Professional Documents
Culture Documents
De On 2022
De On 2022
CÂU 1. (2 điểm)
1 1 0 3
-1 -2 3 4
Tính D =
3 4 -2 1
2 3 m 7
CÂU 2. (2 điểm)
é 2 -1 2 ù é 4 -3ù
Giải phương trình 1 4 3 X = ê15 14 ú bằng cách tính A-1
ê ú
ê ú ê ú
êë -2 5 0 úû êë 8 17 úû
CÂU 3. (2 điểm)
Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng phương pháp Gauss
ì x1 - x2 + x3 - x4 +x5 =2
ï- x + 2 x + 5 x =4
ï 1 2 4
í
ï x1 + x2 - x3 + 3x4 + 7 x5 =6
ïî2 x1 + 3x2 - x3 +10x4 +15x5 = 18
CÂU 4. (2 điểm)
Cho hệ vectơ: u1 = (1,1, -1,0); u2 = (1, 2,0,0) ; u3 = (1, 2,3,0 ) ;u4 = (1,2,3,m ) trong R 4 .
CÂU 5. (2 điểm)
æ 0,1 0, 2 0,3 ö
ç
Trong mô hình input – output mở biết ma trận đầu vào A = ç 0,3 0,1 0,1 ÷
÷
ç 0, 2 0,3 0, 2 ÷
è ø
a) Nói ý nghĩa kinh tế của hệ số a21 = 0,3
b) Tìm mức sản lượng của 3 ngành kinh tế, nếu ngành kinh tế mở yêu cầu 3 ngành trên phải cung cấp cho
nó những sản lượng sản phẩm trị giá tương ứng (39,49,16)
c) Nếu yêu cầu của ngành kinh tế mở đối với các ngành lần lượt là DD = ( 3, -2,0) , tính mức thay đổi sản
lượng của các ngành.
1
ĐỀ ÔN 2
5 1 2 1
4 3 m 2
Câu 1: (2điểm) Tính định thức A = (m Î ! )
1 5 1- m m
3 16 7 m - 10 9
æ1 3 2 ö
æ 49 0 -49 ö
Câu 2: (2điểm) Cho hai ma trận A = ç 3 1 12 - m ÷÷ ; B = ç
ç
÷
ç2 m ÷ è 0 -98 0 ø
è 1 ø
ì x1 + 3x2 + 2 x3 - 3x4 - 2 x5 = 5
ï
Câu 3: (2 điểm) Giải hệ phương trình í x1 + 3x2 + 2 x3 - 4 x4 - 2 x5 = 2
ï-4 x - 12 x - 5 x + 15 x + 8 x = -14
î 1 2 3 4 5
Câu 4. (2 điểm).
æ1 2ö æ2 1ö æ 3 1ö æ 2 1ö
Trong M 2´2 , cho các ma trận A1 = ç ÷ , A2 = ç ÷ , A3 = ç ÷ , A4 = ç ÷.
è3 1ø è 3 2ø è 2 3ø è 1 1ø
a) Chứng minh các ma trận trên tạo thành cơ sở của M 2´2 .
æ 6 3ö
b) Tìm tọa độ của B = ç ÷ trong cơ sở trên.
è 3 6ø
Câu 5. (2 điểm)
æ 0,1 0, 2 0,1 ö
ç ÷
Trong mô hình Input – Output mở, cho ma trận hệ số đầu vào A = ç 0, 2 0, 2 0,1 ÷
ç 0,3 0,1 0, 2 ÷
è ø
a) Tìm tổng nguyên liệu của ngành 1 và ngành 2 cung cấp cho ngành 3 để ngành 3 tạo
ra mức sản lượng là 100.
b) Tìm sản lượng của 3 ngành, biết yêu cầu của ngành mở đối với 3 ngành là
D=(19,35,22)
c) Nếu yêu cầu của ngành mở đối với 3 ngành giảm 2 đơn vị thì tổng sản lượng ngành
3 phải sản xuất thêm là bao nhiêu?
ĐỀ ÔN 3
2
ìx + 4 y + 2z + t = 0
ï2 x + 7 y + 3 z + 4t = 0
ï
Câu 1. Cho hệ phương trình í , với m là tham số thực.
