis


1.2. Types of Business Analysis
Credit Analysis
Equity Analysis
Other Uses of Business Analysis
1.3. Components of Business Analysis
Business Environment and Strategy Analysis
Accounting Analysis
Financial Analysis
Prospective Analysis
Valuation
Financial Statement Analysis and Business Analysis
18

18

9
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh


1.1
Giới thiệu về phân tích kinh doanh
Phân tích báo cáo tài chính là một phần của phân
tích hoạt động kinh doanh. Phân tích hoạt động
kinh doanh là việc đánh giá triển vọng và rủi ro của
công ty nhằm mục đích đưa ra các quyết định kinh
doanh.

19

19

1. Business Analysis
1.1
Introduction to Business Analysis

Financial statement analysis is part of business


analysis. Business analysis is the evaluation of a
company’s prospects and risks for the purpose of
making business decisions.

20

20

10
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh


1.1 Giới thiệu về phân tích kinh doanh
Phân tích kinh doanh
Đánh giá triển vọng Đánh giá rủi ro

Những người ra quyết định kinh doanh

Nhà Người
Các
phân lao
Nhà Kiểm nhà
Nhà tích xác Giám động
Chủ nợ quản toán làm Luật sư
đầu tư nhập đốc và các
trị độc lập luật
và mua hiệp
pháp
lại hội

21

21

1. Business Analysis
1.1 Introduction to Business Analysis
Business Analysis
Evaluate Prospects Evaluate Risks

Business Decision Markers

Merger and
Equity External Employees
Creditors Managers Acquisition Directors Regulators Lawyers
Investors Auditors & Unions
Analysts

22

22

11
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh


1.2 Các loại phân tích kinh doanh

Mục tiêu của phân tích kinh doanh là củng


cố các quyết định kinh doanh bằng cách
đánh giá thông tin sẵn có về tình hình tài
chính, quản lý, kế hoạch và chiến lược của
công ty cũng như môi trường kinh doanh
của công ty.

23

23

1. Business Analysis
1.2 Types of Business Analysis

The goal of business analysis is to improve


business decisions by evaluating available
information about a company’s financial
situation, its management, its plans and
strategies, and its business environment.

24

24

12
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh (BUSINESS ANALYSIS)


1.2 Các loại phân tích kinh doanh

Phân tích vốn Kiểm toán độc Pháp luật


chủ sở hữu lập

Đàm phán về Xác nhận, mua, Quản lý &


lao động tác doanh Kiểm soát
nghiệp
Giám đốc điều Quản trị tài Phân tích tín
hành chính dụng

25

25

1. Phân tích kinh doanh (BUSINESS ANALYSIS)


1.2 Types of Business Analysis

Equity External Regulation


Analysis Oversight

Labor Mergers, Management &


Negotiations acquisitions & Control
Divestitures
Director Financial Credit Analysis
Overight Regulation

26

26

13
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh (BUSINESS ANALYSIS)


1.2.1 Phân tích tín dụng
Chủ nợ

Cung cấp Chịu rủi ro Chịu rủi ro


Cung cấp tài
hàng hóa, dịch
vụ tài chính chính tài chính
Chủ nợ thương Chủ nợ phi
mại thương mại
Lãi suất
Hầu hết trong Hầu hết trong Lãi suất
thường tiềm
ngắn hạn ngắn hạn thường rõ ràng
ẩn
27

27

1. Business Analysis
1.2.1 Credit Analysis
Creditors

Provide goods Bear risk of Provide major Bear risk of


or services default financing default
Non-trade
Trade Creditors
Creditors
Usually
Most short- Usually explicit
implicit Most long-term
term interest
interest
28

28

14
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh (BUSINESS ANALYSIS)


1.2.1 Phân tích tín dụng
Các chủ nợ cho một công ty vay Phân tích tín dụng tập trung vào
vốn để đổi lại lời hứa sẽ hoàn trả rủi ro sụt giá thay vì tiềm năng
với lãi suất. tăng giá.
Tính thanh khoản là khả năng
công ty huy động tiền mặt trong
Phân tích tín dụng là việc đánh giá thời gian ngắn để đáp ứng các
khả năng hoàn trả của 1 công ty nghĩa vụ của mình.

