You are on page 1of 7

I.

THỐNG KÊ DÂN SỐ TỈNH NAM ĐỊNH VÀ HUYỆN NAM TRỰC

Tỉnh/ DÂN SỐ NĂM 2021


T
Thànhphố Tổng Nam Nữ

1,780,39
1 NAM ĐỊNH 872,035 908,358
3

Thành phố
2 236,294 114,599 121,695
Nam Định

3 Huyện Mỹ Lộc 72,514 35,580 36,934

4 Huyện Vụ Bản 130,862 63,738 67,124

5 Huyện Ý Yên 229,006 112,558 116,448

Huyện Nghĩa
6 175,786 87,522 88,264
Hưng

Huyện Nam
7 183,241 90,874 92,367
Trực

 Huyện Trực
8 172,557 84,482 88,075
Ninh
Dân số Tỉnh Nam Định năm 2021: Tổng 1.780.393 người (Nam: 872.035 người; Nữ: 908.358 người)
Dân số Huyện Nam Trực năm 2021: Tổng 183.241 người (Nam: 90.874 người; Nữ: 92.367 người) Huyện Xuân
9 149,480 72,165 77,315
Trường
Nguồn: https://kehoachviet.com/thong-ke-dan-so-nam-dinh-2021/
Dân số Huyện Nam Trực năm 2022: Tổng 185.840 người (Nam: 92.143 người; Nữ: 93.697 người) Huyện Giao
10 167,752 80,288 87,464
Thủy
Nguồn: Chi cục dân số huyện Nam Trực
Huyện Hải
Huyện Nam Trực giáp với các Huyện Trực Ninh, Huyện Nghĩa Hưng, Huyện Ý Yên, Huyện Vụ Bản, 11 262,901 130,229 132,672
Hậu
Thành phố Nam Định.
II. THÔNG TIN VỀ CỤM CÔNG NGHIỆP VÀ KHU CÔNG NGHIỆP TẠI TỈNH NAM ĐỊNH

A. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT TẠI CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

Diện tích (ha)

Tên CCN Địa điểm


Đất CN đã
Tổng Diện tích đã
thu hồi có thể Tỷ lệ lấp đầy
diện tích cho thuê
cho thuê
1 2 3 5 6 7=6/5
I HUYỆN TRỰC NINH
1 CCN Cổ Lễ TT. Cổ Lễ 9,84 6,87 6,87 100%
2 CCN Cát Thành TT.Cát Thành 26,00 17,70 17,70 100%
3 CCN Trực Hùng xã Trực Hùng 12,86 8,66 8,26 95%
II HUYỆN Ý YÊN
4 CCN La Xuyên xã Yên Ninh 6,00 4,00 4,00 100%
5 CCN Tống Xá xã Yên Xá 3,15 2,15 2,15 100%
6 CCN Thị Trấn Lâm TT. Lâm 30,90 8,70 8,70 100%
7 CCN Yên Dương xã Yên Dương 50,00 37,50 8,30 22%
8 CCN Yên Bằng Xã Yên Bằng, Yên Hồng 50,00

III HUYỆN XUÂN TRƯỜNG


9 CCN Xuân Tiến xã Xuân Tiến 17,66 10,25 8,01 78%
10 CCN CK đóng tàu TT TT.Xuân Trường 14,90 12,50 12,50 100%
Diện tích (ha)

Tên CCN Địa điểm


Đất CN đã
Tổng Diện tích đã
thu hồi có thể Tỷ lệ lấp đầy
diện tích cho thuê
cho thuê
11 CCN huyện lỵ Xuân Trường TT.Xuân Trường 13,70 9,40 9,40 100%
12 CCN Xuân Bắc xã Xuân Bắc 2,51 2,33 2,33 100%
IV HUYỆN HẢI HẬU
13 CCN Hải Phương xã Hải Phương 21,40 14,50 14,50 100%
14 CCN Thinh Long TT. Thịnh Long 15,80 10,20 4,95 49%
15 CCN Hải Minh xã Hải Minh 6,60 4,20 4,20 100%
16 CCN làng nghề Hải Vân xã Hải Vân 10,70
V HUYỆN NAM TRỰC
17 CCN Đồng Côi TT. Nam Giang 39,95 11,60 11,60 100%
CCN Đồng Côi giai đoạn II
18 CCN Vân Chàng TT. Nam Giang 6,70 3,10 3,10 100%
VI HUYỆN VỤ BẢN
19 CCN Quang Trung xã Quang Trung 6,10 4,30 4,30 100%
20 CCN Trung Thành xã Trung Thành 5,60 5,40 5,40 100%
21 CCN Thanh Côi Xã Tam Thanh 50,00

VII Tp. NAM ĐỊNH


Diện tích (ha)

Tên CCN Địa điểm


Đất CN đã
Tổng Diện tích đã
thu hồi có thể Tỷ lệ lấp đầy
diện tích cho thuê
cho thuê
22 CCN An Xá Thành phố Nam Định 95,00 43,14 43,14 100%
VIII HUYỆN NGHĨA HƯNG
23 CCN Nghĩa Sơn xã Nghĩa Sơn 9,00 4,55 4,55 100%
IX HUYỆN GIAO THỦY
24 CCN Thịnh Lâm Thị trấn Quất Lâm 22,00 15,16 9,20 61%
25 CCN Giao Thiện Xã Giao Thiện 50,00
Tổng 576,37 236,21 193,16 82%