ï x + 5 y + 3 z - t = 0
ïî x + 2 y + z + 5t = 0
A. Giải hệ trên
B. Tìm số chiều của không gian nghiệm V của hệ trên và hệ nghiệm cơ bản
æ9 1 1 1ö1
ç ÷
ç9 5 1 1÷1
Câu 2. Biện luận hạng của ma trận sau: A = ç 9 1 5 1 1 ÷ theo tham số m.
ç ÷
ç9 1 1 m 1÷
ç9 1 1 1 m ÷ø
è
é 2 0 1ù
Câu 3. Cho ma trận A = ê 0 m 3ú
ê ú
êë1 1 1úû
ĐỀ ÔN 4
3
ì x + 2 y + z + 2t = 0
ï
Câu 1. Cho hệ phương trình tuyến tính í3x + 5 y + 2 z + t = 0 , với m là tham số. Giải và biện luận hệ trên theo
ï x + my + 2 z + 7t = 0
î
tham số m.
é1 0 0 3 ù
ê2 3 0 4 úú
Câu 2. Cho ma trận A = ê . Với giá trị nào của k thì r ( A) ³ 3?
ê4 -2 5 6 ú
ê ú
ë -1 k + 1 4 k + 5û
é2 0 7ù
5
ê2 2 4 úú
4
Câu 3. Cho ma trận A = ê . Tìm giá trị của 0<m<5 để định thức A chia hết cho 17
ê9 0 m 4ú
ê ú
ë5 5 2 5û
Câu 4. Trong mô hình Input – Output mở Leontief có ba ngành kinh tế, xét ma trận hệ số đầu vào
a. Nếu đầu ra của ngành kinh tế thứ hai là 120 đơn vị tiền tệ, thì ngành kinh tế thứ nhất và ngành kinh tế
thứ ba phải cung cấp cho ngành kinh tế thứ hai bao nhiêu đơn vị tiền tệ?
b. Tìm sản lượng của ba ngành kinh tế nếu biết yêu cầu của ngành kinh tế mở đối với ba ngành kinh tế là
(17;22;45).
Câu 5.
Cho các đa thức trong P3 ,
p1 ( x ) = 1 - x + 2x2 - x3 ; p2 ( x ) = 2 + 3x2 - 4x3 ; p3 ( x ) = 3x + 4x 2 - x3 ; p4 ( x ) = 4 + x + x 2
6 3 2 4 0
9 0 -4 1 0
Câu 1. Tính A = 8 -5 6 7 1
3 0 0 0 0
4 2 3 2 0
4
ìax1 - x2 + x3 + 2 x4 = 10
ïx + x - 2x = a + 5
ï 1 2 4
í
ï( a + 1) x1 + x2 + 2 x3 - 3x4 = a + 5
ï x + x - x + ( a - 1) x = -2
î 1 2 3 4
é1 2 3ù
Câu 3. Cho A = ê 2 3 4 úú
ê
êë1 m2 7 úû
ì é0 1 ù é0 -1ù é1 -1ù é0 1ù ü
Câu 4. Trong M 2 , cho hệ S = í ê ú,ê ú,ê ú,ê úý
î ë1 0û ë0 0 û ë0 3 û ë0 1û þ
a. Chứng minh S là cơ sở của M 2
é1 -2 ù
b. Tìm tọa độ của A = ê ú trong cơ sở trên.
ë 3 4 û
Câu 5. Trong mô hình Input – Output mở Leontief có ba ngành kinh tế, xét ma trận hệ số đầu vào
æ 0, 2 0,1 0,3 ö
ç ÷
A = ç 0,3 0, 2 0, 2 ÷
ç 0,1 0,3 0,1 ÷
è ø
a. Tìm sản lượng của ngành kinh tế thứ hai khi biết rằng giá trị lượng sản phẩm ngành kinh tế thứ nhất
cung cấp cho nó là 120
b. Tìm lượng nguyên liệu mà mỗi ngành cung cấp cho các ngành khác nếu biết yêu cầu của ngành kinh tế
mở đối với ba ngành kinh tế là (19;22;43)
---------------------------------------------------------------------------
ĐỀ ÔN 6
æm 0 0 n ö
ç ÷
ç n m 0 0÷
Câu 1. Cho ma trận A = , hãy tính định thức của A.