Khả năng thanh toán là khả năng


Trọng tâm chính của phân tích tín
dụng là rủi ro chứ không phải khả tồn tại lâu dài của công ty và khả
năng sinh lời. năng thanh toán các nghĩa vụ dài
hạn.
29

29

1. Phân tích kinh doanh (BUSINESS ANALYSIS)


1.2.1 Credit Analysis
Creditors lend funds to a company Credit analysis focuses on
in return for a promise of downside risk instead of upside
repayment with interest. potential.
Liquidity is a company’s ability
to raise cash in the short term to
Credit analysis is the evaluation of meet its obligations.
the creditworthiness of a company.

The main focus of credit analysis is Solvency is a company’s longrun


on risk, not profitability. viability and ability to pay long-
term obligations.

30

30

15
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh


1.2.2 Phân tích vốn chủ sở hữu

• Cổ đông
• Phân tích kỹ thuật
• Phân tích cơ bản
• Giá trị đích thực

31

31

1. BUSINESS ANALYSIS
1.2.2 Equity Analysis

• Equity investors
• Technical analysis
• Fundamental analysis
• Intrinsic value

32

32

16
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh


1.2.2 Phân tích vốn chủ sở hữu

Cổ đông

Phân tích kỹ thuật


Phân tích cơ bản

Giá trị đích thực

33

33

1. Business Analysis
1.2.2 Equity Analysis

Equity investors

Technical analysis Fundamental analysis

Intrinsic value
34

34

17
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh


1.2.2 Phân tích vốn chủ sở hữu

quá trình xác định giá trị của công ty


Cổ đông bằng cách phân tích các yếu tố chủ
yếu: kinh tế, ngành, công ty-một bộ
phận chính của phân tích cơ bản là
đánh giá tình hình và kết quả tài
chính.

Phân tích kỹ thuật


Phân tích cơ bản

nghiên cứu giá cổ phiếu quá Giá trị đích thực


khứ để dự đoán biến động giá
trong tương lai
35

35

1. BUSINESS ANALYSIS
1.2.2 Equity Analysis
the process of determining a
company's value by analyzing
key factors: economic,
Equity investors industry, company - a major
part of fundamental analysis is
the assessment of financial
position and results.

Technical analysis Fundamental analysis

studying stock prices in the


Intrinsic value
past to predict future price
movements
36

36

18
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh


1.2.2
Phân tích vốn
Các nhà đầu tư rót vốn cho một Phân tích kỹ thuật: lập biểu đồ,
công ty để thu phần thưởng của tìm dữ liệu lịch sử về giá/khối
quyền sở hữu khi đánh đổi những lượng của cổ phiếu để dự đoán
rủi ro. biến động giá trong tương lai

Các cá nhân áp dụng chiến lược Phân tích cơ bản: phân tích, giải
đầu tư chủ yếu sử dụng phân tích thích các yếu tố chính của nền
kỹ thuật, phân tích cơ bản hoặc kết kinh tế, ngành và công ty; đánh
hợp giá tình hình tài chính, hiệu suất
của công ty.

37

37

1. Business Analysis
1.2.2
Equity Analysis
Equity investors provide funds to a Technical analysis, or charting, searches
company in return for the risks and for patterns in the price or volume
rewards of ownership. history of a stock to predict future price
movements
Individuals who apply active investment Fundamental analysis is the process of
strategies primarily use technical analysis, determining the value of a company by
fundamental analysis, or a combination. analyzing and interpreting key factors
for the economy, the industry, and the
company; evaluation of a company’s
financial position and performance.

38

38

19
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh


1.2.3 Các loại phân tích kinh doanh khác

• Các nhà quản trị


• Xác nhập, mua lại, chuyển nhượng doanh
nghiệp
• Quản trị tài chính
• Giám đốc điều hành
• Cơ quan thuế
• Liên đoàn lao động
• Khách hàng

39

39

1. Business Analysis
1.2.3 Other Uses of Business Analysis

• Managers
• Mergers, acquisitions, and divestitures
• Financial management
• Directors
• Regulators
• Labor unions
• Customers

40

40

20
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh


1.2.3
Các loại phân tích kinh doanh khác
CHỦ THỂ / HOẠT Mục đích phân tích BCTC
ĐỘNG
Các nhà quản trị Cung cấp bằng chứng về những thay đổi chiến
lược trong các hoạt động điều hành, đầu tư và tài
chính.
Phân tích đối thủ cạnh tranh để đánh giá khả năng
sinh lời và rủi ro của họ.

