You are on page 1of 9

I.Pretest..................................................................................................................................................................

1
Bài 2+3: Sự hình thành và phát triển của hệ thần kinh & Cấu trúc vi thể hệ thần kinh...........................1
Bài 4+5: Não bộ và tủy gai, mạch não, màng não và dịch não tủy & thần kinh sọ và thần kinh gai sống
.............................................................................................................................................................................2
Bài 6: Hình ảnh học trong khảo sát hệ thần kinh và hình ảnh minh họa....................................................2
Bài 7: Hoạt động điện thế học tế bào thần kinh và dẫn truyền điện thế, dẫn truyền qua synapse...........2
Bài 8: Các chất dẫn truyền trong hệ thần kinh..............................................................................................3
Bài 9: Case lâm sàng: Viêm đa rễ và dây thần kinh cấp tính (Hội chứng Guillain – Barre).....................3
Bài 10+11:Tổng quan hệ thống cảm giác và sự dẫn truyền cảm giác, thần kinh cảm giác thân thể Tổng
quan hệ thống vận động và sự dẫn truyền vận động.....................................................................................3
Bài 12+13: Thần kinh cảm giác giác quan & Tiểu não và điều hòa hoạt động...........................................3
Bài 14: Hình thái học của đau..........................................................................................................................3
Bài 15: Hệ thống hạch nền và rối loạn điều hòa hoạt động...........................................................................3
Bài 16: Các nhóm thuốc giảm đau thần kinh.................................................................................................3
Bài 17+18+19: Hệ thần kinh tự chủ & Vùng hạ đồi, hệ viền, hệ lưới, hoạt động thức ngủ & Vỏ não,
định khu chức năng nhận thức của vỏ não, học tập và trí nhớ.....................................................................3
Bài 20: Case lâm sàng: Nhồi máu não.............................................................................................................3
II.Câu hỏi bổ sung.................................................................................................................................................3

I.Pretest
Bài 2+3: Sự hình thành và phát triển của hệ thần kinh & Cấu trúc vi thể hệ
thần kinh
Câu 1: Các túi não nguyên thủy sẽ phát triển thành các túi não thứ phát. Hãy cho biết thời gian tạo
thành não cuối và não dưới:
A.Tuần 9 C.Tuần 8
B.Tuần 7 D.Tuần 10
Câu 2: Tật nứt đốt sống có thông với lỗ rò ở da là loại dị tật nào?
A.Nứt đốt sống ẩn C.Nứt đốt sống – nứt tủy
B.Nứt đốt sống nang D.U xoang đốt sống da
Câu 3: Hãy cho biết nguồn gốc tế bào neuron 1 cực giả?
A.Từ các tế bào tấm cánh C.Từ các tế bào tấm nóc
B.Từ các tế bào mào thần kinh D.Từ các tế bào tấm đáy
Câu 4: Tế bào đệm được tạo ra từ vùng nào của thành ống thần kinh?
A.Vùng trung gian C.Vùng hỗn hợp
B.Vùng rìa D.Vùng nội tủy
Câu 5: Ranh giới giữa não và tủy sống tương lai là vị trí nào?
A.Nếp gấp cổ C.Nếp gấp não giữa
B.Nếp gấp não trung gian D.Nếp gấp não sau
Câu 6: Lỗ thần kinh trước của ống thần kinh bình thường đóng lại khi nào?
A.Ngày 27 C.Ngày 25
B.Ngày 26 D.Ngày 28
Câu 7: Vùng chức năng nào của vỏ não có mật độ tế bào tháp nhiều nhất?
A.Vùng vỏ não vận động B.Vùng vỏ não thị giác
C.Vùng vỏ não thính giác D.Vùng vỏ não cảm giác
Câu 8: Neuron mép có chức năng nào sau đây?
A.Liên lạc với các neuron trong các đốt sống tủy trên hoặc dưới cùng bên
B.Tạo thành các bó tủy nằm trong chất trắng của tủy sống
C.Liên lạc với các neuron bên đối diện trong một hoặc nhiều đốt tủy
D.Liên lạc giữa các neuron trong một đốt tủy cùng bên
Câu 9: Cấu trúc nào dẫn dịch não tủy từ não thất 4 tới khoang dưới nhện?
A.Lỗ Magendie C.Cổng Sylvius
B.Nhung mao màng đệm D.Ống trung tâm
Câu 10: Các neuron rễ có đặc điểm nào sau đây?
