You are on page 1of 9

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƢỜNG CĐ KINH TẾ – KỸTHUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG TIẾNG ANH


(Ban hành kèm theo Quyết định số 154A/QĐ-CĐKTKT-ĐT, ngày 06/3 /2019
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật, Đại học Thái Nguyên)

Tên ngành, nghề: Tiếng Anh


Mã ngành, nghề: 6220206
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: C n qu
Đối tƣợng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2,5 n m Trong đ :
- Thời gian học tập: 2,0 n m
- Thời gian thực tập tốt ng ệp v trải nghiệm: 0,5 n m
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đ o tạo cử nhân thực hành về Tiếng An trìn độ cao đẳng có kiến thức, kỹ n ng
nghề nghiệp, đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có
sức khỏe, c n ng lực làm việc tốt, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về kiến thức
- C được vốn từ vựng phong phú về các lĩn vực của đời sống hàng ngày và một
vốn từ vựng tương đối chuyên sâu về một số lĩn vực chuyên ngành.
- C được những kiến thức tương đối chuyên sâu về ngữ pháp, ngữ âm và âm vị học
Tiếng An để tạo ra những phát ngôn và ngôn bản đúng về ngữ pháp, chuẩn về phát âm,
góp phần nâng cao mức độ chuẩn xác và tự tin trong giao tiếp.
- Có kiến thức c n bản về biên – phiên dịch và giao tiếp để có thể ứng dụng trong
công tác chuyên môn, hội nhập xã hội và phát triển các kỹ n ng n ư t u ết trình, làm việc
nhóm và tranh luận.
1.2.2. Về kỹ năng
- Sử dụng được Tiếng Anh ở bậc 4 t eo K ung n ng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho
Việt Nam, tương đương trìn độ B2 theo Khung tham chiếu chung Châu Âu về ngôn ngữ
trong T ông tư số 01/2014/TT-BGDĐT, ban n ng 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và
Đ o tạo. Cụ thể là:
+ Có thể hiểu được ý chính của một v n bản phức tạp về các chủ đề cụ thể và trừu
tượng, kể cả những những trao đổi kỹ thuật thuộc lĩn vực chuyên môn của bản thân.
+ Có thể giao tiếp ở mức độ trôi chảy, tự nhiên vớ người bản ngữ.

1
+ Có thể viết được những v n bản rõ ràng, chi tiết với nhiều chủ đề khác nhau và có
thể giả t c quan đ ểm của mình về một vấn đề, nêu ra được những ưu đ ểm v n ược
đ ểm của các p ương án lựa chọn khác nhau.
- Có thể biên – phiên dịch các tài liệu từ tiếng Anh sang tiếng Việt v ngược lại ở
bậc 4 t eo K ung n ng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, tương đương trìn độ B2
theo Khung tham chiếu chung Châu Âu về ngôn ngữ.
- C n ng lực tự học tập, nghiên cứu để tiếp tục t c lũ v nâng cao k ến thức
chung và kiến thức nghề nghiệp, có khả n ng t c ng xã ộ v mô trường công tác.
1.2.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Có phẩm chất đạo đức, ý thức, tác phong nghề nghiệp và trách nhiệm công dân.
- C p ương p áp l m v ệc khoa học, biết xác định, phân tích và giải quyết các vấn
đề nảy sinh trong thực tiễn để đúc kết thành kinh nghiệm và hình thành kỹ n ng tư du
sáng tạo trong thực hiện công việc.
- Có khả n ng l m v ệc độc lập hoặc làm việc theo nhóm để giải quyết công việc và
các vấn đề phức tạp trong đ ều kiện làm việc t a đổi.
- Hướng dẫn và giám sát những người khác thực hiện các nhiệm vụ đã được xác
định, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm chung đối vớ n m Đán g á c ất lượng
công việc và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm.
1.2.4. Về chính trị, đạo đức
- Biết, hiểu và thực hiện trong thực tế cuộc sống những kiến thức cơ bản về chính
trị, pháp luật trong thể chế của N nước Cộng hòa Xã hội Chủ ng ĩa V ệt Nam.
- Biết, hiểu và thực hiện được quyền v ng ĩa vụ của ngườ công dân nước Cộng
hoà Xã hội Chủ ng ĩa V ệt Nam.
- Thực hiện đầ đủ trách nhiệm, ng ĩa vụ của người công dân, sống và làm việc theo
Hiến pháp và Pháp luật.
- Luôn chấp hành các nội quy và quy chế của nơ l m v ệc.
- Có trách nhiệm, t á độ học tập chuyên cần và cầu tiến.
- Có trách nhiệm, t á độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
1.2.5. Về thể chất và quốc phòng
- Có sức khoẻ, t ường xuyên rèn luyện sức khỏe để hoàn thành tốt các công việc.
- Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, thực hiện tốt trách
nhiệm của bản thân về hoạt động quốc phòng.
- Có khả n ng tu ên tru ền, giải thích về trách nhiệm của công dân đối với nền quốc
phòng của đất nước.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp sẽ làm việc tại các vị trí sau:
- Làm công tác hợp tác quốc tế tạ v n p òng của các cơ quan n nước, các tổ chức
xã hộ , các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ, các doanh nghiệp trong nước, các v n