Xác nhập, mua lại, Xác định các mục tiêu tiềm năng và xác định giá
chuyển nhượng trị
doanh nghiệp Giá trị tăng thêm được tạo ra cho cả công ty mua
lại và công ty mục tiêu

41

41

1. Business Analysis
1.2.3 Other Uses of Business Analysis

SUBJECT / Purpose of financial statement analysis


ACTIVITIES
Managers Strategic changes in operating, investing, and
financing activities.
Analyze the businesses and financial statements
of competing companies to evaluate a
competitor’s profitability and risk.

Mergers, Identify potential targets and determine their


acquisitions, and values
divestitures How much additional value is created by the
merger for both the acquiring and the target
companies
42

42

21
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh


1.2.3 Các loại phân tích kinh doanh khác

CHỦ THỂ / HOẠT ĐỘNG Mục đích phân tích BCTC


Quản trị tài chính Đánh giá tác động của các quyết định tài
chính đối với cả lợi nhuận và rủi ro trong
tương lai.
Giám đốc điều hành Hỗ trợ các giám đốc hoàn thành trách
nhiệm giám sát
Cơ quan thuế Kiểm tra các tờ khai thuế và kiểm tra tính
hợp lý của báo cáo
Liên đoàn lao động Thương lượng tập thể
Khách hàng Ước tính lợi nhuận của các nhà cung cấp

43

43

1. Business Analysis
1.2.3 Other Uses of Business Analysis

SUBJECT / ACTIVITIES Purpose of financial statement analysis


Financial management Assess the impact of financing decisions
on both future profitability and risk
Directors Aid directors in fulfilling their oversight
responsibilities
Regulators Audit tax returns and check the
reasonableness of reported amounts
Labor unions Collective bargaining negotiations
Khách hàng (Customers) Estimating the suppliers’ profits

44

44

22
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh


1.3
Các thành phần của phân tích kinh
doanh
• Phân tích môi trường kinh doanh và chiến lược
kinh doanh
• Phân tích kế toán
• Phân tích tài chính
• Phân tích triển vọng
• Định giá
• Phân tích báo cáo tài chính và Phân tích kinh
doanh
45

45

1. Business Analysis
1.3 Components of Business Analysis

• Business Environment and Strategy Analysis


• Accounting Analysis
• Financial Analysis
• Prospective Analysis
• Valuation
• Financial Statement Analysis and Business
Analysis

46

46

23
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh


1.3 QUY TRÌNH
PHÂN TÍCH
KINH DOANH Phân tích môi
trường kinh doanh
và chiến lược
Phân tích
BCTC
Phân tích ngành Phân tích chiến lược

Phân tích
Phân Tài chính Phân
Tích Tích
Kế toán Triển vọng
Khả năng sinh lợi Dòng tiền Rủi ro

Ước tính chi phí sử dụng vốn Giá trị đích 1-47
thực

47

1. Business Analysis
1.3 PROCESS OF
BUSINESS
ANALYSI Business
Environment and
Strategy Analysis Financial
Statement
Strategy Analysis Analysis
Industry analysis

Accounting Financial Analysis Prospective


Analysis Analysis

Cash flows
Profitability Risk

Estimate cost of capital True value


1-48

48

24
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh


1.3.1 Phân tích môi trường kinh doanh và chiến lược kinh doanh

Phân tích ngành


• Phân tích ngành là bước quan trọng đầu tiên vì triển vọng và
cấu trúc của ngành chủ yếu thúc đẩy lợi nhuận của công ty.
• Một ngành được xem như là một tập hợp các đối thủ cạnh
tranh.
• Phải đánh giá cả triển vọng của ngành và mức độ cạnh tranh
thực tế và tiềm năng mà một công ty phải đối mặt.

49

49

1. Business Analysis
1.3.1 Business Environment and Strategy Analysis

Industry analysis
• Industry analysis is the usual first step since the prospects
and structure of its industry largely drive a company’s
profitability.
• an industry is viewed as a collection of competitors.
• must assess both the industry prospects and the degree of
actual and potential competition facing a company.

50

50

25
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh


1.3.1 Phân tích môi trường kinh doanh và chiến lược kinh doanh

Phân tích chiến lược

• Đánh giá cả các quyết định kinh doanh và thành công của
việc thiết lập các lợi thế cạnh tranh.

• Đòi hỏi phải xem xét kỹ chiến lược cạnh tranh của công ty
đối với cơ cấu chi phí và cơ cấu sản phẩm của công ty.

51

51

1. Business Analysis
1.3.1 Business Environment and Strategy Analysis

Strategy analysis

• Evaluation of both a company’s business decisions and its


success at establishing a competitive advantage.

