You are on page 1of 37

Project Management

THE MANAGERIAL PROCESS Clifford F. Gray


Eric W. Larson
Third Edition

Chapter 7

QUẢN LÝ RỦI RO
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–2
Qui trình quản lý rủi ro
• Risk
–Rủi ro là những bất trắc ngoài ý muốn xảy ra trong qúa
trình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, tác động xấu
đến sự tồn tại và phát triển doanh nghiệp.
• Risk Management
–Một chủ động trước để nhận ra và quản lý những sự kiện
nội bộ cũng như các nguy cơ bên ngoài mà tác động đến
khả năng thành công của dự án.
• What can go wrong (risk event).
• How to minimize the risk event’s impact (consequences – hậu quả).
• What can be done before an event occurs (anticipation- dự đoán).
• What to do when an event occurs (contingency plans – kế hoạch
dự phòng).
The Risk Event Graph

FIGURE 7.1
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–4
Lợi ích của việc quản lý rủi ro

• Một cách chủ động hơn là tiếp cận phản ứng lại
- A proactive rather than reactive approach.
• Giảm sự bất ngờ và hậu quả xấu - Reduces
surprises and negative consequences.
• Prepares the project manager to take advantage
of appropriate risks.
• Provides better control over the future.
• Improves chances of reaching project
performance objectives within budget and on
time.
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–5
(Tính khốc liệt )

Quá trình quản


lý rủi ro

FIGURE 7.2
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–6
Quản lý rủi ro
• Step 1: Xác định rủi ro
– Tạo một danh sách các rủi ro có thể qua việc động não
(brainstorming), việc xác định vấn đề và lập hồ sơ về rủi ro.
(stakeholders, diverse major,…)
• Macro risks first, then specific events

Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.


McGraw-Hill/Irwin 7–7
Step 1: Xác định rủi ro
1. Từ môi trường bên ngoài
Công cụ Pest Công cụ phân tích 5 lực lượng cạnh
tranh của Michale Porter

CHÍNH TRỊ KINH TẾ


Thể chế chính trị, Sự ổn định chính trị Giai đoạn của chu kỳ kinh doanh
Tự do ngôn luận, tham nhũng, quan liêu Tốc độ tăng trường, lạm phát
Chính sách pháp luật Tỷ giá hối đoái, chính sách tiền tệ
Chính sách thuế, bảo hộ mậu dịch và hàng rào Chi phí lao động
thuế quan. Mức thu nhập khả dụng, phân phối
Quy định về bảo vệ môi trường và bảo vệ thu nhập
quyền lợi người tiêu dùng. Tỷ lệ thất nghiệp

VĂN HOÁ XÃ HỘI CÔNG NGHỆ


Tỷ lệ tăng dân số và độ tuổi Ảnh hưởng của công nghệ mới nổi
Phong cách sống, thái độ, thói quen tiêu dùng Tác động của internet
Ngôn ngữ Các hoạt động nghiên cứu và phát
Văn hóa trong thái độ làm việc và trong kinh triển (R&D)
doanh Chuyển giao công nghệ
Tôn giáo chính trong nước
Vai trò của nam, nữ trong xã hội

FIGURE 7.4
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–8
Step 1: Xác định rủi ro
2. Từ môi trường bên trong
- Phát triển cấu trúc phân chia rủi ro (RBS) từ WBS

FIGURE 7.4
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–9
Quản lý rủi ro
• Step 2: Đánh giá rủi ro - Risk assessment
– Scenario analysis (phân tích kịch bản): outcomes, severity of
impact, chances, when,…
– Risk assessment matrix (area of levels)
– Failure Mode and Effects Analysis (FMEA):
Risk Value = Impact x Prob x Detection
– Probability analysis
• Decision trees, NPV, and PERT simulation
– Semiquantitative scenario analysis (bán định lượng)

Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.