A.Liên lạc với các neuron trong các đốt tủy trên hoặc dưới cùng bên
B.Tạo thành các bó tủy nằm trong chất trắng của tủy sống
C.Có sợi trục chạy ra ngoài tủy sống góp phần tạo dây thần kinh tủy
D.Liên lạc với các neuron bên đối diện trong một hoặc nhiều đốt tủy
Bài 4+5: Não bộ và tủy gai, mạch não, màng não và dịch não tủy & thần kinh
sọ và thần kinh gai sống
Câu 1: Tủy gai có 2 chỗ phình to tương ứng với những đoạn tủy nào trong những đoạn dưới đây?
A.Ngực và cùng C.Ngực và thắt lưng
B.Cổ và thắt lưng D.Cổ và ngực
Câu 2: Rãnh bên trước ở hành não có dây thần kinh sọ nào thoát ra?
A.XI C.X
B.XII D.IX
Câu 3: Các sợi cầu – tiểu não góp phần lớn tạo thành cấu trúc nào sau đây?
A.Cuống đại não C.Cuống tiểu não dưới
B.Cuống tiểu não trên D.Cuống tiểu não giữa
Câu 4: Giữa 2 cuống đại não có cấu trúc giải phẫu nào thuộc trung não?
A.Củ núm vú C.Củ não sinh tự dưới
B.Củ não sinh tự trên D.Chất thủng sau
Câu 5: Cấu trúc nào sau đây thuộc về vùng trên đồi?
A.Nhân đuôi C.Tuyến tùng
B.Giao thoa thị giác D.Đồi thị
Câu 6: Khe Sylvius ngăn cách các thùy não nào với nhau?
A.Thùy trán đỉnh – thùy thái dương C.Thùy đỉnh – thùy chẩm
B.Thùy thái dương – thùy chẩm D.Thùy trán – thùy đỉnh
Câu 7: Theo thứ tự từ ngoài vào trong của màng não gồm có những lớp nào?
A.Màng nhện, màng nuôi, màng cứng C.Màng cứng, màng nhện, màng nuôi
B.Màng cứng, màng nuôi, màng nhện D.Màng nuôi, màng cứng, màng nhện
Câu 8: Hãy cho biết lỗ tai trong có những dây thần kinh nào chui ra khỏi nền sọ?
A.V, VI C.IX, X
B.VII, VIII D.VIII, IX
Câu 9: Triệu chứng của liệt dây thần kinh số VI là:
A.Lác ngoài C.Mắt nhắm không kín
B.Lác trong D.Sụp mi
Câu 10: Thần kinh số X chui qua sọ qua lỗ nào ở nền sọ?
A.Lỗ tròn bé C.Lỗ rách sau
B.Lỗ tròn lớn D.Lỗ rách trước
Bài 6: Hình ảnh học trong khảo sát hệ thần kinh và hình ảnh minh họa
Câu 1: Chất xám phân bố ở vùng não của não bộ trên chụp cắt lớp vi tính?
A.Vùng thân não C.Vùng dưới vỏ não
B.Vùng cạnh não thất bên 2 bên D.Vùng vỏ não bao xung quanh não bộ
Câu 2: Hệ thống não thất có đặc điểm nào sau đây trên chụp cắt lớp vi tính?
A.Chỉ có ở tầng trên lều tiểu não C.Giảm tỷ trọng dạng dịch
B.Hình ảnh tăng tỷ trọng D.Bao bọc xung quanh não bộ
Câu 3: Chất trắng có đặc điểm nào sau đây trên chụp cắt lớp vi tính?
A.Chất trắng nằm ở vị trí bó tiểu não C.Chất trắng giảm tỷ trọng hơn so với chất xám
B.Chất trắng bao bọc xung quanh đại não D.Chất trắng tăng tỷ trọng trên chụp cắt lớp vi tính
Câu 4: Về nguyên lý tạo ảnh trên chụp cắt lớp vi tính, câu nào sau đây đúng?
A.Mỗi Voxel hiện lên ảnh như một đơn vị ảnh cơ bản gọi là Pixel (Picture Element)
B.Không khí là -100 đơn vị Hounsfield C
C.Chiều cao của mỗi Voxel phụ thuộc vào chiều rộng của lớp cắt
D.Nước tinh khiết là 10 đơn vị Hounsfield
Câu 5: Đặc điểm của tiểu não trên chụp cắt lớp vi tính là gì?