• Requires scrutiny of a company’s competitive strategy for


its product mix and cost structure.

52

52

26
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh


1.3.2 Phân tích kế toán

Phân tích kế toán là quá trình đánh giá mức độ mà kế


toán của một công ty phản ánh thực tế kinh tế. Thực
hiện bằng cách nghiên cứu các giao dịch và sự kiện
của một công ty, đánh giá tác động của các chính sách
kế toán của công ty đối với báo cáo tài chính và điều
chỉnh các báo cáo để vừa phản ánh tốt hơn bản chất
kinh tế, vừa giúp BCTC dễ phân tích hơn.

53

53

1. Business Analysis
1.3.2 Accounting Analysis

Accounting analysis is a process of evaluating the extent to


which a company’s accounting reflects economic reality. This
is done by studying a company’s transactions and events,
assessing the effects of its accounting policies on financial
statements, and adjusting the statements to both better reflect
the underlying economics and make them more amenable to
analysis.

54

54

27
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh


1.3.2 Phân tích kế toán
Những vấn đề về tính so sánh được:
- Giữa các doanh nghiệp khác nhau
- Giữa các kỳ phân tích khác nhau

Sai sót trong ước tính của nhà quản trị


Vấn đề
Rủi ro
sai lệch Sự chi phối lợi nhuận của nhà quản lý kế toán
Các chuẩn mực kế toán không sát thực tế

55

55

1. Business Analysis
1.3.2 Accounting Analysis
Comparability problems:
- Between different businesses
- Between different analysis phases

Manager estimation error


Distortion Accounting
Earnings management
problems
risk
Accounting standards

56

56

28
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh 1-57-

Phân tích tài chính


Phân tích tài chính là việc sử dụng các báo cáo
tài chính để phân tích tình hình tài chính và hoạt
động của công ty, đồng thời để đánh giá hoạt
động tài chính trong tương lai:
- Phân tích khả năng sinh lợi: Đánh giá lợi nhuận trên vốn
đầu tư, lợi nhuận trên tài sản…
- Phân tích rủi ro: Đánh giá khả năng thanh toán.
- Phân tích dòng tiền: Đánh giá nguồn tiền nguồn tiền và
cách sử dụng tiền

57

1. Business Analysis 1-58-

Financial Analysis
Financial analysis is the use of financial statements
to analyze a company’s financial position and
performance, and to assess future financial
performance:
- Profitability analysis: Evaluate return on
investments / assets
- Risk analysis: Evaluate riskiness &
creditworthiness.
- Analysis of cash flows: Evaluate source &
deployment of funds

58

29
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh


Phân tích triển vọng

Phân tích triển vọng là dự báo về các kết quả trong


tương lai: thu nhập, dòng tiền. Phân tích này dựa trên
phân tích kế toán, phân tích tài chính, môi trường kinh
doanh và phân tích chiến lược. Đầu ra của phân tích
triển vọng là một tập hợp các khoản kết quả dự báo
trong tương lai được sử dụng để ước tính giá trị công
ty

59

59

1. Business Analysis

Prospective Analysis
Prospective analysis is the forecasting of future
payoffs—typically earnings, cash flows. This analysis
draws on accounting analysis, financial analysis, and
business environment and strategy analysis. The
output of prospective analysis is a set of expected
future payoffs used to estimate company value

60

60

30
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh 1-61

Định giá
• Định giá là quá trình chuyển đổi các dự báo của các
kết quả trong tương lai vào ước tính giá trị công ty.
• Để xác định giá trị công ty, nhà phân tích phải chọn
mô hình định giá và cũng phải ước tính chi phí vốn
của công ty.

61

1. Business Analysis 1-62

Valuation
Valuation is a main objective of many types of
business analysis. Valuation refers to the process of
converting forecasts of future payoffs into an estimate
of company value. To determine company value, an
analyst must select a valuation model and must also
estimate the company’s cost of capital.

62

31
31/12/22

1. Phân tích kinh doanh


Phân tích báo cáo tài chính
và Phân tích kinh doanh

Mặc dù báo cáo tài chính chứa thông tin về kế hoạch


kinh doanh của một công ty, nhưng việc phân tích
chiến lược và môi trường kinh doanh của công ty,
phân tích triển vọng và định giá là một phần của phân
tích báo cáo tài chính.

63

63

1. Business Analysis

Financial Statement Analysis and Business Analysis

While financial statements do contain information on a


company’s business plans, analysis of a company’s
business environment, prospective analysis, valuation
are parts of financial statement analysis.