McGraw-Hill/Irwin 7–10
Step 2: Đánh giá rủi ro

FIGURE 7.4
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–11
Risk Assessment Form

FIGURE 7.4
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–12
Risk Severity Matrix

FIGURE 7.5
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–13
Risk Severity Matrix

FIGURE 7.5
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–14
Quản lý rủi ro - Managing Risk (cont’d)
• Step 3: Xây dựng cách ứng phó lại rủi ro
– Giảm nhẹ rủi ro - Mitigating Risk
• Reducing the likelihood an adverse event will occur. (hệ thống thông
tin)
• Reducing impact of adverse event. (sự kiện bất lợi) (dự phòng – bridge-
building)
– Transferring Risk
• Paying a premium to pass the risk to another party. (fixed-cost contract,
bảo hiểm)
– Avoiding Risk
• Changing the project plan to eliminate the risk or condition (proven
technologies instead of experimental tech).
– Sharing Risk
• Allocating risk to different parties (partners, Airbus)
– Retaining Risk
• Making a conscious decision to accept the risk.
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–15
CHIẾN LƯỢC ĐỐI PHÓ RỦI RO
8 chiến lược

Accept
Avoid
Protect
Reduce
Reserve
Transfer
Research
Wait

16

Headhunters
CHIẾN LƯỢC ĐỐI PHÓ RỦI RO

17

Headhunters
CHIẾN LƯỢC ĐỐI PHÓ RỦI RO
LÝ DO
RR CHIẾN LƯỢC KẾ HOẠCH
CHỌN
• Thay đổi phương pháp, công cụ thực
hiện, thay đổi con người
RH8 TRÁNH NÉ …
• Thương lượng với khách hàng (hoặc nội
bộ) để thay đổi mục tiêu.
• Đề nghị khách hàng chấp nhận và chia
sẻ rủi ro (tăng thời gian, chi phí...)
• Báo cáo ban lãnh đạo để chấp nhận tác
FIN5 CHUYỂN GIAO
động và chi phí đối phó rủi ro
• Mua bảo hiểm để chia sẻ chi phí khi rủi
ro xảy ra.
• Cảnh báo và triệt tiêu các yếu tố làm cho
rủi ro xuất hiện
MKT1 GIẢM NHẸ • Điều chỉnh các yếu tố có liên quan theo
dây chuyền để rủi ro xảy ra sẽ ít có tác
động
• Thu thập hoặc mua thông tin để có kế
hoạch kiểm soát tốt hơn
TECH2 CHẤP NHẬN
• Lập plan khắc phục tác 18
hại khi rủi ro xảy
ra.
Headhunters
Kế hoạch dự phòng - Contingency Planning
• Kế hoạch dự phòng - Contingency Plan
–Một kế hoạch sẽ được sử dụng nếu một sự kiện rủi ro
nhìn thấy trước thực tế xảy ra
–A plan of actions that will reduce or mitigate the
negative impact (consequences) of a risk event.

• Rủi ro của việc không có một kế hoạch dự


phòng
–Having no plan may slow managerial response.
–Decisions made under pressure can be potentially
dangerous and costly.
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–19
Contingency Funding and Time Buffers
• Ngân sách dự phòng - Contingency Funds
–Budget reserves
• Are linked to the identified risks of specific work packages.
–Management reserves
• Are large funds to be used to cover major unforeseen risks
(e.g., change in project scope) of the total project.
• Đệm thời gian - Time Buffers
–Amounts of time used to compensate for unplanned
delays in the project schedule.

Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.


McGraw-Hill/Irwin 7–20
Ước tính quỹ dự phòng (000s)

TABLE 7.1
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–21
Quản lý rủi ro (cont’d)
• Step 4: kiểm soát việc đối phó rủi ro
–Kiểm soát rủi ro - Risk control
• Việc thi hành chiến lược đối phó lại rỉ ro
• Giám sát việc phản ứng nhanh lại các sự việc
• Khởi động kế hoạch dự phòng - Initiating contingency plans
• Watching for new risks
–Thiết lập hệ thống quản lý sự thay đổi
• Giám sát, theo dõi và báo báo - Monitoring, tracking, and
reporting risk
• Lặp lại các diễn tập về đánh giá/xác định rủi ro
• Phân trách nhiệm cho việc quản lý rủi ro

Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.


McGraw-Hill/Irwin 7–22
PERT—PROGRAM EVALUATION REVIEW
TECHNIQUE

• Assumes each activity duration has a range that


statistically follows a beta distribution.
• PERT uses three time estimates for each
activity: optimistic, pessimistic, and a weighted
average to represent activity durations.
–Knowing the weighted average and variances for each
activity allows the project planner to compute the
probability of meeting different project durations.

Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.


McGraw-Hill/Irwin 7–23
Activity and Project Frequency Distributions

FIGURE A7.1
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–24
Activity Time Calculations

The weighted average activity time is computed by


the following formula:

(7.1)

Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.


