You are on page 1of 38

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH &

KHẢ NĂNG THANH TOÁN


Mục tiêu
➢ Khẳng định vai trò quan trọng của tình hình thanh
toán và phân tích tình hình thanh toán.
➢ Nhận diện nội dung và vai trò của phân tích tình
hình, khả năng thanh toán.
➢ Xác định chỉ tiêu và cách thức phân tích tình hình
thanh toán các khoản nợ.

2 ThS Lý Phát Cường


Nội dung chương

Phân tích tình hình thanh toán

Phân tích khả năng thanh toán

3 ThS Lý Phát Cường


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN

Phân tích
tình hình thanh toán

Đánh giá
Tình hình khái quát
thanh toán tình hình
thanh toán

4 ThS Lý Phát Cường


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN
1.1 Tình hình thanh toán
Phản ánh rõ nét chất lượng toàn bộ hoạt động mà
doanh nghiệp tiến hành.
✓ Nếu thuận lợi: tình hình thanh toán khả quan.
✓ Nếu không thuận lợi: tình hình thanh toán bi đát,
công nợ dây dưa, kéo dài.

5 ThS Lý Phát Cường


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN
1.1 Tình hình thanh toán
Người sử dụng thông tin đánh giá các hoạt động
doanh nghiệp để từ đó:
✓ Tìm được giải pháp cải thiện tình hình.
✓ Nâng cao hiệu quả hoạt động doanh nghiệp.

6 ThS Lý Phát Cường


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN
1.1 Tình hình thanh toán
Phân tích tình hình thanh toán được tiến hành từ
nhiều phía:
✓ Bên trong doanh nghiệp: công nợ phải thu, phải
trả, nguyên nhân tác động tình hình thanh toán.
✓ Bên ngoài doanh nghiệp: tình hình thanh toán,
mức độ tự chủ tài chính.

7 ThS Lý Phát Cường


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN
1.2 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
➢ Cung cấp thông tin hoạt động thanh toán.
➢ Cung cấp mức độ biến động các khoản nợ theo
thời gian của doanh nghiệp.

8 ThS Lý Phát Cường


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN
1.2 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
Đánh giá khái quát tình hình chiếm dụng
Tổng nợ phải thu
Tỷ lệ (%) nợ phải thu so
= x 100
với nợ phải trả
Tổng nợ phải trả

Tỷ số này nếu:
= 100%: mức độ chiếm dụng tương đương.
> 100%: doanh nghiệp bị chiếm dụng.
< 100%: doanh nghiệp chiếm dụng.
9 ThS Lý Phát Cường
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN
1.2 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
Đánh giá mức độ bị chiếm dụng
Tổng nợ phải thu
Tỷ trọng (%) nợ phải
= x 100
thu trong tổng tài sản
Tổng tài sản

Tỷ số này nếu:
≥ 100%: doanh nghiệp bị chiếm dụng nhiều.
< 100%: doanh nghiệp bị chiếm dụng ít.
10 ThS Lý Phát Cường
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN
1.2 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
Đánh giá mức độ chiếm dụng
Tổng nợ phải trả
Tỷ trọng (%) nợ phải trả
= x 100
trong tổng nguồn vốn
Tổng nguồn vốn

Tỷ số này nếu:
≥ 100%: doanh nghiệp chiếm dụng nhiều.
< 100%: doanh nghiệp chiếm dụng ít.
11 ThS Lý Phát Cường
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN
1.2 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
Đánh giá mức độ nợ khó đòi
Tỷ lệ (%) nợ phải thu Tổng nợ phải thu khó đòi
khó đòi trong tổng nợ = x 100
phải thu Tổng nợ phải thu

Tỷ số này nếu:
≥ 100%: khả năng doanh nghiệp thu hồi nợ giảm.
< 100%: khả năng doanh nghiệp thu hồi nợ tăng.
12 ThS Lý Phát Cường
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN
1.2 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
Đánh giá mức độ phát sinh nợ xấu