64

64

32
31/12/22

2. Báo cáo tài chính

• Các hoạt động kinh doanh:


– Hoạt động hoạch định ; Hoạt động tài chính Hoạt động đầu tư ;
Hoạt động kinh doanh
• BCTC phản ánh các hoạt động kinh doanh:
– Bảng cân đối kế toán; Báo cáo kết quả kinh doanh
– Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
– Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
– Liên kết giữa các báo cáo tài chính
• Thông tin bổ sung :
– Thảo luận và phân tích của các nhà quản trị .
– Báo cáo quản trị ; Báo cáo kiểm toán
– Thuyết minh báo cáo tài chính ;
– Thông tin bổ sung ; Báo cáo ủy quyền.
65

65

2. FINANCIAL STATEMENTS - BASIS OF ANALYSIS

• Business Activities
– Planning Activities; Financing Activities
– Investing Activities; (Operating Activities
• Financial Statements Reflect Business Activities:
– Balance Sheet; Income Statement
– Statement of Changes in Shareholders’ Equity
– Statement of Cash Flows
– Links between Financial Statements
• Additional Information
– Management’s Discussion and Analysis (MD&A)).
– Management Report; Auditor Report
– Explanatory Notes;
– Supplementary Information; Proxy Statements. 66

66

33
31/12/22

2. Báo cáo tài chính - Cơ sở của phân tích


2.1. Các hoạt động kinh doanh

• Hoạt động hoạch định


• Hoạt động tài chính
• Hoạt động đầu tư
• Hoạt động kinh doanh

67

67

2. FINANCIAL STATEMENTS - BASIS OF ANALYSIS


2.1. Business Activities

• Planning Activities
• Financing Activities
• Investing Activities
• Operating Activities

68

68

34
31/12/22

2. Báo cáo tài chính - Cơ sở của phân tích


2.1.1 Hoạt động hoạch định

Một công ty tồn tại để thực hiện mục tiêu cụ thể. Các mục tiêu
của công ty được ghi lại trong một kế hoạch kinh doanh, mô tả
mục đích, chiến lược của công ty.

Sự hiểu biết về kế hoạch kinh doanh hỗ trợ cho việc phân tích
về triển vọng hiện tại và tương lai của một công ty và là một
phần của phân tích môi trường và chiến lược kinh doanh.

Thông tin này thường được công bố trong báo cáo tài chính,
các phương tiện như thông cáo báo chí, ấn phẩm trong ngành,
bản tin và báo chính.
69

69

2. FINANCIAL STATEMENTS - BASIS OF ANALYSIS


2.1.1 Planning Activities

A company exists to implement specific goals. A company’s


goals are captured in a business plan that describes the
company’s purpose, strategy, and tactics for its activities.

Insight into the business plan considerably aids our analysis of


a company’s current and future prospects and is part of the
analysis of business environment and strategy.

Information of this type is often revealed in financial


statements, press releases, industry publications, analysts’
newsletters, and the financial press.
70

70

35
31/12/22

2. Báo cáo tài chính - Cơ sở của phân tích


2.1.2 Hoạt động tài chính

Hoạt động tài chính đề cập đến các phương pháp mà


các công ty sử dụng để huy động tiền trả cho những
nhu cầu sản xuất kinh doanh. Quy mô và tiềm năng
quyết định sự thành công hay thất bại của một dự án
kinh doanh.

71

71

2. FINANCIAL STATEMENTS - BASIS OF ANALYSIS


2.1.2 Financing Activities

Financing activities refer to methods that companies


use to raise the money to pay for needs. Because of
their magnitude and their potential for determining the
success or failure of a venture, companies take care in
acquiring and managing financial resources.

72

72

36
31/12/22

2. Báo cáo tài chính - Cơ sở của phân tích


2.1.2 Hoạt động tài chính

Có hai nguồn tài chính bên ngoài chính - các nhà đầu
tư cổ phần (còn được gọi là chủ sở hữu hoặc cổ đông)
và chủ nợ (người cho vay). Các quyết định liên quan
đến thành phần của các hoạt động tài chính phụ thuộc
vào các điều kiện hiện có trên thị trường tài chính.

73

73

2. FINANCIAL STATEMENTS - BASIS OF ANALYSIS


2.1.2 Financing Activities

Financing activities refer to methods that companies


use to raise the money to pay for needs. Because of
their magnitude and their potential for determining the
success or failure of a venture, companies take care in
acquiring and managing financial resources.

