You are on page 1of 2

Chỉ tiêu cảm quancủa natri carboxymethyl cellulose

STT Chỉ tiêu cảm quan Yêu cầu

1. Màu sắc có màu trắng hoặc vàng nhạt

2. Mùi gần như không có mùi.

3. Tính chất Dạng hạt, bột mịn hoặc xơ


mịn.
4. Hút ẩm Dễ dàng hút ẩm

5. Độ tan Tạo dung dịch keo nhớt trong


nước, không tan trong
ethanol.
Tan tốt ở nhiệt độ từ 40 – 50
độ C.
Hầu hết tan tốt trong nước
lạnh
6. Độ pH Có độ pH= 2-3
Chỉ tiêu lý - hóa của natri carboxymethyl cellulose

Tên chỉ tiêu Mức

1. Hàm lượng natri carboxymethyl cellulose, % khối lượng tính theo chất khô, không
nhỏ hơn 99,5

2. Hao hụt khối lượng sau khi sấy, % khối lượng, không lớn hơn 12

3. pH (dung dịch pha loãng 1 : 100 phần khối lượng/thể tích) từ 6,0 đến 8,5

4. Hàm lượng natri, % khối lượng tính theo chất khô, không lớn hơn 12,4

5. Hàm lượng natri clorua, % khối lượng tính theo chất khô, không lớn hơn 0,5

6. Hàm lượng glycolat tự do, biểu thị theo natri glycolat, % khối lượng tính theo chất 0,4
khô, không lớn hơn

7. Mức độ thế từ 0,20 đến 1,50

8. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn 2

You might also like