ç0 n m 0÷
ç ÷
è 0 0 n mø
Câu 2. Giải và biện luận hệ sau:
5
ìmx1 + x2 + x3 + x4 =1
ï x + mx + x + x =m
ï 1 2 3 4
í
ï x1 + x2 + mx3 + x4 = m2
ï x + x + x + mx =1
î 1 2 3 4
Câu 3. Tìm và biện luận hạng của ma trận sau theo tham số m.
æ3 1 4ö
1
çm 4 10 1 ÷÷
ç
ç1 7 17 3 ÷
ç ÷
è2 2 4 1ø
a) Tìm m để U là cơ sở của R 3 .
b) Tìm tọa độ của x = ( 4,6,7 ) trong cơ sở V.
c) Khi m=0, cho [ y ]U = ( 4, 4,8) . Tìm tọa độ của y trong cơ sở V.
t
Câu 5. Xét mô hình input – output mở gồm có 3 ngành. Cho biết ma trận hệ số đầu vào
æ 0,1 0, 2 0,3 ö
ç ÷
A = ç 0,3 0,1 0,1 ÷
ç 0, 2 0,3 0, 2 ÷
è ø
a) Cho biết ý nghĩa kinh tế của hệ số a21 = 0,3
b) Tìm mức sản lượng của ba ngành nếu yêu cầu của ngành mở đối với ba ngành lần lượt là 39, 49 và 16
c) Do cải tiến kỹ thuật, ngành 2 tiết kiệm được 25% nguyên liệu từ ngành 1. Tính đầu ra cho 3 ngành nếu
nhu cầu ngành mở không đổi.
---------------------------------------------------------------------------
ĐỀ ÔN 7
æ x 0 0 xö
ç ÷
ç 0 x x 0÷
Câu 1. Cho ma trận A = , hãy tính định thức của A2
ç0 x x 0÷
ç ÷
è x 0 0 xø
æ 2 -3 1 ö æ9 7 6ö æ 2 12 -2 ö
Câu 2. Giải phương trình ma trận AXB = C , cho biết: A = 4 -5 2 , B = 1 1 2 , C = ç 18 30 9 ÷ .
ç ÷ ç ÷
ç ÷ ç ÷ ç ÷
ç 5 -7 3 ÷ ç 1 -1 1 ÷ ç 23 41 11 ÷
è ø è ø è ø
Câu 3. Giả sử thị trường gồm 4 mặt hàng, với hàm cung và hàm cầu như sau:
6
Qs1 = -2 + 3P1 + 2 P2 + P3 - P4 ; Qd 1 = -2 P1 - 4 P2 + 3P3 + P4 + 80
Qs 2 = 3 - P1 + P2 - 3P3 + 4 P4 ; Qd 2 = P1 + P2 - 4 P3 + P4 + 87
Qs 3 = 7 + 2 P1 - P2 + 4 P3 - P4 ; Qd 3 = 3P1 + P2 + P3 - 3P4 + 59
Qs 4 = 10 + 7 P1 + P2 - 4 P3 + P4 ; Qd 4 = -4 P1 - P2 - P3 - P4 + 178
Hãy tìm giá cân bằng của thị trường theo phương pháp giải hệ bằng phương pháp Gauss.
Câu 4. Trong không gian M 2´2 , cho hệ các ma trận sau:
ìé1 -1ù é 0 2 ù é 2 0 ù é1 1 ùü
S = íê ú ,ê ú ,ê ú ,ê úý
îë5 0 û ë -2 -1û ë8 mû ë1 m + 1û þ
a) Tìm m để S là cơ sở của R 4
-1
æ 2 1 öæ 1 -1ö
b) Cho m = 0 , A = ç ÷ç ÷ . Tìm tọa độ A trong cơ sở S tương ứng.
è 0 -1øè 0 1 ø
Câu 5. Xét mô hình input – output mở gồm có 3 ngành. Cho biết ma trận hệ số đầu vào
æ 0, 4 0, 2 0,1 ö
ç ÷
A = ç 0, 2 0, 2 0, 4 ÷
ç 0, 2 0, 4 0,1 ÷
è ø
a) Tìm lượng nguyên liệu mà ngành 1 cung cấp cho các ngành, để các ngành sản xuất ra 1 đơn vị tiền
b) Do cải tiến kỹ thuật, ngành 2 tiết kiệm được 50% nguyên liệu từ ngành 1, giảm 25% nguyên liệu từ
ngành 3 . Tính đầu ra cho 3 ngành nếu nhu cầu ngành mở là (14,35,40)