You are on page 1of 39

ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.

HCM
KHOA RĂNG HÀM MẶT

CA LÂM SÀNG
NHA KHOA TỔNG QUÁT

Giảng viên hướng dẫn: ThS.BS.CKII Trần Thiên Thủy Trúc


BS.CKI Phan Cảnh Thịnh
Sinh viên: Hoàng Thị Kiều Linh - Lớp RHM14 - Tổ 3

1
Nội dung
I. Hành chính

II. Lý do đến khám

III. Tiền sử bệnh

IV. Khám LS

V. Cận LS

VI. Chẩn đoán

VII. Kế hoạch điều trị

VIII. Tiến trình điều trị


2
Hành chính
- Họ & tên : T.T.N.A

- Tuổi : 22 Giới tính : Nữ

- Dân tộc : Kinh.

- Nghề nghiệp : sinh viên.

- Địa chỉ : Q.5- Tp.HCM

- Ngày khám đầu tiên : 19/09/2019.

3
Lí do đến khám

Muốn trám răng

4
Tiền sử y khoa
1. Bản thân:
Chưa ghi nhận bất thường.

2. Gia đình:
Chưa ghi nhận bất thường

5
Tiền sử nha khoa

Cách 5 năm 19/09/19

• Trám composite • Muốn trám răng


R11,12, 21, 31, 🡪 khoa RHM
32, 41, 42 ĐHYD Tp.HCM

6
Thói quen
Kiểm tra răng định kì • Không

• Chải răng 2-3l/ngày với kem fluor


Vệ sinh răng miệng
• Chải răng theo chiều dọc

Chế độ ăn uống • Uống nước ngọt có gas 1 lần/tuần

Thói quen • Thỉnh thoảng có xỉa răng bằng tăm


7
Khía cạnh tâm lý xã hội

Thái độ • SKRM quan trọng vì ảnh hưởng SKTT

Stress Lo lắng về kì thi tốt nghiệp

Mong đợi • Răng chắc khoẻ, trắng sáng hơn

Động lực • Tự tin khi giao tiếp

Trình độ văn hóa • 12/12

Tình hình tài chính • Còn phụ thuộc gia đình


Than phiền hiện tại
của bệnh nhân

• Khó ăn nhai
• Răng không thẩm mỹ

9
Khám lâm sàng
Khám ngoài mặt

- Mặt cân xứng qua đường giữa, các tầng mặt cân xứng
- Hạch vùng : sờ không chạm
- Các cơ nhai : không ghi nhận bất thường
- Khớp TDH : không đau, không tiếng kêu khớp
- Kiểu mặt nhô
- Đường thẩm mỹ S: môi trên ra trước 1mm
10
- môi dưới ra trước 2mm
Khám trong miệng
• Khám mô mềm:

• Không ghi nhận bất thường

• Khám khớp cắn:

• Độ cắn phủ 1mm, cắn chìa 1mm

• Đường giữa HD lệch (T) 2mm so với đường giữa HT

• Angle I (P),(T) theo R3


Khám trong miệng
• Khám khớp

cắn:

- Đường cong Spee: không liên tục


- Hướng dẫn sang bên (P) : răng HD R13, R14
- Hướng dẫn sang bên (T): răng HD R23, R24, R25
- Đưa hàm ra trước : răng HD R11, R12, R21
- Không có cản trở trong các vận động hàm.
12
Khám trong miệng
• Khám R11,12, 21: miếng
răng trám composite cũ
R12, 22: sâu mặt R23: sâu mặt
trong trong
R22: lệch N
R24,25: sâu mặt nhai
R13: sâu mặt nhai (ngưng hoạt động)
(ngưng hoạt động) R24: lệch T, thiểu sản men
R25: lệch N

R14: sâu mặt nhai


(ngưng hoạt động),
lệch T

R26: sâu mặt


R15, 16: sâu còn chân răng
nhai,
trồi, lệch T
R18, 28 lệch ngoài
Khám trong miệng
R38: đang
• Khám
mọc
răng R48: nghiêng
R46 sâu còn chân răng G R37: sâu mặt nhai
(ngưng hoạt động), xoay

