Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 NLQLKT
Chuong 3 NLQLKT
. . .
.
.
CHƯƠNG 3:
CHỨC NĂNG CỦA QLKT
.
. . . . .
. . . . .
. .
. .
. . . .
.
. . . . .
. . . . .
. . . .
.
. . . .
. . . .
. . . . .
3.1. Chức năng hoạch định
(Chức năng lập kế hoạch)
Khái niệm
Vai trò
Mục tiêu
Nội dung chức năng lập kế hoạch
. .
. . . . .
3.1.1. Kế hoạch
• Kế hoạch:
Đứng trên góc độ nền kinh tế quốc dân, Kế hoạch là một quá trình ra quyết
định và lựa chọn các phương án khác nhau nhằm sử dụng có hiệu quả nhất
các nguồn lực có hạn để đạt được mục tiêu đề ra cho một thời kỳ nhất định
trong tương lai.
Đứng trên góc độ một tổ chức, Kế hoạch là tổng thể các mục tiêu, các
nhiệm vụ cũng như các giải pháp và nguồn lực mà tổ chức có thể sử dụng
để đạt được mục tiêu của tổ chức
Vai trò
• Kế hoạch là chức năng định hướng, liên kết và thống nhất mọi hành động
trong hệ thống quản lý
• Kế hoạch là căn cứ để thực hiện các mục tiêu quản lý
• Kế hoạch tạo cơ sở phân bổ và sử dụng tốt nhất các nguồn lực
• Kế hoạch là thước đo hiệu quả hoạt động quản lý
3.1.2. Lập kế hoạch
• “Không lập kế hoạch, là lập kế hoạch cho thất bại”
Khái niệm
• Lập kế hoạch là quá trình xác định các mục tiêu và lựa chọn phương
thức hành động để đạt được mục tiêu
Nội dung cơ bản của bản kế hoạch
• Mục tiêu
• Giải pháp
• Nguồn lực: 3 hình thái của nguồn lực
Ví dụ về Vinfast
• Mục tiêu: “Mục tiêu của Vinfast là sản xuất 100.000 xe trong năm đầu tiên,
bắt đầu từ quý III/2019. Chúng tôi mong muốn thúc đẩy sự phát triển của
ngành công nghiệp phụ trợ trong nước. Trước mắt, tỷ lệ nội địa hóa của
linh kiện ôtô là 40%, và sẽ tiến tới mức 60% vào năm 2025”.
Về cơ bản, Vinfast đặt mục tiêu làm chủ cả sản xuất và phân phối ô tô, bán
không chỉ nội địa mà cả nước ngoài, đối với một nhãn hiệu ô tô trong nước
và chưa hề gây dựng vị thế trước đó.
• Giải pháp:
• Sản phẩm chất lượng
• Kênh phân phối diện rộng
• Truyền thông mạnh
• Sản phẩm chất lượng
• Kênh phân phối diện rộng
Hợp tác với GM vietnam
• Truyền thông mạnh
Nguồn lực
.
.
Khái niệm
.
tổ chức .
. . . . .
. . . . .
Lãnh đạo:
Lập kế hoạch:
- Lãnh đạo đội nhóm,
- Thiết lập mục tiêu
tổ chức
Kiểm soát:
- Đảm bảo kết quả
. . .
.
.
3.3. Chức năng lãnh đạo
.
.
Khái niệm
.
lãnh đạo . .
. . . . .
. . . . .
. . . . .
Nội dung cơ bản của chức năng lãnh đạo
• Tạo động lực làm việc
• Lãnh đạo nhóm làm việc
• Truyền thông
• Giải quyết xung đột
Người lãnh đạo Người quản lý
1. Làm đúng việc 1. Làm việc theo đúng cách
2. Có tầm nhìn, xác định được tương 2. Xác định được các mục tiêu đúng
lai cho hệ thống
3. Tạo cảm hứng và tạo động cơ 3. Chỉ đạo và kiểm soát
4. Có tính đổi mới 4. Có tính phân tích
5, Tập trung vào sự thay đổi 5. Tập trung vào duy trì, ,hoàn thiện
6. Hướng vào con người 6. Hướng vào nhiệm vụ
Các loại quyền lực mà người lãnh đạo phải
vận dụng để lãnh đạo tổ chức
• Quyền lực pháp lý
• Quyền lực ép buộc
• Quyền lực thưởng
• Quyền lực chuyên môn
• Quyền lực thu hút
. . .
.
.
3.4. Chức năng kiểm soát
.
.
Khái niệm
.
kiểm soát. .
. . . . .
. . . . .
. .
Chỉ ra ưu điểm
.
để phát huy và
.
khuyết .
. . . . .
.
. .
Nội dung của chức năng. kiểm soát .
07
Bổ sung những Thực hiện chủ
01 trương, chính
vấn đề mới nảy 06
sinh sách .
. . . .
02
Thực hiện nghĩa 05
vụ đối với ngân Thực hiện nội quy,
sách nhà nước quy định
03 .
. . . 04 .