You are on page 1of 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ABCD CỘNG HÒA

XYZZZZZZ Độ
Hà N

BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019

ĐIỂM THÀNH PHẦN


STT MÃ SV HỌ VÀ TÊN NGÀNH
TIN LLNN HP
6 KT111 Hạ Linh Chi Kinh tế 9 10 9.5
7 KT444 Nguyễn Thu Trà Kinh tế 9 9 9
9 LC444 Hoàng Cẩm Tú Luật chung 10 10 8
5 LC554 Bùi Ngọc Mai Luật chung 8.5 8.5 10
8 QT789 Phạm Vân Anh Quốc tế 10 9.5 9
1 LC123 Nguyễn Thu Hương Luật chung 9 9 7
3 LC554 Lê văn Lương Luật chung 8.2 8.5 8.5
2 QT255 Hà Ngọc Thảo Quốc tế 9.5 8 7.5
4 QT458 Hồ Thị Quý Quốc tế 7.1 8.5 9.5

1. Phân loại ngành dựa theo 2 mã số đầu của mã sv: LC = Luật chung, KT= Kinh tế; QT= Quốc tế
2. tính điểm chung bình làm tròn 1 chữ số thập phân: Tin hệ số 2; LLNN hệ số 2 và HP hệ số 3
m TB >= 9 và Sv theo học ngành Luật kt và Luật qt thì được HB: Loại 1; Nếu điểm TB >= 8.5 và sinh viên

4. Sinh viên được học bổng loại 1 được 3000000, sinh viên đạt học bổng loại 2 được 2000000
5. Tính tổng số tiền
6. Sắp xếp tăng dần theo mã số sinh viên và giảm dần theo thành tiền.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự Do - Hạnh phúc
Hà Nội ngày 10 tháng 3 năm 2021

Ỳ I NĂM HỌC 2019 -2020

TRUNG BÌNH XẾP LOẠI HB THÀNH TIỀN


9.5 Loại 1 3000000
9 Loại 1 3000000
9.1 Loại 1 3000000
9.1 Loại 1 3000000
9.4 Loại 1 3000000
8.1 Loại 2 2000000
8.4 Loại 2 2000000
8.2 Loại 2 2000000
8.5 Loại 2 2000000
Tổng tiền: 23000000

Kinh tế; QT= Quốc tế


ố 2 và HP hệ số 3
B >= 8.5 và sinh viên heo học ngành Luật chung thì được học bổng: Loại 1; Còn lại được học bổng : Loại 2

2 được 2000000

You might also like