R45: sâu vỡ lớn, xoay R36: sâu còn chân


răng

R34,35: sâu mặt nhai

R44: sâu mặt nhai


(ngưng hoạt động),
thiểu sản men
R31-41: miếng trám composite cũ
R41: sâu tái phát phía G
15
• Khám mô nha chu:

%BOP= 16%

Chỉ số mảng bám= 25%

16
Cận lâm sàng

Phim toàn cảnh


Tóm tắt ca lâm sàng
Nữ, 22 tuổi, đến khám vì muốn trám răng

Sâu mặt nhai: R26, 34, Toàn cảnh:


35
Sâu mặt trong: R12, Chân răng 15 có DCNC dãn nhẹ
22, 23, 41
Sâu vỡ lớn: R45 BỆNH LÝ CẬN LÂM Chân răng 16 có TQQC, kt4*5mm
Sâu còn chân răng: RĂNG SÀNG Chân răng 36 có TQQC, kt 5*3mm
15, 16, 36, 46
Thiểu sản men: ở Chân răng 46 có TQQC,
nhiều răng, nặng ở kt 2*2mm-CG, 2*3mm-CX.
NHA CHU
R24, 44

Nha chu: vôi răng, vết


dính trung bình 18
Viêm nướu

Sâu răng

• Sâu mặt nhai: R26, R34, R35


Chẩn đoán
mặt trong: R12, R22, R23, R41

• Sâu vỡ lớn: R45

• Sâu còn chân răng: R15, R16, R36, R46.

• Các răng thiểu sản men nặng: R24, R44

• Răng 38, 48 ngiêng gần 80/(R7) 19


Mục tiêu điều trị
Giải thích các vấn đề cho • Tác hại của nước ngọt có gas.
bệnh nhân

Kiến thức • Hướng dẫn BN thay đổi thói quen ăn uống.


chăm sóc SKRM • Hướng dẫn BN VSRM.

Loại bỏ các vấn đề • Cải thiện tình trạng mô nha chu.


răng miệng • Phục hồi những khiếm khuyết về R.

Phục hình lại các


• Cải thiện chức năng cho BN.
răng mất

• Duy trì tình trạng SKRM tốt nhất cho BN.


Duy trì kết quả điều trị
• Tái khám sau 4 tuần/ 3 tháng/ 6 tháng. 20
Kế hoạch điều trị

01 Không
Điều trị khẩn

02
Không
Điều trị dự phòng
21
03 Tăng
cường

Chải răng theo pp Bass cải tiến.


Hướng dẫn VSRM
Sử dụng bàn chải kẽ, chỉ nha
khoa.
Giảm uống nước ngọt có gas.
Chế độ ăn uống Uống nhiều nước.
Sử dụng loại trái cây tự nhiên. 22
04
Điều trị
tổng quát • Lấy cao răng 2 hàm và đánh bóng

• Trám xoang I Composite các răng:


R12, 22 , 23, 24, 26, 34, 35, 41, 44
• Nội nha: R45
• Nhổ các chân răng: 15, 16, 36, 46
• Tiểu phẫu thuật + nhổ răng dự phòng:
R38, 48, 18, 28
23
05 Phục hồi R45 sau nội nha:

Phục hồi Tái tạo TR45 bằng cùi giả đúc và


phục hình

Mão KL toàn diện Mão sứ-KL Mão toàn sứ


Ưu điểm Ưu điểm Ưu điểm
• Bền, chắc • PH vững ổn • Thẩm mỹ
• Mài ít mô răng
Nhược điểm Nhược điểm Nhược điểm
• Không thẩm mỹ • Mài nhiều mô răng • Chi phí cao

24
05 Phục hồi chức năng vùng mất răng ( R15,16,36,46):

Phục Implant và Cầu răng sứ - kim loại Phục hình tháo lắp
hồi PH trên Implant R14-17,R35-37,R45-47 giữ khoảng

