Professional Documents
Culture Documents
BỆ NH Á N RĂ NG TRẺ EM
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN: Lê Thị Phương Thảo
lớp Rhmk11 Tổ 4
Mã sinh viên: 1955010049
1. Hành chính
2
2. Lý do vào viện
Răng cửa sữa giữa hàm trên bên trái lung lay tăng dần ngày thứ 7
3
3. Bệnh sử
4
4. Tiền sử
Bản thân
Bệnh lý toàn thân : chưa phát hiện bệnh lý
Chăm sóc răng miệng
+ Vệ sinh răng miêng : ngày đánh răng 2 lần (kem đánh răng có flour
chung với gia đình, 1 lần buổi sáng khi ngủ dậy và 1 lần buổi tối trước khi đi
ngủ , mỗi lần chải 3 phút, theo chiều ngang cả 3 mặt răng, có sự kiểm soát của
bố mẹ)
+ Đi khám nha khoa định kì 1 năm / lần và những lần có răng sữa lung lay cần
nhổ
+ Ăn đồ ngọt 3-4 lần / ngày, súc miệng sau khi ăn
+ Thói quen xấu: chưa phát hiện bất thường
+ Tiền sử chấn thương : không có
Gia đình 5
1. Toàn thân
• Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt
• Da, niêm mạc hồng
• Tuyến giáp không to
• Hạch ngoại vi không sờ thấy
• Mạch 90 l/p
• Nhiệt độ 37 độ C
• HA 110/ 70 mmHg
• Nhịp thở 20 l/p
• Cân nặng 20 kg
6
5. Khám
2. Cơ quan
Tuần hoàn: Mỏm tim đập khoang liên sườn V đường giữa đòn .
trái.
T1, T2 đều.
Hô hấp: Lồng ngực hai bên cân đối.
RRFN rõ
Tiêu hoá: Bụng mềm không chướng
Không điểm đau khu trú
Các cơ quan khác: chưa phát hiện bệnh lý.
7
5. Khám
3. RĂNG HÀM MẶT
• Khám ngoài miệng:
- Mặt 2 bên cân đối, không sưng nề,
không biến dạng, không lỗ dò
- Da măt: bình thường, không có sẹo mổ
cũ
- Rãnh mũi má rõ, không lệch
- Sờ không có u cục
- Khớp thái dương hàm: không sưng
đau, lồi cầu 2 bên cân đối, không có
tiếng kêu khớp
8
• Khám mô mềm
• Niêm mạc môi, má, vòm miệng, sàn miệng và thành sau họng bình thuờng
• Lưỡi: màu sắc, kích thước, cử động và niêm mạc bình thuờng
• Lợi săn chắc, không chảy máu, không nề đỏ
• Lỗ đổ các ống Stenon và Wharton: vị trí, màu sắc bình thuờng, niêm mạc
ống tuyến không sưng nề, dòng chảy nước bọt bình thuờng
• Phanh môi trên và môi dưới, phanh lưỡi bám bình thường
9
• Khám mô cứng
2, Số lượng răng
- Bộ răng sữa số lượng: 20
- Màu sắc men R : bình thường
- Độ cắn chìa 1,5 mm, độ cắn phủ 2 mm
- Đường giữa HT trùng HD trùng đường giữa mặt
- Độ cắn chìa 1mm, độ cắn phủ 2mm
- Phân loại khớp cắn theo Angle: loại 1
10
• Khám mô cứng
Cung 5:
- Số lượng răng: răng sữa 5
- R51 sâu răng tiến triển site and size:
2.2
- R52 sâu răng tiến triển Site and size :
3.3
- Các răng còn lại không thấy lỗ sâu,
không có màu sắc bất thường, không
mắc thám trâm, không lung lay, không
nứt vỡ, không có núm phụ.
12
• Khám mô cứng
Cung 6:
- Số lượng răng: răng sữa 5
- R61: sâu răng tiến triển site and size:
2.2
- R62: sâu răng tiến triển site and size:
2.3
- Các răng còn lại không thấy lỗ sâu,
không có màu sắc bất thường, không
mắc thám trâm, không lung lay, không
nứt vỡ, không có núm phụ.
13
• Khám mô cứng
Cung 7 + 8 :
- Số lượng răng: răng sữa
5c/cung
- Các răng còn lại không thấy lỗ
sâu, không có màu sắc bất
thường, không mắc thám trâm,
không lung lay, không nứt vỡ,
không có núm phụ
14
• Khám mô nha chu
Viền lợi nhú lợi màu hồng, không sưng nề, không tụt lợi, độ
sâu rãnh lợi 2 mm , không mất bám dính, không chảy máu khi
thăm khám, độ đàn hồi bình thường.
Ngách tiền đình: không lỗ dò, sẹo dò, không sưng nề
15
6. Cận lâm sàng
16
7. Tóm tắt
Bệnh nhân nam 5 tuổi vào viện vì lung lay răng cửa sữa giữa hàm trên bên
trái ngày thứ 7 của bệnh. Qua hỏi và thăm khám thấy:
Tiền sử: không có tiền sử chấn thương hay nhổ răng
Bệnh nhân lung lay tự nhiên R61, lung lay tăng dần, không đau, vướng
khi ăn nhai
HCNT(-)
R61 lung lay độ 3, gõ ngang, dọc đau nhẹ, có khối sưng cứng hồng ở
vùng lợi tương ứng, ấn không đau, không có lỗ rò sẹo rò
CLS: Chân răng tiêu hoàn toàn, có mầm răng vĩnh viễn bên dưới
khoảng cách 1mm, không còn bản xương giữa mầm răng và răng sữa, độ
dài chân răng vĩnh viễn khoảng ¼ - 1/3 chân răng.
17
8. Chẩn đoán
18
9. Điều trị
19
XI. Dự phòng