Tỷ lệ (%) nợ phải thu Tổng nợ phải thu quá hạn


quá hạn so với nợ phải = x 100
trả quá hạn Tổng nợ phải trả quá hạn

13 ThS Lý Phát Cường


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN
1.2 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
Đánh giá mức độ nợ phải thu
Tỷ lệ (%) nợ phải thu Tổng nợ phải thu phát sinh
trong tổng doanh thu = x 100
bán ra trong kỳ Doanh thu bán ra trong kỳ

Tỷ số này nếu:
≥ 100%: doanh nghiệp bị chiếm dụng vốn cao.
< 100%: doanh nghiệp bị chiếm dụng vốn thấp.
14 ThS Lý Phát Cường
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN
1.2 Đánh giá khái quát tình hình thanh toán
Chênh lệch (±)
Năm
CHỈ TIÊU Năm nay
trước Mức Tỷ lệ

1. Tỷ lệ nợ phải thu so với nợ phải trả

2. Tỷ trọng nợ phải thu trong tổng tài sản


3. Tỷ trọng nợ phải trả trong tổng nguồn vốn
4. Tỷ lệ nợ phải thu khó đòi trong tổng nợ phải
thu
5. Tỷ lệ nợ phải thu quá hạn so với nợ phải trả
quá hạn
6. Tỷ lệ nợ phải thu trong tổng doanh thu bán
ra trong kỳ
15 ThS Lý Phát Cường
Phân tích khả năng thanh toán

Khả năng thanh toán


Phân tích
Phân tích khả năng
thanh toán ngắn hạn khả năng
thanh toán
Phân tích khả năng
thanh toán dài hạn

16 ThS Lý Phát Cường


Phân tích khả năng thanh toán
2. 1 Khả năng thanh toán
Thể hiện khả năng đáp ứng các khoản nợ đến hạn
bất cứ lúc nào.
Phân tích khả năng thanh toán gồm:
✓ Đánh giá khái quát khả năng thanh toán.
✓ Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn.
✓ Phân tích khả năng thanh toán dài hạn.
✓ Phân tích khả năng thanh toán theo thời gian.

17 ThS Lý Phát Cường


Phân tích khả năng thanh toán
2.2 Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn
Hệ số khả năng thanh toán nợ
=
ngắn hạn
Nợ ngắn hạn

Nếu trị số:


≥ 1: đủ khả năng thanh toán, tình hình tài chính khả
quan.
< 1: càng nhỏ hơn 1 thì khả năng thanh toán càng
thấp ThS Lý Phát Cường
18
Phân tích khả năng thanh toán
2.2 Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
Khả năng thanh toán nhanh
Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho
Hệ số khả năng
=
thanh toán nhanh
Nợ ngắn hạn

Nếu trị số:


≥ 1: thừa khả năng thanh toán.
< 1: khả năng thanh toán khó khăn.
19 ThS Lý Phát Cường
Phân tích khả năng thanh toán
2.2 Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
Khả năng thanh toán tức thời
Tiền và tương đương tiền
Hệ số khả năng
=
thanh toán tức thời
Nợ ngắn hạn

Nếu trị số:


≥ 1: thừa khả năng thanh toán.
< 1: khả năng thanh toán khó khăn.
20 ThS Lý Phát Cường
Phân tích khả năng thanh toán
2.2 Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
Khả năng thanh toán nợ đến hạn
Tiền và tương đương tiền
Hệ số khả năng
=
thanh toán nợ đến hạn
Nợ đến hạn phải trả

Nếu trị số:


≥ 1: thừa khả năng thanh toán.
< 1: khả năng thanh toán khó khăn.
21 ThS Lý Phát Cường
Phân tích khả năng thanh toán
2.2 Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
Khả năng thanh toán nợ quá hạn trong vòng 3 tháng
Hệ số khả năng Tiền và tương đương tiền
thanh toán nợ quá hạn =
Nợ quá hạn trong vòng 3 tháng tính
trong vòng 3 tháng
từ ngày đến hạn