Ưu điểm Ưu điểm Ưu điểm


• Cứng chắc như răng thật • BN dễ thích nghi • Chi phí phù hợp
• BN thích nghi tốt • Thời gian điều trị ngắn
Nhược điểm Nhược điểm • Không mài răng thật
• Chi phí cao • Mài mô răng Nhược điểm
• Thời gian thực hiện lâu • BN khó thích nghi

25
06
Điều trị thẩm mỹ • Răng thiểu sản men:
Trám Composite

Phục hình sứ-KL hoặc toàn sứ

07 •

Tái khám sau 4 tuần
Thói quen ăn uống, VSRM của BN
Điều trị duy trì • Mô nha chu, miếng trám, phục hình
26
Chi phí và thời gian dự kiến
KẾ HOẠCH DỰ ĐỊNH SỐ BUỔI CHI PHÍ
DỰ KIẾN
Khám, tư vấn 01 130.000
Chụp phim toàn cảnh
Lấy dấu nghiên cứu
Điều trị viêm nướu 02 120.000
(lấy cao răng 2 hàm, đánh bóng)
Trám Composite: 04 1.100.000
Xoang I: R12, R16, R22, R23, R24, R26, R34, R35, R41, R44
Nội nha R45 03 250.000
Nhổ chân răng: CR15, CR16, CR36, CR46 04 1.300.000
TPT và nhổ răng dự phòng: R38, R48, R18, R28
Phục hình cố định 07 1.000.000
Phục hình tháo lắp 03 400.000
27
Tiến trình điều trị

19/9/19
1
• Khám, hoàn thành bệnh án
Trước điều
trị • Chụp phim X-Quang

• Giải thích các vấn đề RM

• Tư vấn, đưa ra KHĐT sơ khởi

• Chụp hình

• Lấy dấu nghiên cứu


28
Tiến trình điều trị
2
30/9/19 -
7/10/19
Điều trị
viêm nướu
• Lấy cao răng 2 hàm và đánh bóng.
• HD BN chải răng, sử dụng bàn chải kẽ
và chỉ nha khoa.
Tiến trình điều trị

25/9/19 - 3
15/11/19

Nhổ răng
• Lập BA TPT R38, R48 và
nhổ dự phòng R18, R28
• Nhổ chân răng: 15,16,36,46

30
Tiến trình điều trị

4
7/10/19 -
2/7/20

CR-NN

• Nội nha R45

31
Trám xoang I composite

Trước
điều
trị

Sau
điều
trị

R12 R22, 23 R24 32


Trám xoang I composite

R26 R34,35 R41 R44


Tiến trình điều trị

5
4/12/19 -
11/7/20
Phục hình
• Cùi giả đúc
• Mão sứ - kim loại R45

• Hàm tháo lắp HT+HD

34
Tiến trình điều trị

6
Tái khám
Tái đánh giá VSRM của BN, thói quen
Tái khám mô nha chu
Tái đánh giá các xoang trám, phục hình

35
Sau điều trị
Nhận xét

THUẬN LỢI KHÓ KHĂN KĨ NĂNG KHĐT

KHĐT cho các


BN hiện là SV
răng sâu, răng
năm cuối nên về
thiểu sản men
việc sắp xếp lịch
BN nhận thức và các chân
học phù hợp với Cần rèn luyện
tốt về tình trạng răng.
lịch điều trị có thêm
bệnh, tuân thủ Răng sau khi
chút khó khăn. kĩ năng mài cùi.
VSRM. phục hồi được
thẩm mỹ và
Ảnh hưởng của
chức năng ăn
dịch Covid 19.
nhai tốt hơn.
37
Bài học kinh nghiệm

• Phân tích • Tạo dựng • Học hỏi kinh


được vấn đề niềm tin với nghiệm từ
răng miệng và BN bằng cách Mentor, bạn
mong muốn giao tiếp tốt, bè
của BN để thái độ ân
đưa ra KHĐT cần, quan
tâm, tác • Nhiếp ảnh
hợp lý nha khoa để
phong làm
việc nghiêm BN thấy rõ sự
túc thay đổi sau
điều trị NKTQ

38
Chân thành cảm ơn thầy cô
và các bạn đã theo dõi!

39

You might also like