You are on page 1of 5

BUỔI 2

VIẾT BUỔI 1

1. Dùng đúng trợ từ 이/가


 N 이/가: trợ từ chủ ngữ (không có ý muốn nói thêm hoặc ám chỉ)
 N 은/는: trợ từ bổ trợ; đối chiếu
VD: 아빠는 한국에 왔다 (Bố đến nhưng có thể mẹ không đến)
 N 이/가 & N 은/는 + V/A
VD: 날씨가 좋다 (thời tiết tốt)
날씨는 좋다 (thời tiết tốt nhưng tâm trạng không tốt)
 피동사는 주로 N 이/가
 N (모임, 단체, 기관, …) 에서 + V = N 이/가 + V (에서 làm chủ ngữ sẽ không đi với tính từ)
 N 이/가 + 있다/없다 (có thể 은/는)
 N 이/가 + 아니다 (có thể 은/는)
 N 이/가 + 되다 (không đi với 은/는)
2. Nội động từ & ngoại động từ
 Nội động từ: N 이/가 + Nội động từ
VD: 울다, 내리다, …
 Ngoại động từ: N 이/가 + N2 을/를 + Ngoại động từ
VD: 먹다, 마시다, 공부하다, …
VD2: 끝나다 >< 끝내다
끝나다: 수업이 끝나다 (Tiết học tự kết thúc)
끝내다: 강의를 빨리 끝내고 병원으로 갔다 (Cố tình kết thúc tiết học nhanh để đi bệnh
viện)
VD3: 즐겁다 (A) >< 즐기다: tận hưởng (Ngoại động từ)
BUỔI 4
VIẾT BUỔI 2

1. Trợ từ 은/는
 Giới thiệu
 Giải thích, nói điều hiển nhiên
 So sánh, đối chiếu
 Nhấn mạnh chủ đề
BUỔI 5
VIẾT BUỔI 3

1. Nội động từ (자동사)


 N 이/가/은/는 + V nội
 N 이/가/은/는 + N 에 + V nội
 N 이/가/은/는 + N (으)로 + V nội
 N 이/가/은/는 + N 와/과 + V nội
 N 이/가/은/는 + N 이/가 + V nội
2. Ngoại động từ (타동사)
 N 이/가/은/는 + N 을/를 + V ngoại
 N 이/가/은/는 + N 에/에게 + N 을/를 + V ngoại
 N 이/가/은/는 + N 에서/에게서 + N 을/를 + V ngoại
 N 이/가/은/는 + N 와/과 + N 을/를 + V ngoại
 N 이/가/은/는 + N 을/를 + N2 (으)로 + V ngoại (삼다, 여기다)
3. Tính từ (형용사)
 N 이/가/은/는 + A
 N 이/가/은/는 + N 와/과 + A
 N 이/가/은/는 + N 에/에게 + N 을/를 + A
BUỔI 8
ĐỌC BUỔI 3

Các bước dịch bài đọc


1. Tìm biểu hiện kết nối: 아/어도; (으)면; 지만; 고
2. Tìm chủ ngữ: 이/가; 은/는; 에서; 도; 만
3. Định ngữ của chủ ngữ: N 이/가 + V 는; N 이/가 + A(으)ㄴ; N 이/가 + V+고
4. Tân ngữ: N 을/를 타동사
5. Định ngữ của tân ngữ: N 이/가 + V 는; N 이/가 + A(으)ㄴ; N 이/가 + V+고
BUỔI 11
ĐỌC BUỔI 4

Dạng bài chọn suy nghĩ trọng tâm


Tips: đọc lướt những câu trên, trọng tâm thường sẽ ở câu cuối. Trọng tâm là đưa ra lời khuyên hoặc
truyền tải thông điệp tích cực

You might also like