Nếu trị số:


≥ 1: thừa khả năng thanh toán.
< 1: khả năng thanh toán khó khăn.
22 ThS Lý Phát Cường
Phân tích khả năng thanh toán
2.2 Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
Khả năng chuyển đổi thành tiền TSNH
Hệ số khả năng Tiền và tương đương tiền
chuyển đổi thành tiền =
TSNH Tài sản ngắn hạn

Nếu trị số:


≥ 1: thừa khả năng chuyển đổi.
< 1: khả năng chuyển đổi khó khăn.
23 ThS Lý Phát Cường
Phân tích khả năng thanh toán
2.2 Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
Năm Chênh lệch (±)
CHỈ TIÊU Năm nay
trước Mức Tỷ lệ

1. Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

2. Hệ số khả năng thanh toán nhanh

3. Hệ số khả năng thanh toán tức thời

4. Hệ số khả năng thanh toán nợ đến hạn

5. Hệ số khả năng thanh toán nợ quá hạn trong


vòng 3 tháng

6. Hệ số khả năng chuyển đổi thành tiền TSNH


24 ThS Lý Phát Cường
Phân tích khả năng thanh toán
2.3 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Là các khoản nợ có thời gian thanh toán trên 1 năm
Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn

Hệ số khả năng Tài sản dài hạn


=
thanh toán nợ dài hạn Nợ dài hạn

Nếu trị số:


= 1: TSDH đầu tư bằng nợ dài hạn.
> 1: TSDH đầu tư bằng nợ dài hạn và các nguồn
khác. 25 ThS Lý Phát Cường
Phân tích khả năng thanh toán
2.3 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Hệ số TSDH với nguồn tài trợ
Hệ số giữa TSDH Tài sản dài hạn
với nguồn tài trợ =
thường xuyên Nguồn tài trợ thường xuyên

Nếu trị số:


= 1: TSDH đầu tư bằng nguồn tài trợ thường xuyên.
> 1: TSDH đầu tư bằng nguồn tài trợ thường xuyên và
vốn ngắn hạn.
< 1: nguồn tài trợ thường xuyên dồi dào.
26 ThS Lý Phát Cường
Phân tích khả năng thanh toán
2.3 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Hệ số nợ so với tài sản
Nợ phải trả
Hệ số nợ so với tài sản =
Tổng tài sản

Nếu trị số:


> 1: nợ phải trả tài trợ toàn bộ tài sản.
≤ 1: khả năng thanh toán càng cao.
27 ThS Lý Phát Cường
Phân tích khả năng thanh toán
2.3 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Hệ số vốn hoạt động thuần và nợ dài hạn
Hệ số giữa vốn hoạt động Vốn hoạt động thuần
=
thuần với nợ dài hạn Nợ dài hạn

Vốn hoạt động thuần = TSNH – Nợ ngắn hạn

Nếu trị số:


≥ 0: mức đảm bảo vốn hoạt động thuần với nợ dài hạn càng lớn.
< 0: nợ dài hạn không được đảm bảo bằng vốn hoạt động thuần.
28 ThS Lý Phát Cường
Phân tích khả năng thanh toán
2.3 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Hệ số nợ phải trả với VCSH
Nợ phải trả
Hệ số giữa
=
nợ phải trả với VCSH
VCSH

Nếu trị số:


≥ 1: khả năng thanh toán càng thấp.
< 1: khả năng thanh toán càng cao.
29 ThS Lý Phát Cường
Phân tích khả năng thanh toán
2.3 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Hệ số nợ dài hạn với VCSH
Nợ dài hạn
Hệ số giữa
=
nợ dài hạn với VCSH
VCSH

Nếu trị số:


≥ 1: khả năng thanh toán càng thấp.
< 1: khả năng thanh toán càng cao.
30 ThS Lý Phát Cường
Phân tích khả năng thanh toán
2.3 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Hệ số nợ phải trả với TSHH
Nợ phải trả
Hệ số giữa
=
nợ phải trả với TSHH
VCSH – Tài sản vô hình