74

74

37
31/12/22

2. Báo cáo tài chính - Cơ sở của phân tích


2.1.3 Hoạt động đầu tư

Hoạt động đầu tư đề cập đến việc thu được và duy trì các
khoản đầu tư cho mục đích bán sản phẩm và cung cấp dịch
vụ, và nhằm mục đích đầu tư tiền mặt nhàn rỗi. Các khoản
đầu tư vào đất đai, nhà cửa, thiết bị, bản quyền hợp pháp
(bằng sáng chế, giấy phép, bản quyền), hàng tồn kho, nguồn
nhân lực (quản lý và nhân viên), hệ thống thông tin và các tài
sản tương tự nhằm mục đích tiến hành hoạt động kinh doanh
của công ty.

75

75

2. FINANCIAL STATEMENTS - BASIS OF ANALYSIS


2.1.3 Investing Activities

Investing activities refer to a company’s acquisition


and maintenance of investments for purposes of
selling products and providing services, and for the
purpose of investing excess cash. Investments in land,
buildings, equipment, legal rights (patents, licenses,
copyrights), inventories, human capital (managers and
employees), information systems, and similar assets
are for the purpose of conducting the company’s
business operations.
76

76

38
31/12/22

2. Báo cáo tài chính - Cơ sở của phân tích


2.1.4 Hoạt động kinh doanh

Hoạt động kinh doanh thể hiện việc “thực hiện” kế hoạch kinh
doanh dựa trên các hoạt động tài chính và đầu tư. Các hoạt
động kinh doanh liên quan đến ít nhất 5 thành phần có thể có:
nghiên cứu và phát triển, mua sắm, sản xuất, tiếp thị và quản
trị. Một sự kết hợp các thành phần của hoạt động kinh doanh
phụ thuộc vào loại hình kinh doanh, kế hoạch và thị trường
đầu vào và đầu ra

77

77

2. FINANCIAL STATEMENTS - BASIS OF ANALYSIS


2.1.4 Operating Activities

Operating activities represent the “carrying out” of the


business plan given its financing and investing activities.
Operating activities involve at least five possible components:
research and development, procurement, production,
marketing, and administration. A proper mix of the
components of operating activities depends on the type of
business, its plans, and its input and output markets.

78

78

39
31/12/22

2. Báo cáo tài chính - Cơ sở của phân tích


2.2 BCTC phản ánh các hoạt động kinh doanh

Vào cuối kỳ (quý hoặc năm), báo cáo tài chính được
lập để báo cáo về các hoạt động tài chính và đầu tư
tại 1 thời điểm, và tóm tắt các hoạt động kinh doanh
trong 1 kỳ. Đây là vai trò của báo cáo tài chính và là
đối tượng phân tích.
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Liên kết giữa các báo cáo tài chính
79

79

2. FINANCIAL STATEMENTS - BASIS OF ANALYSIS


2.2 Financial Statements Reflect Business Activities

At the end of a period—typically a quarter or a


year—financial statements are prepared to report on
financing and investing activities at that point in
time, and to summarize operating activities for the
preceding period. This is the role of financial
statements and the object of analysis
Balance Sheet
Income Statement
Statement of Changes in Shareholders’ Equity
Statement of Cash Flows
Links between Financial Statements 80

80

40
31/12/22

2. Báo cáo tài chính - Cơ sở của phân tích


2.2.1 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Phương trình kế toán Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở


hữu.
Bên trái: Tài sản của công ty hoặc các Bên phải: Nguồn tài trợ.
nguồn lực được kiểm soát bởi một công Nợ phải trả là nguồn tài trợ từ các chủ nợ
ty. Vốn chủ sở là tổng (1) nguồn vốn đầu tư
Các nguồn lực này là các khoản đầu tư dự vào hoặc chủ sở hữu góp và (2) lợi nhuận
kiến sẽ tạo ra thu nhập trong tương lai giữ lại kể từ khi thành lập công ty.
thông qua các hoạt động kinh doanh
81

81

2. FINANCIAL STATEMENTS - BASIS OF ANALYSIS


2.2.1 Balance Sheet

Total Investing = Total Financing


= Creditor Financing + Owner Financing

82

82

41
31/12/22

2. Báo cáo tài chính - Cơ sở của phân tích


2.2.2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Báo cáo thể hiện tình hình tài chính của các hoạt động kinh
doanh của một công ty trong 1 kỳ (quý/năm).
83

83

2. FINANCIAL STATEMENTS - BASIS OF ANALYSIS


2.2.2 Income Statement

An income statement measures a company’s financial performance over


a period of time, typically a year or a quarter.
84

84

42
31/12/22

2. Báo cáo tài chính - Cơ sở của phân tích


2.2.3 BÁO CÁO THAY ĐỔI VỐN CHỦ SỞ HỮU

Báo cáo về lợi nhuận giữ lại, thu nhập toàn diện và thay đổi tài khoản
vốn. Báo cáo hữu ích trong xác định lý do thay đổi yêu cầu của chủ sở
hữu đối với tài sản của công ty.

