You are on page 1of 3

1.

Chí, rận có những đặc điểm chung nào sau đây, ngoại trừ:
A. Phổ biến ở nơi có khí hậu nóng ẩm
B. Là loài côn trùng hút máu
C. Có tính đặc hiệu kí chủ hẹp
D. Sống hoàn toàn trên kí chủ
2. Chu trình phát triển của chí rận:
A. Trứng - Ấu trùng – Con trưởng thành
B. Trứng - Ấu trùng – Nhộng – Con trưởng thành
C. Ấu trùng – Trứng – Nhộng – Con trưởng thành
D. Ấu trùng – Nhộng – Con trưởng thành
3. Từ trứng phát triển thành con trưởng thành mất bao nhiêu ngày:
A. 12 ngày
B. 21 ngày
C. 18 ngày
D. 15 ngày
4. Con trưởng thành sống được bao lâu:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 6 tháng
5. Nhìn hình đoán tên:

A. Pediculus humanus.
B. Sarcoptes scabiei
C. Phthirius pubis
D. Cimex lectularius
6. Chí rận nào có đặc điểm sau đây: Đầu tương đối ngắn và nằm trong một lõm của ngực;
ngực và bụng liền một khối:
A. Pediculus humanus
B. Pediculus capitis
C. Phthirius pubis.
D. Cimex lectularius
7. Nhìn hình đoán tên:

A. Pediculus humanus
B. Pediculus capitis
C. Phthirius pubis
D. Cimex lectularius

8. Chí rận nào có đăc điểm sau đây: Thân gồm 3 phần đầu ngực với 3 đốt dính liền nhau,
và bụng. Đầu hình ngũ giác
A. Pediculus humanus, Pediculus capitis
B. Phthirius pubis
C. Cimex lectularius
9. Nhìn hình đoán tên:

A. Pediculus humanus
B. Pediculus capitis
C. Phthirius pubis
D. Cimex lectularius
10. Nhìn hình đoán tên trứng:

A. Pediculus humanus
B. Pediculus capitis
C. Phthirius pubis.
D. Cimex lectularius
11. Nhìn hình đoán tên trứng:

A. Pediculus humanus, Pediculus capitis


B. Phthirius pubis
C. Cimex lectularius
12. Loài chí rận nào không truyền bệnh:
A. Chí thân
B. Chí đầu
C. Rận
D. Ca B và C.
13. Vai trò y học của chí rận, ngoại trừ:
A. Sốt phát ban do Richkettsia prowazeki
B. Sốt chiến hào do Richkettsia quontana
C. Sốt hồi quy do Borrelia recurrentis
D. Đốt gây chảy máu, đau, sốt.
14. Bệnh dịch hạch do bọ chét truyền từ chuột sang người chủ yếu qua:
A. Tuyến nước bọt
B. Cục máu đông nôn ra
C. Phân
D. Dịch coxa
15. Pediculus humanus và Pediculus capitis sống ở:
A. Sống ở lông bộ phận sinh dục
B. Sống trên đầu hoặc rúc trong quần áo
C. Sống trong kẽ giường chiếu
D. Sống trong ống tai ngoài.
16. Phthirius pubis lây truyền chủ yếu qua:
A. Mền, mùng chiếu gối
B. Quần áo, khăn tắm
C. Qua đường hô hấp
D. Qua đường tình dục
17. Cimex lectularius có những đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ:
A. Không truyền bệnh
B. Vết đốt thành mụn ngứa, gây khó chịu cho người
C. Loài ngoại kí sinh tạm thời
D. Là loài côn trùng không hút máu, khác với con trưởng thành bọ chét và chí rận.
18. Rệp giường có thể đẻ trứng với số lượng là:
A. 100 trứng/ ngày
B. 200 trứng/ ngày
C. 300 trứng/ ngày
D. 400 trứng/ ngày
19. Thời gian 1 chu trình của Cimex lectularius là:
A. 7 – 10 tuần
B. 10 – 12 tuần
C. 12 – 15 tuần
D. 15 – 18 tuần
20. Đời sống của rệp giường kéo dài bao lâu:
A. 3 - 6 tháng
B. 5 – 10 tháng
C. 6 – 12 tháng
D. 18 – 24 tháng
21. Cimex lectularius lây truyền chủ yếu qua:
A. Mền giường chiếu
B. Quần áo
C. Tiếp xúc thông thường
D. Chất thải sinh học

You might also like