A.Tiểu não có 2 bán cầu ở 2 bên và thùy nhộng ở trung tâm
B.Tiểu não có chất xám nằm ở trung tâm và chất trắng bao bọc xung quanh
C.Tiểu não kết nối với đại não bằng cuống tiểu não giữa
D.Thấy rõ ở lớp cắt đi qua đỉnh lều tiểu não
Câu 6: Thân não có đặc điểm nào sau đây trên chụp cắt lớp vi tính?
A.Thân não tăng tỷ trọng hơn so với đại não
B.Thân não gồm cầu não, cuống tiểu não giữa và hành não
C.Thân não chỉ chứa chất trắng, không có chất xám
D.Thân não kết nối đại não và tủy sống
Câu 7: Khoang dưới nhện có đặc điểm nào sau đây trên chụp cắt lớp vi tính?
A.Không lưu thông với hệ thống não thất C.Khoang này hẹp lại ở não người cao tuổi
B.Bao xung quanh đại não D.Giảm tỷ trọng, khoảng 0 đơn vị Hounsfield
Câu 8: Xuất huyết não có đặc điểm nào sau đây?
A.Không bao giờ gặp ở tiểu não
B.Khối tăng tỷ trọng hay gặp ở nhân xám trung ương
C.Khối giảm tỷ trọng ở giai đoạn cấp tính
D.Thường xuất hiện ở thùy trán
Câu 9: Nhồi máu não có đặc điểm nào sau đây trên chụp cắt lớp vi tính?
A.Thường gặp ở thân não do mạch máu nhỏ
B.Nhồi máu não không bao giờ chuyển thành xuất huyết não
C.Luôn giảm tỷ trọng hơn so với dịch não tủy
D.Tổn thương theo vùng cấp máu của động mạch chi phối
Câu 10: Hình ảnh tăng tỷ trọng trên nhu mô não trên chụp cắt lớp vi tính có thể là tổn thương nào?
A.Áp xe não C.Xuất huyết não giai đoạn mạn tính
B.U não hoại tử D.Vỡ dị dạng mạch máu cấp tính
Bài 7: Hoạt động điện thế học tế bào thần kinh và dẫn truyền điện thế, dẫn
truyền qua synapse
Câu 1: Theo chức năng, neuron gồm những loại nào?
A.Hướng tâm, ly tâm, vận động C.Vận động, ly tâm, trung gian
B.Cảm giác, vận động, hướng tâm D.Cảm giác, vận động, trung gian
Câu 2: Receptor tiếp nhận chất dẫn truyền thần kinh có ở đâu?
A.Màng sau synap C.Khe synap
B.Đầu tận cùng D.Màng trước synap
Câu 3: Đặc điểm cấu trúc của neuron là gì?
A.Gồm thân, sợi trục, synap C.Gồm thân, sợi nhánh, synap
B.Gồm thân, sợi nhánh, sợi trục D.Gồm nhân, sợi nhánh, sợi trục
Câu 4: Các bọc chứa chất dẫn truyền thần kinh có ở đâu?
A.Khe synap C.Màng sau synap
B.Đầu tận cùng D.Thân neuron
Câu 5: Đặc điểm dẫn truyền nào ở neuron?
A.Hai chiều ở sợi trục và synap B.Hai chiều ở sợi trục, 1 chiều ở synap
C.Một chiều ở sợi trục, 2 chiều ở synap D.Một chiều ở sợi trục và synap
Bài 8: Các chất dẫn truyền trong hệ thần kinh
Câu 1: Acetylcholine là chất dẫn truyền thần kinh được tổng hợp từ chất gì?
A.Fructose C.Mantose
B.Glucose D.Galactose
Câu 2: Adrenaline là chất dẫn truyền thần kinh thuộc nhóm nào?
A.Các monoamin có nguồn gốc sinh vật C.Các acid amin
B.Các peptid D.Chất khác
Câu 3: Chất dẫn truyền thần kinh có mặt ở vị trí nào tại neuron tiền synap?
A.Giữa khe synap C.Mặt ngoài
B.Vùng trên D.Mặt trong
Câu 4: Histamine là chất dẫn truyền thần kinh thuộc nhóm nào?
A.Tác dụng chậm và đáp ứng cấp tính C.Tác dụng nhanh và đáp ứng cấp tính
B.Tác dụng nhanh và hiệu quả kéo dài D.Tác dụng chậm và hiệu quả kéo dài
Câu 5: Serotonin được tổng hợp từ chất nào trong thức ăn?