2
p òng đại diện, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các tổ chức kinh tế và tài
chính quốc tế và khu vực sử dụng Tiếng Anh trong giao tiếp.
- Có thể học thêm chứng chỉ nghiệp vụ sư p ạm để giảng dạy Tiếng Anh tại các
trường tiểu học, trung học cơ sở v các cơ sở giáo dục được p ép đ o tạo Tiếng Anh phù
hợp vớ trìn độ của sinh viên tốt nghiệp.
- Có khả n ng ọc tập l ên t ông lên đại học.
2. Khối lƣợng kiến thức và thời gian khoá học:
- Số lượng môn học, mô đun: 25
- Khố lượng kiến thức toàn khóa học: 90 tín chỉ - 2020 g ờ
- Khố lượng các môn học c ung/đạ cương: 435 giờ
- Khố lượng các môn học, mô đun c u ên môn: 1585 giờ
- Khố lượng lý thuyết: 681 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1251 giờ
3. Nội dung chƣơng trình

Thời gian học tập (giờ)


Số
Mã Trong đó
Tên môn học, mô đun tín Tổng
MH/ MĐ Lý TH, Kiểm
chỉ số
thuyết TL, BT tra
I Các môn học chung/đại cƣơng
POL121(MH) G áo dục c n trị 1 2 36 20 14 2
POL122(MH) G áo dục c n trị 2 2 39 21 15 3
LAW121(MH) P áp luật 2 30 18 10 2
PHE121(MH) G áo dục t ể c ất 2 60 5 51 4
MIE141(MH) G áo dục quốc p òng - an ninh 4 75 36 35 4
GIF131(MH) T n ọc 3 75 15 58 2
KOR131(MH) T ếng H n Quốc 1 3 72 25 43 4
KOR122(MH) T ếng H n Quốc 2 2 48 16 30 2
Tổng (I) 20 435 156 256 23
II Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề
II.1. Môn học, mô đun cơ sở
VIU221(MH) T ếng V ệt t ực n 2 45 13 30 2
BVC221(MH) Cơ sở v n a V ệt Nam 2 30 28 0 2

Tổng (II.1.) 4 75 41 30 4

II.2. Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề


3
ELS351(MĐ) Nghe-n T ếng An 1 5 113 32 76 5
ERW351(MĐ) Đọc-v ết T ếng An 1 5 113 32 76 5
ELS352(MĐ) Nghe-n T ếng An 2 5 113 32 76 5
ERW352(MĐ) Đọc-v ết T ếng An 2 5 113 32 76 5
ELS363(MĐ) Nghe-n T ếng An 3 5 113 32 76 5
ERW363(MĐ) Đọc-v ết T ếng An 3 6 135 39 90 6
EPU331(MĐ) Ngữ âm T ếng An t ực n 3 60 27 30 3
EGU331(MĐ) Ngữ p áp T ếng An t ực n 4 75 41 30 4
EVU331(MĐ) Từ vựng T ếng An t ực n 3 60 27 30 3
EEP341(MĐ) T ếng An k n tế 4 75 41 30 4
EBC341(MĐ) T ếng An t ư t n t ương mạ 4 75 41 30 4
TRT341(MĐ) Lý t u ết dịc 4 60 56 0 4
TRP341(MĐ) T ực n dịc 1 4 90 26 60 4
TRP342(MĐ) T ực n dịc 2 4 90 26 60 4
IEG451(MĐ) T ực tập tốt ng ệp v trả ng ệm 5 225 0 225 0
Tổng (II.2.) 66 1510 484 965 61

