Professional Documents
Culture Documents
3 Phân tích tình hình khả năng thanh toán
3 Phân tích tình hình khả năng thanh toán
Phân tích
tình hình thanh toán
Đánh giá
Tình hình khái quát
thanh toán tình hình
thanh toán
Tỷ số này nếu:
= 100%: mức độ chiếm dụng tương đương.
> 100%: doanh nghiệp bị chiếm dụng.
< 100%: doanh nghiệp chiếm dụng.
9 ThS Lý Phát Cường
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN
1.2 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
Đánh giá mức độ bị chiếm dụng
Tổng nợ phải thu
Tỷ trọng (%) nợ phải
= x 100
thu trong tổng tài sản
Tổng tài sản
Tỷ số này nếu:
≥ 100%: doanh nghiệp bị chiếm dụng nhiều.
< 100%: doanh nghiệp bị chiếm dụng ít.
10 ThS Lý Phát Cường
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN
1.2 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
Đánh giá mức độ chiếm dụng
Tổng nợ phải trả
Tỷ trọng (%) nợ phải trả
= x 100
trong tổng nguồn vốn
Tổng nguồn vốn
Tỷ số này nếu:
≥ 100%: doanh nghiệp chiếm dụng nhiều.
< 100%: doanh nghiệp chiếm dụng ít.
11 ThS Lý Phát Cường
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN
1.2 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
Đánh giá mức độ nợ khó đòi
Tỷ lệ (%) nợ phải thu Tổng nợ phải thu khó đòi
khó đòi trong tổng nợ = x 100
phải thu Tổng nợ phải thu
Tỷ số này nếu:
≥ 100%: khả năng doanh nghiệp thu hồi nợ giảm.
< 100%: khả năng doanh nghiệp thu hồi nợ tăng.
12 ThS Lý Phát Cường
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN
1.2 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
Đánh giá mức độ phát sinh nợ xấu
Tỷ số này nếu:
≥ 100%: doanh nghiệp bị chiếm dụng vốn cao.
< 100%: doanh nghiệp bị chiếm dụng vốn thấp.
14 ThS Lý Phát Cường
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN
1.2 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
Chênh lệch (±)
Năm
CHỈ TIÊU Năm nay
trước Mức Tỷ lệ
BÀI TẬP
YÊU CẦU:
Đánh giá khái quát khả năng thanh toán của Doanh nghiệp
35.800- 38.200-
3.Hệ số khả năng TSNH – HTK/Nợ
14.800/12.800 16.200/14.800 -0,15 -9,15
thanh toán nhanh ngắn hạn
(1,64) (1,49)