Nguồn: Sở Công Thương tỉnh Nam Định

B. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

STT Tên Khu công nghiệp Địa điểm Tình trạng hoạt động
1 KCN Hòa Xá Phường Lộc Hòa, P. Mỹ Xá, TP.Nam Định Đang hoạt động, lấp đầy 100%
Xã Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc và P. Lộc Hạ, TP. Nam
2 KCN Mỹ Trung Đang hoạt động, lấp đầy 28,39%
Định
KCN Bảo Minh đang hoạt động, lấp đầy
100%
KCN Bảo Minh và KCN Bảo
3 Xã Liên Minh, xã Liên Bảo, huyện Vụ Bản KCN Bảo Minh mở rộng đang tiến hành
Minh mở rộng
đầu tư cơ sở hạ tầng và chuẩn bị thu hút đầu
tư thứ cấp.
4 KCN Hồng Tiến Xã Yên Hồng, Xã Yên Tiến, Huyện Ý Yên Chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư
STT Tên Khu công nghiệp Địa điểm Tình trạng hoạt động
Các xã Mỹ Thuận, Mỹ Thịnh huyện Mỹ Lộc và xã Hiển Đang tiến hành đầu tư cơ sở hạ tầng và
5 KCN Mỹ Thuận
Khánh huyện Vụ Bản chuẩn bị thu hút đầu tư thứ cấp.
6 KCN Trung Thành Xã Yên Trung, Xã Yên Thành, Huyện Ý Yên Chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư
7 KCN Xuân Kiên Xã Xuân Kiên, Xuân Ninh, Huyện Trực Ninh Chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư
8 KCN Việt Hải Xã Việt Hùng, Xã Liêm Hải, Huyện Trực Ninh Chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư
9 KCN Dệt may Rạng Đông Thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng Đang hoạt động, lấp đầy 10,63%
Nguồn: Báo cáo số 167/BC-UBND ngày 21/6/2022 của UBND Tỉnh Nam Định về Tình hình hoạt động và thực thi pháp luật về khu công nghiệp,
khu kinh tế.

C. THỐNG KÊ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP ĐÃ HÌNH THÀNH TRONG PHẠM VI 50KM

Gồm 24 Cụm công nghiệp và 03 Khu công nghiệp:

TÊN KHU CÔNG NGHIỆP VÀ Khoảng cách so với CCN


STT Địa điểm
CỤM CÔNG NGHIỆP Tân Thịnh
HUYỆN NAM TRỰC
1 CCN Đồng Côi
TT. Nam Giang 13km
CCN Đồng Côi giai đoạn II
2 CCN Vân Chàng TT. Nam Giang 12 km
THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
3 KCN Hòa Xá Phường Lộc Hòa, P. Mỹ Xá 15km
4 KCN Mỹ Trung Xã Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc và P. Lộc Hạ 16km
5 CCN An Xá Thành phố Nam Định 25km
HUYỆN VỤ BẢN
KCN Bảo Minh và KCN Bảo Minh mở
6 rộng
Xã Liên Minh, xã Liên Bảo 20km
TÊN KHU CÔNG NGHIỆP VÀ Khoảng cách so với CCN
STT Địa điểm
CỤM CÔNG NGHIỆP Tân Thịnh
7 CCN Quang Trung Xã Quang Trung 21,4km
8 CCN Trung Thành Xã Trung Thành 25,8km
9 CCN Thanh Côi Xã Tam Thanh 27,5km
HUYỆN TRỰC NINH

10 CCN Cổ Lễ Thị Trấn Cổ Lễ 8,8km


11 CCN Cát Thành Thị Trấn Cát Thành 18km
12 CCN Trực Hùng Xã Trực Hùng 16,5km
HUYỆN Ý YÊN

13 CCN La Xuyên xã Yên Ninh 31km


14 CCN Tống Xá xã Yên Xá 35km
15 CCN Thị Trấn Lâm TT. Lâm 40km
16 CCN Yên Dương xã Yên Dương 32,8km
17 CCN Yên Bằng Xã Yên Bằng, Yên Hồng 42km
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG

18 CCN Xuân Tiến xã Xuân Tiến 21,5km


19 CCN CK đóng tàu TT TT.Xuân Trường 27km
20 CCN huyện lỵ Xuân Trường TT.Xuân Trường 30km
21 CCN Xuân Bắc xã Xuân Bắc 27km
HUYỆN HẢI HẬU

22 CCN Hải Phương xã Hải Phương 37,5km


TÊN KHU CÔNG NGHIỆP VÀ Khoảng cách so với CCN
STT Địa điểm
CỤM CÔNG NGHIỆP Tân Thịnh
23 CCN Thinh Long TT. Thịnh Long 47,2km
24 CCN Hải Minh xã Hải Minh 30km
25 CCN làng nghề Hải Vân xã Hải Vân 21,6km
HUYỆN NGHĨA HƯNG
26 CCN Nghĩa Sơn xã Nghĩa Sơn 31,8km
HUYỆN GIAO THÚY
27 CCN Thịnh Lâm Thị trấn Quất Lâm 29,2km

You might also like