You are on page 1of 2

3.1.2. Tính toán xy lanh thủy lực.

a. Thông số thiết kế:

- Lực ép đầu cần piston: F =40 Tấn = 40 ×103×10 = 4 .105 N


- Áp suất làm việc của xi lanh: Ρ = 160 bar = 16.106 N/m2
- Thời gian thực hiện hành trình tiến (tốc độ tiếp cận): v1 = 0,18 (mm/s).
- Thời gian thực hiện quá trình ép (tốc độ ép): v2 = 0.01 (mm/s)
- Thời gian thực hiện hành trình xilanh lùi về (tốc độ khôi phục): v3 = 0,18 (mm/s)
- Hành trình: s = 0,45 (m) = 450 (mm).
- Mô đun đàn hổi E=2,1.104 kg/mm2
- Chế độ làm việc: làm việc êm.
- Hành trình pít tông l=400 mm
- Hệ số an toàn S= 3.5
- Hiệu suất xy lanh duỗi: 0.95.
Lực đẩy: F ' =¿421052 N
- Hiệu suất khi xy lanh thu lại: 0,9
- Khối lượng pít tông và khuôn ép gắn với đầu pít tông ước tính: 300kg

Lực cần tác dụng vào đầu pít tông khi pít tông ép 40000 kg là: F 1=418052 N

b. Tính toán các thông số:

- Đường kính trong xi lanh là D = 180 mm. Đường kính ngoài Dng = 200 mm.
- Đường kính cần piston d=125mm (điều chỉnh để tăng giảm lưu lượng bơm)
- Lưu lượng cần cấp cho xi lanh trong quá tình tiến (giả sử hành trình tiến là 400
mm): Q1=27,48 (l/ph)
- Thời gian quá trình tiến t 1=2,2(s)
- Lưu lượng cần cấp cho xi lanh trong quá trình ép (giả sử hành trình làm việc là 50
mm):Q2=1,52 (l/ph)
- Thời gian cho quá trình ép :t 2=5 (s)

- Lưu lượng cấp cho xi lanh trong quá trình lùi: Q3=14,22 (l/ph)
- Thời gian cho quá trình lùi t 3=2.5 (s)
 Q1lớn nhất nên lưu lượng của bơm phải chọn theo Q1 .

- Áp suất cần cấp ở buồng trên xy lanh khi pít tông xuống nhanh là: P0=¿20,33 bar

- Áp suất cần cấp ở buồng trên xy lanh khi ép với tải tối đa là: P1=¿ 164,58 bar

- Khi thu pít tông về lực cần tác dụng buồng dưới xy lanh ( hiệu suất 0.95) là: F 2=¿
333,3 kg

- Áp suất cần cấp ở buồng dưới khi pít tông đi lên là : P2=2,5 ¯¿

You might also like