You are on page 1of 8

Thu nhập bình quân đầu

Yếu tố
người (Y)

CẢ NƯỚC 1,656,668.45

Hà Nội 268,144.01

Quảng Ninh 28,721.40

Hải Dương 34,422.54

Hải Phòng 52,664.61

Hưng Yên 22,786.89

Thái Bình 13,510.78

Nam Định 14,295.59

Phú thọ 13,375.20

Thanh Hoá 20,933.70

Nghệ An 14,676.06

Quảng Bình 2,960.23

Quảng trị 1,758.99

TP HCM
364,030.00
Tổng cục Thông kê
Diện tích, dân số và mật độ dân số phân theo địa phương chia t

Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết q

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành p
Doanh số bán lẻ Dân số

(R) (P)

4,847,645.30 97,582.69

530,610.10 8,246.54

113,527.10 1,337.61

56,263.30 1,916.77

142,088.50 2,053.49

34,388.10 1,269.09

42,348.10 1,870.24

45,752.40 1,780.33

33,526.80 1,481.88

112,771.80 3,664.94

81,200.50 3,365.20

26,689.00 901.98

31,188.00 637.39

1,006,129.10 9,227.60
phân theo địa phương chia theo Địa phương, Năm và Chỉ tiêu (2020/

nh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương (tỷ đồ

h vụ tiêu dùng theo giá hiện hành phân theo địa phương(tỷ đồng /2020)
Sức mua so với cả nước

(B) Chú thích

Thu nhập cá nhân có trọng số 0.5

Doanh số bán lẻ có trọng số 0.3

Dân số có trọng số 0.2


ng, Năm và Chỉ tiêu (2020/ nghìn người)

doanh phân theo địa phương (tỷ đồng/2020)

ơng(tỷ đồng /2020)


Thu nhập bình quân đầu
Yếu tố người so với cả nước
(Y)

CẢ NƯỚC

Hà Nội
16.186
Quảng Ninh
1.734

Hải Dương
2.078
Hải Phòng 3.179
Hưng Yên 1.375
Thái Bình 0.816
Nam Định
0.863
Phú thọ 0.807
Thanh Hoá
1.264
Nghệ An
0.886
Quảng Bình
0.179
Quảng trị 0.106
TP HCM
21.974
Doanh số bán lẻ so với Dân số so với cả nước Sức mua so với cả
cả nước (%) (%) nước(%)

(R) (P) (B)

10.946 8.451 13.067

2.342 1.371 1.8438

1.161 1.964 1.7801

2.931 2.104 2.8896

0.709 1.301 1.1604

0.874 1.917 1.0536

0.944 1.824 1.0795

0.692 1.519 0.9149

2.326 3.756 2.081

1.675 3.449 1.6353

0.551 0.924 0.4396


0.643 0.653 0.3765

20.755 9.456 19.1047

You might also like