A.Tryptophan C.Tyrosine
B.Glutamine D.Lysine
Câu 6: Tác dụng của các catecholamines trong hệ thần kinh trung ương với hệ tim mạch là gì?
A.Giảm nhịp tim, giảm co bóp cơ tim C.Giảm nhịp tim, tăng co bóp cơ tim
B.Tăng nhịp tim, tăng co bóp cơ tim D.Tăng nhịp tim, giảm co bóp cơ tim
Câu 7: Tác dụng sinh học quan trọng nhất của thụ thể histamin H3 là gì?
A.Phản ứng dị ứng cấp tính C.Tiết acid dịch dạ dày
B.Đáp ứng điều hòa miễn dịch D.Điều tiết dẫn truyền thần kinh
Bài 9: Case lâm sàng: Viêm đa rễ và dây thần kinh cấp tính (Hội chứng
Guillain – Barre)
Câu 1: Triệu chứng định hướng đến viêm đa rễ và dây thần kinh cấp tính là?
A.Liệt không hoàn toàn và có tính chất không đối xứng hai bên
B.Liệt nửa người đơn thuần
C.Liệt nửa người kèm rối loạn cảm giác
D.Liệt không hoàn toàn và có tính đối xứng hai bên
Câu 2: Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm đa rễ và dây thần kinh cấp tính là gì?
A.Dựa vào tiêu chuẩn châu Âu 2020
B.Dựa vào tiêu chuẩn Hoa Kỳ 2017
C.Dựa vào tiêu chuẩn Brighton
D.Dựa vào tiêu chuẩn Asbury và Cornblath 1990
Câu 3: Viêm đa rễ và dây thần kinh cấp tính giai đoạn đầu gây hậu quả gì?
A.Dẫn truyền thần kinh bình thường
B.Dẫn truyền thần kinh bị ảnh hưởng hoàn toàn
C.Dẫn truyền thần kinh bị ảnh hưởng và sẽ không phục hồi
D.Dẫn truyền thần kinh bị ảnh hưởng một phần
Câu 4: Vị trí tổn thương của viêm đa rễ và dây thần kinh cấp tính ở đâu?
A.Trung ương C.Bó tháp
B.Dây thần kinh D.Ngoại biên
Câu 5: Vị trí nào là vị trí tổn thương của viêm đa rễ và dây thần kinh cấp tính?
A.Bó tháp C.Rễ và dây thần kinh
B.Đại não D.Trung não
Câu 6: Xét nghiệm nào góp phần giúp định hướng chẩn đoán viêm đa rễ và dây thần kinh cấp tính?
A.Dịch não tủy D.Ghi điện cơ
B.Sinh hóa máu
C.Ghi điện tim
Câu 7: Phương pháp điều trị viêm đa rễ và dây thần kinh cấp tính là gì?
A.Nâng cao thể trạng C.Bổ sung vitamin
B.Kháng sinh D.Thay huyết tương
Câu 8: Viêm đa rễ và dây thần kinh cấp tính giai đoạn đầu có biểu hiện tổn thương tại đâu?
A.Synap C.Bao myelin
B.Neuron D.Sợi trục
Câu 9: Trong bệnh viêm đa rễ và dây thần kinh cấp tính, triệu chứng nào hay gặp?
A.Liệt thần kinh mặt C.Liệt cơ hô hấp
B.Rối loạn thần kinh tự chủ D.Rối loạn cảm giác chân
Câu 10: Tiên lượng phục hồi viêm đa rễ và dây thần kinh cấp tính là gì?
A.Điều trị kháng sinh sớm và kéo dài C.Bổ sung vitamin liều gấp đôi
B.Thay huyết tương sớm D.Nâng cao thể trạng ngay khi chẩn đoán xác định
Bài 10+11:Tổng quan hệ thống cảm giác và sự dẫn truyền cảm giác, thần kinh
cảm giác thân thể Tổng quan hệ thống vận động và sự dẫn truyền vận động
Câu 1: Vị trí bắt chéo của đường dẫn truyền thần kinh vận động chủ động ở đầu, mặt xảy ra ở đâu?
A.Cuống đại não C.Thân não
B.Thể chai D.Bao trong
Câu 2: Từ vỏ não vận động, sợi trục của các tế bào tháp sẽ đi qua cấu trúc nào sau đây trước khi đi
xuống thân não?
