You are on page 1of 2

HIỆN TẠI ĐƠN

A. Cách dung
1. Diễn tả 1 thói quen lặp đi lặp lại trong hiện tại

Examples (Ví dụ, viết tắt là Ex)

I usually wake up at 7 a.m She goes to school every day


Dịch: Tôi thường ngủ dậy vào 7h sáng (Thói quen) Cô ấy đến trường hàng ngày (Thói quen)

2. Diễn tả 1 chân lý, sự thật hiển nhiên

Ex

The sun rises in the East Human breath oxygen


Dịch: Mặt trời mọc ở đằng tây (Sự thật hiển nhiên) Dịch: Con người hít khí oxi

3. Diễn tả cảm nhận của các giác quan (nhìn, ngửi, nghe, sờ, ăn) ở hiện tại

Ex

I smell something burning in the kitchen He sees the children dance


Tôi ngửi thấy thứ gì đang cháy trong bếp Anh ấy thấy bọn trẻ đang nhảy

B. Công thức
1. Ở thể khẳng định

I/ You/ We/ They Giữ nguyên verb (V: động từ)


He/ She/ It Thêm s/es vào sau động từ (Các trường hợp đặc
biệt thì dùng es, còn lại dùng s)

Ex:

a. I (love) love football (Chủ ngữ là “ I” nên giữ nguyên V )


b. We (cook) cook in the garden (Chủ ngữ là “We” nên giữ nguyên V)
c. He wakes up at 6 a.m (Chủ ngữ là “He” nên thêm “s”)
d. She watches film everyday (Chủ ngữ là “She” nên thêm “es”, trường hợp đặc biệt)

2. Ở thể phủ định

I/ You/ We/ They + do not + V giữ nguyên không đổi


He/ She/ It + does not + V giữ nguyên không đổi

Chú ý: Do not = Don’t Does not = Doesn’t

Ex:

a. She (not love) doesn’t love him (Thêm does not, V giữ nguyên)
b. We (not play) don’t play football everyday (Thêm do not, V giữ nguyên)

3. Ở thể hỏi (Dùng để hỏi)

Do + I/ You/ We/ They + V giữ nguyên

Do not (Don’t) + I/ You/ We/ They + V giữ nguyên

Does + It/ He/ She + V giữ nguyên

Does not (Doesn’t) + V giữ nguyên

Ex:

a. (Like) Does she like him ? (V giữ nguyên)


b. (Like) Do you like my outfit ? (V giữ nguyên)

You might also like