Professional Documents
Culture Documents
Phân
Phương pháp Địa điêm, thời
Lĩnh công
Tên chỉ số Minh chứng theo dõi, gian, hình thức,
vực giáo
đánh giá phương tiện
viên
– Chỉ số
24: Không đi
– Không đi theo người
theo, không
lạ- Không nhận quà của
nhận quà của Tạo trường – Các hoạt động
người lạ khi chưa có
người lạ khi hợp giải trí hàng ngày
được người thân trong
chưa được
gia đình được cho phép .
người thân
cho phép
– Hoạt động có
– Chỉ số chủ đích, hoạt
– Chơi với bạn vui tươi-
50: Thể hiện – Quan sát- động giải trí góc,
Biết xử lý mẫu thuận
sự thân thiện, Trao đổi với hoạt động giải trí
giữa mình với những bạn
đoàn kết với cha mẹ ngoài trời, hoạt
trong nhóm .
bạn bè; động và sinh
hoạt chiều .
– Chỉ số
54 : Có thói
quen chào – Tự chào hỏi, cảm ơn, Quan sát – – Hàng ngày :
hỏi, cảm ơn, xin lỗi, lễ phép với người trao đổi với đón, trả trẻ, hoạt
xin lỗi và xưng lớn . cha mẹ động giải trí góc
hô lễ phép với
người lớn
– Chỉ số
– Trẻ dữ thế chủ động sử
77. Sử dụng
dụng những câu : cảm
một số từ – Quan sát- – Các hoạt động
ơn, xin lỗi, tạm biệt …
chào hỏi và từ Trao đổi với giải trí hàng ngày
trong những trường hợp
lễ phép phù cha mẹ .
tương thích không cần
hợp với tình
người lớn nhắc nhở .
huống;
– Chỉ số
Phát – Nói được tên những Trong những
109: Gọi tên Trò chuyện
triển ngày trong tuần theo hoạt động học,
các ngày với trẻ, quan
nhận thứ tự( Ví dụ : thứ hai, hoạt động giải trí
trong tuần sát
thức thứ ba … ) chơi .
theo thứ tự.
– Chỉ số – Nói được thời điểm Trò chuyện Trong những hoạt
110: Phân ngày hôm nay là thứ
biệt được mấy, ngày mai là thứ
động giải trí hoàn
hôm qua, mấy .- Nói được những
với trẻ, quan toàn có thể sử dụng
hôm nay, sự kiện diễn ra trong
sát tên những ngày
ngày mai qua ngày hôm qua, ngày
trong tuần của trẻ .
các sự kiện hôm nay và sẽ diễn ra
hàng ngày; vào ngày mai .