Nếu trị số:


≥ 1: khả năng thanh toán càng thấp.
< 1: khả năng thanh toán càng cao.
31 ThS Lý Phát Cường
Phân tích khả năng thanh toán
2.3 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Hệ số khả năng chi trả lãi vay
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Hệ số khả năng
=
chi trả lãi vay
Lãi vay

Nếu trị số:


≥ 1: khả năng thanh toán càng cao.
< 1: khả năng thanh toán càng thấp.
32 ThS Lý Phát Cường
Phân tích khả năng thanh toán
2.3 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Hệ số khả năng chi trả lãi cố định
Lợi nhuận trước thuế, lãi vay và lãi thuê
Hệ số khả năng
=
chi trả lãi cố định
Lãi vay và lãi thuê

Nếu trị số:


≥ 1: khả năng thanh toán càng cao.
< 1: khả năng thanh toán càng thấp.
33 ThS Lý Phát Cường
Phân tích khả năng thanh toán
2.3 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
Năm Chênh lệch (±)
CHỈ TIÊU Năm nay
trước Mức Tỷ lệ
1. Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn
2. Hệ số giữa TSDH với nguồn tài trợ thường
xuyên
3. Hệ số nợ so với tài sản
4. Hệ số giữa vốn hoạt động thuần với nợ dài
hạn
5. Hệ số giữa nợ phải trả với VCSH
6. Hệ số giữa nợ dài hạn với VCSH
7. Hệ số giữa nợ phải trả với TSHH
8. Hệ số khả năng chi trả lãi vay
9. Hệ số khả năng chi trả lãi cố định
34 ThS Lý Phát Cường
Phân tích tình hình & khả năng thanh toán

BÀI TẬP

35 ThS Lý Phát Cường


31.12.2020 31.12.2019 Chênh lệch
Tài sản ngắn hạn (tỉ đồng) 12,288 6,176
Tiền và tương đương tiền (tỉ đồng) 997 344
Phải thu ngắn hạn (tỉ đồng) 1,411 636
Hàng tồn kho (tỉ đồng) 9,371 4,933
Nợ ngắn hạn (tỉ đồng) 11,013 4,782
Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
Hệ số khả năng thanh toán nhanh
Hệ số khả năng thanh toán tức thời
36 ThS Lý Phát Cường
TÀI SẢN Đầu năm Cuối năm

I.Tiền và các khoản tương đương tiền 6.000 4.000

IV.Hàng tồn kho 14.800 16.200

A.Tài sản ngắn hạn 35.800 38.200

TỔNG TÀI SẢN 52.600 54.800

C.Tổng nợ phải trả 16.800 22.800

I. Nợ ngắn hạn 12.800 14.800

YÊU CẦU:
Đánh giá khái quát khả năng thanh toán của Doanh nghiệp

37 ThS Lý Phát Cường


Chênh lệch
Đầu năm Cuối năm
Chỉ tiêu Công thức tính $ Tỷ lệ (%)

1.Hệ số khả năng


Tổng tài sản/Tổng nợ 52.600/16.800 54.800/22.800
thanh toán tổng -0,73 -23,32
phải trả (3,13) (2,4)
quát

2.Hệ số khả năng


Tài sản ngắn hạn/Nợ 35.800/12.800 38.200/14.800
thanh toán nợ ngắn -0,22 -7,85
ngắn hạn (2,8) (2,58)
hạn

35.800- 38.200-
3.Hệ số khả năng TSNH – HTK/Nợ
14.800/12.800 16.200/14.800 -0,15 -9,15
thanh toán nhanh ngắn hạn
(1,64) (1,49)

4.Hệ số khả năng


Tiền và các khoản 6.000/12.800 4.000/14.800
thanh toán tức -0,2 -42,55
TĐT/Nợ ngắn hạn (0,47) (0,27)
thời
38 ThS Lý Phát Cường

You might also like