Professional Documents
Culture Documents
Chap07 Rui
Chap07 Rui
Chapter 7
QUẢN LÝ RỦI RO
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–2
Qui trình quản lý rủi ro
• Risk
–Rủi ro là những bất trắc ngoài ý muốn xảy ra trong qúa
trình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, tác động xấu
đến sự tồn tại và phát triển doanh nghiệp.
• Risk Management
–Một chủ động trước để nhận ra và quản lý những sự kiện
nội bộ cũng như các nguy cơ bên ngoài mà tác động đến
khả năng thành công của dự án.
• What can go wrong (risk event).
• How to minimize the risk event’s impact (consequences – hậu quả).
• What can be done before an event occurs (anticipation- dự đoán).
• What to do when an event occurs (contingency plans – kế hoạch
dự phòng).
The Risk Event Graph
FIGURE 7.1
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–4
Lợi ích của việc quản lý rủi ro
• Một cách chủ động hơn là tiếp cận phản ứng lại
- A proactive rather than reactive approach.
• Giảm sự bất ngờ và hậu quả xấu - Reduces
surprises and negative consequences.
• Prepares the project manager to take advantage
of appropriate risks.
• Provides better control over the future.
• Improves chances of reaching project
performance objectives within budget and on
time.
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–5
(Tính khốc liệt )
FIGURE 7.2
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–6
Quản lý rủi ro
• Step 1: Xác định rủi ro
– Tạo một danh sách các rủi ro có thể qua việc động não
(brainstorming), việc xác định vấn đề và lập hồ sơ về rủi ro.
(stakeholders, diverse major,…)
• Macro risks first, then specific events
FIGURE 7.4
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–8
Step 1: Xác định rủi ro
2. Từ môi trường bên trong
- Phát triển cấu trúc phân chia rủi ro (RBS) từ WBS
FIGURE 7.4
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–9
Quản lý rủi ro
• Step 2: Đánh giá rủi ro - Risk assessment
– Scenario analysis (phân tích kịch bản): outcomes, severity of
impact, chances, when,…
– Risk assessment matrix (area of levels)
– Failure Mode and Effects Analysis (FMEA):
Risk Value = Impact x Prob x Detection
– Probability analysis
• Decision trees, NPV, and PERT simulation
– Semiquantitative scenario analysis (bán định lượng)
FIGURE 7.4
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–11
Risk Assessment Form
FIGURE 7.4
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–12
Risk Severity Matrix
FIGURE 7.5
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–13
Risk Severity Matrix
FIGURE 7.5
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–14
Quản lý rủi ro - Managing Risk (cont’d)
• Step 3: Xây dựng cách ứng phó lại rủi ro
– Giảm nhẹ rủi ro - Mitigating Risk
• Reducing the likelihood an adverse event will occur. (hệ thống thông
tin)
• Reducing impact of adverse event. (sự kiện bất lợi) (dự phòng – bridge-
building)
– Transferring Risk
• Paying a premium to pass the risk to another party. (fixed-cost contract,
bảo hiểm)
– Avoiding Risk
• Changing the project plan to eliminate the risk or condition (proven
technologies instead of experimental tech).
– Sharing Risk
• Allocating risk to different parties (partners, Airbus)
– Retaining Risk
• Making a conscious decision to accept the risk.
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–15
CHIẾN LƯỢC ĐỐI PHÓ RỦI RO
8 chiến lược
Accept
Avoid
Protect
Reduce
Reserve
Transfer
Research
Wait
16
Headhunters
CHIẾN LƯỢC ĐỐI PHÓ RỦI RO
17
Headhunters
CHIẾN LƯỢC ĐỐI PHÓ RỦI RO
LÝ DO
RR CHIẾN LƯỢC KẾ HOẠCH
CHỌN
• Thay đổi phương pháp, công cụ thực
hiện, thay đổi con người
RH8 TRÁNH NÉ …
• Thương lượng với khách hàng (hoặc nội
bộ) để thay đổi mục tiêu.
• Đề nghị khách hàng chấp nhận và chia
sẻ rủi ro (tăng thời gian, chi phí...)
• Báo cáo ban lãnh đạo để chấp nhận tác
FIN5 CHUYỂN GIAO
động và chi phí đối phó rủi ro
• Mua bảo hiểm để chia sẻ chi phí khi rủi
ro xảy ra.
• Cảnh báo và triệt tiêu các yếu tố làm cho
rủi ro xuất hiện
MKT1 GIẢM NHẸ • Điều chỉnh các yếu tố có liên quan theo
dây chuyền để rủi ro xảy ra sẽ ít có tác
động
• Thu thập hoặc mua thông tin để có kế
hoạch kiểm soát tốt hơn
TECH2 CHẤP NHẬN
• Lập plan khắc phục tác 18
hại khi rủi ro xảy
ra.
Headhunters
Kế hoạch dự phòng - Contingency Planning
• Kế hoạch dự phòng - Contingency Plan
–Một kế hoạch sẽ được sử dụng nếu một sự kiện rủi ro
nhìn thấy trước thực tế xảy ra
–A plan of actions that will reduce or mitigate the
negative impact (consequences) of a risk event.
TABLE 7.1
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–21
Quản lý rủi ro (cont’d)
• Step 4: kiểm soát việc đối phó rủi ro
–Kiểm soát rủi ro - Risk control
• Việc thi hành chiến lược đối phó lại rỉ ro
• Giám sát việc phản ứng nhanh lại các sự việc
• Khởi động kế hoạch dự phòng - Initiating contingency plans
• Watching for new risks
–Thiết lập hệ thống quản lý sự thay đổi
• Giám sát, theo dõi và báo báo - Monitoring, tracking, and
reporting risk
• Lặp lại các diễn tập về đánh giá/xác định rủi ro
• Phân trách nhiệm cho việc quản lý rủi ro
FIGURE A7.1
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–24
Activity Time Calculations
(7.1)
(7.2)
(7.3)
TABLE A7.1
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–27
Probability of Completing the Project
(7.4)
www.themegallery.com
Các bước thành lập sơ đồ mạng
Tính xác xuất dự án hoàn thành đúng hạn
Một nhà máy cán thép phải lắp đặt một hệ thống lọc
không khí ở ống khói chính để chống ô nhiễm môi
trường, nếu không sẽ bị đóng cửa. Thời hạn lắp
đặt cho phép là 16 tuần. Các công việc của dự án
và thời gian thực hiện chúng cho trong bảng sau.
Tính khả năng dự án có thể hoàn thành đúng như
thời hạn quy định.
FIGURE A7.3
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–36
Z Values
TABLE A7.3
Copyright © 2006 The McGraw-Hill Companies. All rights reserved.
McGraw-Hill/Irwin 7–37