McGraw-Hill/Irwin 7–25
Activity Time Calculations (cont’d)
The variability in the activity time estimates is
approximated by the following equations:
The standard deviation for the activity:

(7.2)

The standard deviation for the project:

(7.3)

Note the standard deviation of the activity is squared in this equation;


this is also called variance. This sum includes only activities on the
critical path(s) or path being reviewed.
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–26
Activity Times and Variances

TABLE A7.1
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–27
Probability of Completing the Project

The equation below is used to compute the “Z” value


found in statistical tables (Z = number of standard
deviations from the mean), which, in turn, tells the
probability of completing the project in the time specified.

(7.4)

Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.


McGraw-Hill/Irwin 7–28
2. Phương pháp sơ đồ mạng- PERT
(Program Evaluation and Review Technique)

Các bước thành lập sơ đồ mạng


- Nhận dạng tất cả các công việc của dự án, không bỏ
sót công việc nào
- Xác định thứ tự các hoạt động
- Dự tính trước thời gian thực hiện các công việc:
TA= Tij = (a+4m+b)/6
TA (Tij): thời gian mong đợi thực hiện công việc A
a: thời gian lạc quan, là thời gian thực hiện công việc trong điều kiện thuan
loi
b: thời gian bi quan, là thời gian thực hiện công việc trong điều khó khăn
m: thời gian thực hiện công việc trong điều kiện bình thường

www.themegallery.com
Các bước thành lập sơ đồ mạng
Tính xác xuất dự án hoàn thành đúng hạn

- Phương sai thời gian của dự án:


α 2(T) = S α i2
α 2(T): Phương sai hoàn thành dự án
α i2 : Phương sai các công việc găng
- Sai lệch chuẩn:
= α 2(T)
- Diện tích dưới đường phân phối chuẩn:
Z = (S - D) /
S: Thời gian dự kiến hoàn thành toàn bộ dự án (hay thời hạn hoàn thành
dự án)
D: Độ dài thời gian hoàn thành các công việc găng\
: Độ lệch chuẩn của thời gian hoàn thành các công việc găng

Nguyen Thi Thu Thuy


Ví dụ

Một nhà máy cán thép phải lắp đặt một hệ thống lọc
không khí ở ống khói chính để chống ô nhiễm môi
trường, nếu không sẽ bị đóng cửa. Thời hạn lắp
đặt cho phép là 16 tuần. Các công việc của dự án
và thời gian thực hiện chúng cho trong bảng sau.
Tính khả năng dự án có thể hoàn thành đúng như
thời hạn quy định.

Nguyen Thi Thu Thuy


Ví dụ 1

CV Mô tả Trình tự T/gian (tuần) Thời gian α2


mong đợi
a m b

A1 Xây các cấu trúc bên trong Từ đầu 1 2 3

A2 Sửa tường, trần nhà xưởng Từ đầu 2 3 4

A3 Xây đường ống gom khói Sau A1 1 2 3

A4 Đổ bê tông và dựng khung Sau A2 2 4 6

A5 Lắp thiết bị đốt nhiệt độ cao Sau A3 1 4 7

A6 Lắp đặt thiết bị kiểm tra Sau A3 1 2 9

A7 Lắp thiết bị lọc không khí Sau A4,,A5 3 4 11

A8 Kiểm tra và chạy thử Sau A6,,A7 1 2 3


Nguyen Thi Thu Thuy
Ví dụ 1

CV Mô tả Trình tự T/gian (tuần) Thời gian α2


mong đợi
a m b

A1 Xây các cấu trúc bên trong Từ đầu 1 2 3 2 4/36

A2 Sửa tường, trần nhà xưởng Từ đầu 2 3 4 3 4/36

A3 Xây đường ống gom khói Sau A1 1 2 3 2 4/36

A4 Đổ bê tông và dựng khung Sau A2 2 4 6 4 16/36

A5 Lắp thiết bị đốt nhiệt độ cao Sau A3 1 4 7 4 36/36

A6 Lắp đặt thiết bị kiểm tra Sau A3 1 2 9 3 64/36

A7 Lắp thiết bị lọc không khí Sau A4,,A5 3 4 11 5 64/36

A8 Kiểm tra và chạy thử Sau A6,,A7 1 2 3 2 4/36


Nguyen Thi Thu Thuy
Possible Project Duration

FIGURE A7.3
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–36
Z Values

TABLE A7.3
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–37

You might also like