A.Đồi thị C.Lưng và gối thể chai
B.1/2 giữa cuống đại não D.Trụ sau và gối bao trong
Câu 3: Tại cầu não, các sợi cầu đi ra từ các nhân cầu vào tiểu não sẽ tạo thành cấu trúc nào?
A.Cuống tiểu não trên C.Hạnh nhân tiểu não
B.Cuống tiểu não giữa D.Thùy nhung
Câu 4: Neuron đầu tiên của đường dẫn truyền thần kinh vận động chủ động có tên là tế bào tháp, tế bào
tháp tập trung nhiều ở đâu?
A.Hồi trán lên C.Hồi trán trên, giữa và dưới
B.Hồi sau trung tâm, phần trước hồi trán II, III D.Hồi trước trung tâm, phần sau hồi trán I, II
Câu 5: Đường vận động có các sợi đi xuống từ thể vân ở bán cầu đại não đi xuống thuộc loại đường dẫn
truyền thần kinh vận động nào?
A.Hệ vận động phụ C.Đường vận động dưới vỏ
B.Đường vận động phụ D.Hệ tháp
Câu 6: Trước khi đi lên vỏ não, các đường dẫn truyền thần kinh cảm giác đều dừng lại ở cấu trúc nào?
A.Nhân cảm giác ở sừng sau chất xám tủy sống C.Nhân đỏ ở trung não
B.Nhân trung gian ở đồi thị D.Nhân xám ở hành não
Câu 7: Nguyên ủy đầu tiên (Neuron 1) của các đường cảm giác thân thể đều nằm ở vị trí nào?
A.Tại các receptor cảm giác ở cơ quan cảm giác C.Hạch gai ở rễ sau dây thần kinh sống
B.Tại nhân cảm giác ở chất xám tủy sống D.Tại hạch cảm giác trên thành các cơ quan
Câu 8: Đường dẫn truyền thần kinh cảm giác sâu không có ý thức ở tứ chi được bắt chéo tại cấu trúc nào
A.Cầu não C.Trung não
B.Hành não D.Tủy sống
Câu 9: Đường dẫn truyền thần kinh cảm giác nông được dẫn truyền theo bó nào của tủy sống?
A.Bó thon, bó chêm C.Bó tủy – tiểu não trước, bó tủy – tiểu não sau
B.Bó tháp trước, bó tháp bên D.Bó tủy – đồi thị trước, bó tủy – tiểu não sau
Câu 10: Chặng số 2 (Neuron 2) của đường dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức nằm ở vị trí nào?
A.Hạch gai ở rễ sau dây thần kinh sống C.Nhân trung gian ở đồi thị
B.Cột nhân sau trong sừng sau chất xám tủy sống D.Nhân thon và nhân chêm ở hành não
Bài 12+13: Thần kinh cảm giác giác quan & Tiểu não và điều hòa hoạt động
Câu 1: Thành phần nào là receptor nhận cảm ánh sáng?
A.Tế bào que, tế bào nón C.Tế bào nón, tế bào lưỡng cực
B.Tế bào que, tế bào ngang D.Tế bào lưỡng cực, tế bào ngang
Câu 2: Tiểu não kết nối với phần nào qua cuống tiểu não giữa?
A.Cầu não C.Não giữa
B.Hành não D.Tủy sống
Câu 3: Phần nào của tiểu não có vai trò điều hòa thăng bằng và trung tâm phản xạ mê lộ?
A.Thùy trước tiểu não C.Tiểu não mới
B.Thùy sau tiểu não D.Thùy nhung tiểu não
Câu 4: Tế bào nón có ở đâu?
A.Võng mạc C.Giác mạc
B.Củng mạc D.Kết mạc
Câu 5: Phần nào của tiểu não có vai trò giữ thăng bằng và chỉnh thể?
A.Tiểu não tiền đình C.Thùy sau tiểu não
B.Tiểu não tủy sống D.Thùy nhung tiểu não
Câu 6: Bộ phận nào truyền âm theo đường khí?
A.Tai ngoài C.Tai giữa
B.Tai trong D.Xương chũm
Câu 7: Thành phần nào đóng vai trò là receptor vị giác?
A.Gai vị giác C.Ống vị giác
B.Nhú vị giác D.Nụ vị giác
Câu 8: Theo bậc thang tiến hóa, phần tiểu não nào xuất hiện sớm nhất?
A.Tiểu não cũ C.Nguyên tiểu não
B.Bán cầu tiểu não D.Tiểu não – não
Câu 9: Các cảm giác vị cơ bản nào được nhận biết?