85

85

2. FINANCIAL STATEMENTS - BASIS OF ANALYSIS


Statement of Changes in Shareholders’ Equity
2.2.3

The statements are about retained earnings, comprehensive income, and


changes in capital accounts. This statement is useful in identifying
reasons for changes in equity holders’ claims on the assets of a company.

86

86

43
31/12/22

2. Báo cáo tài chính - Cơ sở của phân tích


2.2.4 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Bởi vì kế toán dồn tích mang lại những con số khác với kế toán dòng tiền
và dòng tiền rất quan trọng trong các quyết định kinh doanh, nên cần có
báo cáo về dòng tiền vào và ra.
87

87

2. FINANCIAL STATEMENTS - BASIS OF ANALYSIS


2.2.4 Statement of Cash Flows

Because accrual accounting yields numbers different from cash flow


accounting, and cash flows are important in business decisions, there is a
need for reporting on cash inflows and outflows.

88

88

44
31/12/22

2. Báo cáo tài chính – cơ sở của phân tích


2.2.5 Liên kết giữa các báo cáo tài chính

89

89

2. FINANCIAL STATEMENTS - BASIS OF ANALYSIS


2.2.5 Links between Financial Statements

90

90

45
31/12/22

2.Báo cáo tài chính – cơ sở của phân tích


2.3 Thông tin bổ sung

• Thảo luận và phân tích của các nhà quản trị


• Báo cáo quản trị.
• Báo cáo kiểm toán
• Thuyết minh báo cáo tài chính
• Thông tin bổ sung
• Báo cáo ủy quyền

91

91

2. FINANCIAL STATEMENTS - BASIS OF ANALYSIS


2.3 Additional Information

• Management’s Discussion and Analysis (MD&A))


• Management Report
• Auditor Report
• Explanatory Notes
• Supplementary Information
• Proxy Statements

92

92

46
31/12/22

2.Báo cáo tài chính – cơ sở của phân tích


2.3 Thông tin bổ sung
2.3.1.Thảo luận và phân tích của các nhà quản trị.
Các công ty có chứng khoán nợ và chứng khoán vốn được
giao dịch công khai được Ủy ban Chứng khoán yêu cầu nộp
Bản thảo luận và phân tích của ban quản trị (MD&A). Ban
Giám đốc phải nêu rõ bất kỳ xu hướng thuận lợi hoặc bất lợi
nào và xác định các sự kiện và sự không chắc chắn quan trọng
ảnh hưởng đến tính thanh khoản, nguồn vốn và kết quả hoạt
động của công ty và công bố thông tin.

93

93

2. FINANCIAL STATEMENTS - BASIS OF ANALYSIS


2.3 Additional Information

2.3.1. Management’s Discussion and Analysis (MD&A).


Companies with publicly traded debt and equity securities are
required by the Securities and Exchange Commission to file a
Management’s Discussion and Analysis (MD&A).
Management must highlight any favorable or unfavorable
trends and identify significant events and uncertainties that
affect a company’s liquidity, capital resources, and results of
operations and disclose prospective information involving
material events and uncertainties known.

94

94

47
31/12/22

2.Báo cáo tài chính – cơ sở của phân tích


2.3 Thông tin bổ sung
2.3.2.Báo cáo quản trị
Mục đích của báo cáo này là củng cố: (1) trách nhiệm
của quản lý cấp cao đối với hệ thống kiểm soát tài
chính và nội bộ của công ty, và (2) vai trò chung của
ban quản lý, giám đốc và kiểm toán viên trong việc lập
báo cáo tài chính.

95

95

2. FINANCIAL STATEMENTS - BASIS OF ANALYSIS


2.3 Additional Information

2.3.2. Management Report


The purposes of this report are to reinforce: (1) senior
management’s responsibilities for the company’s financial and
internal control system, and (2) the shared roles of
management, directors, and the auditor in preparing financial
statements.