A.Chua, cay, mặn, ngọt C.Chua, ngọt, đắng, mặn
B.Chua, chát, đắng, ngọt D.Mặn, chát, chua, ngọt
Bài 14: Hình thái học của đau
Câu 1: Chất nào đóng vai trò gây ra cơn đau cường độ mạnh nhất trong tổn thương mô?
A.Histamine C.Serotonin
B.Leucotrien D.Bradykinin
Câu 2: Cơ chế của chứng tăng cảm giác đau thứ phát là gì?
A.Do tăng các sản phẩm của đầu tận thần kinh cảm giác
B.Do giảm các chất dẫn truyền thần kinh
C.Do tổn thương tủy sống hoặc đồi thị
D.Do tổn thương vỏ não
Câu 3: Đầu tận cùng của sợi trục AΔ tạo ra dẫn truyền thần kinh nào trong tủy sống?
A.Histamine C.Acetylcholine
B.Glutamate D.Bradykinin
Câu 4: Hệ thống vô cảm của não và tủy sống tiết ra chất nào để ức chế đau?
A.Enkephalin C.Dynorphin
B.β-endorphin D.Proopiomelanocortin
Câu 5: Một người bắt đầu có cảm giác đau khi nhiệt độ trung bình của da tăng trên bao nhiêu?
A.65℃ C.45℃
B.55℃ D.35℃
Câu 6: Nếu bệnh nhân đau ở phần thân dưới thì tách bỏ bộ phận nào thuộc đoạn tủy sống ngực có thể
giúp bệnh nhân giảm đau trong vài tuần đến vài tháng?
A.Phần từ trước bên tủy sống cùng bên với bên tổn thương
B.Phần sau tủy sống cùng phía với bên tổn thương
C.Phần từ trước bên tủy sống của bên đối diện với bên tổn thương
D.Phần sau tủy sống đối diện với bên tổn thương
Câu 7:Sợi thần kinh AΔ chủ yếu dẫn truyền cảm giác đau nào?
A.Đau cấp tính do cơ học C.Đau cấp tính do hóa học
B.Cơ học và đau cấp tính do nhiệt độ D.Đau chậm mạn tính do hóa học
Câu 8: Tại sau đau ở nội tạng bệnh nhân cũng cảm thấy đau ở ngoài da và ngược lại?
A.Do cùng một sợi dẫn truyền cảm giác đau B.Do sợi trục cùng đến vỏ não
C.Do cùng sử dụng neuron ngoại biên D.Do cùng sử dụng neuron trung ương
Câu 9: Thụ thể đau là gì?
A.Những đầu tận tự do của sợi thần kinh C.Hợp chất Glutamate
B.Bó gai đồi thị cũ D.Bó gai đồi thị mới trong não
Bài 15: Hệ thống hạch nền và rối loạn điều hòa hoạt động
Câu 1: Cấu trúc nào của hạch nền có vai trò chủ yếu kiểm soát các kiểu cử động liên quan đến kí ức của
kinh nghiệm trước đây?
A.Nhân đuôi C.Nhân bèo sẫm
B.Nhân dưới đồi D.Nhân cầu nhạt
Câu 2: Cấu trúc nào thuộc hạch nền nằm ở gian não?
A.Nhân dưới đồi C.Chất đen
B.Nhân đuôi D.Nhân bèo sẫm
Câu 3: Để thực hiện các cử động, các tín hiện ức chế dẫn truyền thần kinh qua nhân bèo sẫm và đoạn
ngoài nhân cầu nhạt làm cho tế bào của vùng nào không còn bị ức chế?
A.Nhân đuôi C.Nhân dưới đồi
B.Nhân bèo sẫm D.Nhân cầu nhạt
Câu 4: Những tín hiệu xuất phát từ vỏ não tiền vận động của hạch nền được dẫn truyền đến đâu trước
khi đến nhân cầu nhạt?
A.Nhân đuôi C.Nhân dưới đồi
B.Nhân bèo sẫm D.Chất đen
Câu 5: Tổn thương cấu trúc nào của hạch nền sẽ gây ra biểu hiện múa giật?
A.Nhân cầu nhạt C.Nhân đuôi
B.Nhân dưới đồi D.Nhân bèo sẫm
Câu 6: Tổn thương cấu trúc nào của hạch nền sẽ gây ra biểu hiện múa vờn của tay và mặt?
A.Nhân dưới đồi C.Nhân cầu nhạt
B.Nhân bèo sẫm D.Nhân đuôi
Câu 7: Tổn thương cấu trúc nào của hạch nền sẽ gây ra biểu hiện múa vung của chi?
A.Nhân dưới đồi C.Nhân cầu nhạt
B.Nhân bèo sẫm D.Nhân đuôi
Câu 8: Trong bệnh lý Hungtington có cơ thể là các neuron nhân vận động đồi thì không bị ức chế trong
cấu trúc nào của hạch nền?
A.Nhân dưới đồi C.Nhân cầu nhạt
B.Nhân bèo sẫm D.Nhân đuôi
Câu 9: Trong bệnh lý Parkinson có các triệu chứng nhiều nhóm cơ co cứng, run lúc nghỉ khi không cử
động tự ý và khó khởi sự cử động. Chúng có cơ chế được xem là mất dần các tế bào sản xuất dopamine
trong cấu trúc nào của hạch nền?
A.Nhân đuôi C.Nhân dưới đồi
B.Nhân bèo sẫm D.Chất đen
Bài 16: Các nhóm thuốc giảm đau thần kinh
Câu 1: Fluoxetin là thuốc giảm đau thần kinh thuộc nhóm thuốc nào?
A.Thuốc ức chế chọn lọc thu hồi serotonin C.Thuốc ức chế chọn lọc thu hồi Adrenaline
B.Chống trầm cảm 3 vòng D.Chống co giật
Câu 2: Amitriptylin là thuốc giảm đau thần kinh thuộc nhóm thuốc nào?
A.Thuốc ức chế chọn lọc thu hồi serotonin C.Thuốc ức chế chọn lọc thu hồi Adrenaline
B.Chống trầm cảm 3 vòng D.Chống co giật
Câu 3: Gabapentin là thuốc giảm đau thần kinh thuộc nhóm thuốc nào?
A.Thuốc ức chế chọn lọc thu hồi serotonin C.Thuốc ức chế chọn lọc thu hồi Adrenaline
B.Chống trầm cảm 3 vòng D.Chống co giật
Câu 4: Cơ chế tác dụng chung của các nhóm thuốc chống trầm cảm trong điều trị đau thần kinh là gì?
A.Thay đổi hàm lượng các amin dẫn truyền chính của đường dẫn truyền đau
B.Thay đổi hàm lượng các neuron dẫn truyền chính của đường dẫn truyền đau
C.Thay đổi hàm lượng các neuron dẫn truyền chính của đường xuống ức chế
D.Thay đổi hàm lượng các amin dẫn truyền chính của đường xuống ức chế
Câu 5: Carmabazepin là thuốc giảm đau thần kinh thuộc nhóm thuốc nào?
A.Thuốc ức chế chọn lọc thu hồi serotonin C.Thuốc ức chế chọn lọc thu hồi Adrenaline
B.Chống trầm cảm 3 vòng D.Chống co giật
Bài 17+18+19: Hệ thần kinh tự chủ & Vùng hạ đồi, hệ viền, hệ lưới, hoạt động
thức ngủ & Vỏ não, định khu chức năng nhận thức của vỏ não, học tập và trí
nhớ
Câu 1: Trung tâm cao của hệ thần kinh giao cảm nằm ở đâu?
A.Phía sau vùng dưới đồi C.Phía trước vùng dưới đồi
B.Phía sau vùng đồi thị D.Phía trước vùng đồi thị
Câu 2: Thể lưới hoạt hóa nằm ở vị trí nào?
A.Tủy sống C.Hành não
B.Phần thấp của thân não D.Phần cao của thân não
Câu 3: Chất dẫn truyền thần kinh nào được bài tiết từ chất đen (liềm đen)?
A.Glutamate C.GABA
B.Dopamine D.Noradrenaline
Câu 4: Cấu trúc nào thuộc vỏ não viền?
A.Hạnh nhân C.Vùng dưới đồi
B.Đồi thị D.Hồi đai
Câu 5: Vùng Broca phát triển ở vị trí nào?
A.Hồi trán lên bán cầu não phải C.Thùy thái dương bán cầu não phải
B.Thùy thái dương bán cầu não trái D.Hồi trán lên bán cầu não trái
Câu 6: Giấc mơ thường xuất hiện ở giai đoạn nào của giấc ngủ?
A.Giấc ngủ cử động mắt nhanh C.Ru ngủ
B.Ngủ nông D.Ngủ sâu
Câu 7: Cấu trúc nào là trung tâm hệ viền?