96

96

48
31/12/22

2.Báo cáo tài chính – cơ sở của phân tích


2.3 Thông tin bổ sung
2.3.3.Báo cáo kiểm toán
Kiểm toán viên do Ban Giám đốc thuê để đưa ra ý kiến về việc
báo cáo tài chính của công ty có được lập theo các nguyên tắc
kế toán được chấp nhận chung hay không. Phân tích báo cáo
tài chính yêu cầu xem xét báo cáo của kiểm toán viên để xác
định chắc chắn liệu công ty có nhận được ý kiến chấp nhận
toàn phần hay không. Khi ý kiến không phải là chấp nhận toàn
phần thì sẽ làm tăng rủi ro khi phân tích.

97

97

2. FINANCIAL STATEMENTS - BASIS OF ANALYSIS


2.3 Additional Information

2.3.3. Auditor Report


The purposes of this report are to reinforce: (1) senior
management’s responsibilities for the company’s
financial and internal control system, and (2) the
shared roles of management, directors, and the auditor
in preparing financial statements.

98

98

49
31/12/22

2.Báo cáo tài chính – cơ sở của phân tích


2.3 Thông tin bổ sung
2.3.4.Thuyết minh báo cáo tài chính
Các thuyết minh kèm theo báo cáo tài chính đóng vai trò
không thể thiếu trong phân tích báo cáo tài chính. Thuyết minh
là một phương tiện truyền đạt thông tin bổ sung liên quan đến
các mục được bao gồm hoặc loại trừ khỏi nội dung của báo
cáo tài chính. Bản thuyết minh bao gồm thông tin về (1) các
nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, (2) thuyết
minh chi tiết về các khoản mục trong báo cáo tài chính riêng
lẻ, (3) các cam kết và dự phòng, (4) hợp nhất kinh doanh, (5)
giao dịch với các bên liên quan, (6) cổ phiếu kế hoạch lựa
chọn, (7) thủ tục pháp lý, và (8) khách hàng quan trọng.
99

99

2. FINANCIAL STATEMENTS - BASIS OF ANALYSIS


2.3 Additional Information

2.3.4. Explanatory Notes


The notes accompanying the financial statements play an
integral role in the analysis of the financial statements. Notes
are a means of communicating additional information
regarding items included or excluded from the content of the
financial statements. The notes include information about (1)
the accounting principles and methods used, (2) the
disclosures in the individual financial statements, (3) the
commitments and projections made to the financial statements.
room, (4) business combinations, (5) related party
transactions, (6) stock options plans, (7) legal proceedings,
and (8) significant customers. 100

100

50
31/12/22

2.Báo cáo tài chính – cơ sở của phân tích


2.3 Thông tin bổ sung
2.3.5.Thông tin bổ sung
Thông tin bổ sung cho thuyết minh báo cáo tài chính bao gồm
thông tin về (1) dữ liệu bộ phận kinh doanh, (2) doanh số xuất
khẩu, (3) chứng khoán thị trường, (4) tài khoản định giá, (5)
vay ngắn hạn và (6) dữ liệu tài chính hàng quý.

101

101

2. FINANCIAL STATEMENTS - BASIS OF ANALYSIS


2.3 Additional Information

2.3.5. Supplementary Information


Supplemental schedules to the financial statement
notes include information on (1) business segment
data, (2) export sales, (3) marketable securities, (4)
valuation accounts, (5) short-term borrowings, and (6)
quarterly financial data..

102

102

51
31/12/22

2.Báo cáo tài chính – cơ sở của phân tích


2.3 Thông tin bổ sung
2.3.6.Báo cáo ủy quyền
Phiếu bầu của cổ đông được trưng cầu để bầu chọn giám đốc
và cho các hoạt động của công ty như sáp nhập, mua lại và ủy
quyền chứng khoán. Ủy quyền là phương tiện cổ đông ủy
quyền cho người khác thay mình thực hiện tại cuộc họp cổ
đông. Báo cáo ủy quyền thường không phải là một phần của
báo cáo hàng năm.

103

103

2. FINANCIAL STATEMENTS - BASIS OF ANALYSIS


2.3 Additional Information

2.3.6. Proxy Statements


Shareholder votes are solicited for the election of
directors and for corporate actions such as mergers,
acquisitions, and authorization of securities. A proxy is
a means whereby a shareholder authorizes another
person to act for him or her at a meeting of
shareholders.

104

104

52

You might also like