A.Hồi hải mã C.Vùng dưới đồi
B.Hạnh nhân D.Hồi đai
Bài 20: Case lâm sàng: Nhồi máu não
Câu 1: Tổn thương vùng vỏ não bị nhồi máu cấp tính hoặc bán cấp trên phim chụp cắt lớp vi tính có đặc
điểm gì?
A.Vùng đồng tỷ trọng với nhu mô não lành, có ranh giới với nhu mô não lành
B.Vùng đồng tỷ trọng với dịch não tủy xen kẽ với vùng giảm tỷ trọng so với nhu mô não
C.Vùng tăng tỷ trọng tự nhiên so với nhu mô não lành
D.Vùng giảm tỷ trọng so với nhu mô não lành
Câu 2: Bệnh nhân đột quỵ, nhồi máu não không bị liệt vận động nếu tổn thương chỉ khu trú ở đâu?
A.Thân não C.Bao trong
B.Vỏ não vận động D.Đồi thị
Câu 3: Dấu hiệu Babinsky (+) gợi ý có tổn thương ở đâu?
A.Bó gối C.Bó tháp
B.Bó chêm D.Bó thon
Câu 4: Xét nghiệm nào quan trọng nhất để loại trừ xuất huyết não?
A.Điện tim thường C.Chọc dịch não tủy
B.Chụp cắt lớp vi tính sọ não D.Chụp X-quang sọ não
Câu 5: Vùng nào của não chi phối vận động nửa người bên đối diện?
A.Tiểu não C.Hồi đỉnh lên
B.Hồi trán lên D.Hồi hải mã
Câu 6: Bản chất của hiện tượng nhồi máu não là gì?
A.Do vỡ dị dạng mạch máu, khiến máu chảy vào não thất hoặc khoang dưới nhện
B.Do lưu thông dịch não tủy bị tắc lại làm tăng áp lực nội sọ, giãn não thất chèn ép vào nhu mô não
C.Do mạch máu nuôi một vùng của não bị tắc lại
D.Do mạch máu nuôi một vùng của não bị tắc lại, khiến máu chảy vào nhu mô não
Câu 7: Các vùng não sau đây được nuôi dưỡng bởi động mạch não giữa?
A.Mặt ngoài bán cầu đại não, cầu não, trung não, tiểu não, đồi thị, thùy chẩm
B.Mặt ngoài bán cầu đại não, đồi thị, đầu nhân đuôi, bao trong, thể vân
C.Mặt ngoài bán cầu đại não, đồi thị, thể vân
D.Mặt ngoài bán cầu đại não, bao trong, đầu nhân đuôi, thể vân, thùy đảo
Câu 8: r-TPA (Alteplase) có tác dụng gì trong nhồi máu não?
A.Chống ngưng tập tiểu cầu, làm giảm sự ngưng tập của tiểu cầu tại vị trí mảng xơ vữa mạch máu não
B.Thuốc chống đông máu, làm giảm sự hình thành cục máu đông tại các buồng tim, dự phòng nguy cơ nhồi
máu não do huyết khối từ tim
C.Thuốc tiêu sợi huyết, làm tiêu cục máu đông đã hình thành trong mạch máu, giúp máu lưu thông trở lại
D.Chống ngưng tập tiểu cầu kép, làm giảm sự ngưng tập của tiểu cầu tại vị trí mảng xơ vữa mạch máu não
Câu 9: Một bệnh nhân bị nhồi máu não vùng bao trong bên phải, biểu hiện lâm sàng nào là phù hợp?
A.Liệt nửa người trái, không kèm theo liệt mặt
B.Liệt nửa người phải, dấu hiệu Charles Bell (+) bên trái
C.Liệt nửa người trái, dấu hiệu Charles Bell (+) bên phải
D.Liệt nửa người trái, liệt mặt trung ương trái
Câu 10: Vùng ngôn ngữ Broca nằm ở đâu?
A.Thùy thái dương C.Thùy đỉnh
B.Thùy trán D.Thùy chẩm
II.Câu hỏi bổ sung
https://www.bacsiluc.com/test-than-kinh.html

https://123docz.net/document/4104484-cau-hoi-trac-nghiem-giai-phau-than-kinh.htm

https://quizlet.com/vn/474635912/trac-nghiem-sinh-ly-than-kinh-co-flash-cards/

https://toptailieu.com/cau-hoi-trac-nghiem-ve-he-than-kinh/

You might also like