Tổng (II) 70 1585 525 995 65

Tổng cộng 90 2020 681 1251 88


Ghi chú:
- Tỷ lệ giờ thực hành/tổng số: 61,93%.
- Tổng số giờ thực hành, thực tập thực tế: (gồm giờ thực hành MH, MĐ và giờ thực tập
tốt nghiệp - trải nghiệm): 2051 giờ (Trong đ : G ờ TTTN-TN = 225 giờ).
- uy định ề hời ng
+) 01 tín chỉ = (15 giờ học lý thuyết + 30 giờ tự học) hoặc (30 giờ thực hành, thí nghiệm,
thảo luận +15 giờ tự học) hoặc (45 giờ thực tập cơ sở, làm tiểu luận, đồ án, bài tập lớn,
khóa luận tốt nghiệp…)
+) 01 giờ học lý lý thuyết = 45 phút; 1 giờ học thực hành/tích hợp = 60 phút.
- ố giờ hực hành c c c M , M chuyên môn nghề ( TTT -TN):
) Lớp < 10 s n v ên: Bố tr 20 t ực n tạ trường; 80 t ực n tạ các doan ng ệp
) Lớp 10 s n v ên: Bố tr 40 t ực n tạ trường; 60 t ực n tạ các doan ng ệp

4
- ối với học sinh trung cấp học ghép:
K ông p ả ọc các MH chung: POL122, KOR122 v các MĐ c u ên ng ề:
ELS363, ERW363, TRP342, EBC341.
- ối ới sinh iên iên hông ung cấp ên c o đ ng học gh p
) S n v ên của N trường: Học t êm các MH chung: POL122, KOR122 v các MĐ
c u ên ng ề: ELS363, ERW363, TRP342, EBC341.
) S n v ên tốt ng ệp trung cấp ở các trường k ác: C n cứ v o kết quả ọc tập, N
trường sẽ c c ương trìn đ o tạo cụ t ể, p ợp
- Nguyên t c y ựng hời h iểu N trường sẽ c n cứ v o đặc đ ểm, tìn ìn cụ
t ể của từng lớp để xâ dựng t ời khóa biểu p ợp
4. Phân kỳ chƣơng trình đào tạo

5
PH N K CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
NGÀNH NGHỀ: TIẾNG ANH

Thời gian học tập


Phân theo học kỳ
Số (giờ)
oại giáo Trong đó
Mã MH/ MĐ Tên môn học, mô đun tín
án Tổng
chỉ TH/ HKI HKII HKIII HKIV HKV
số LT KT
BT
I Các môn học chung/đại cƣơng
POL121(MH) G áo dục c n trị 1 Lý t u ết 2 36 20 14 2 36
POL122(MH) G áo dục c n trị 2 Lý t u ết 2 39 21 15 3 39
LAW121(MH) P áp luật Lý t u ết 2 30 18 10 2 30
PHE121(MH) G áo dục t ể c ất T ực n 2 60 5 51 4 60
MIE141(MH) G áo dục quốc p òng - an ninh T ực n 4 75 36 35 4 75
GIF131(MH) T n ọc T ực n 3 75 15 58 2 75
KOR131(MH) T ếng H n Quốc 1 Tc ợp 3 72 25 43 4 72
KOR122(MH) T ếng H n Quốc 2 Tc ợp 2 48 16 30 2 48
Tổng (I) 20 435 156 256 23 177 48 111 99 0
II Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề
II.1 Môn học, mô đun cơ sở
VIU221(MH) T ếng V ệt t ực n Lý t u ết 2 45 13 30 2 45
BVC221(MH) Cơ sở v n a V ệt Nam Lý t u ết 2 30 28 0 2 30
Tổng (II.1) 4 75 41 30 4 75

6
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn
ELS351(MĐ) Nghe-n T ếng An 1 Tc ợp 5 113 32 76 5 113
ERW351(MĐ) Đọc-v ết T ếng An 1 Tc ợp 5 113 32 76 5 113
ELS352(MĐ) Nghe-n T ếng An 2 Tc ợp 5 113 32 76 5 113
ERW352(MĐ) Đọc-v ết T ếng An 2 Tc ợp 5 113 32 76 5 113
ELS353(MĐ) Nghe-n T ếng An 3 Tc ợp 5 113 32 76 5 113
ERW363(MĐ) Đọc-v ết T ếng An 3 Tc ợp 6 135 39 90 6 135
EPU331(MĐ) Ngữ âm T ếng An t ực n Tc ợp 3 60 27 30 3 60
EGU341(MĐ) Ngữ p áp T ếng An t ực n Tc ợp 4 75 41 30 4 75
EVU331(MĐ) Từ vựng T ếng An t ực n Tc ợp 3 60 27 30 3 60
EEP341(MĐ) T ếng An k n tế Tc ợp 4 75 41 30 4 75
EBC341(MĐ) T ếng An t ư t n t ương mạ Tc ợp 4 75 41 30 4 75
TRT341(MĐ) Lý t u ết dịc Tc ợp 4 60 56 0 4 60
TRP341(MĐ) T ực n dịc 1 Tc ợp 4 90 26 60 4 90
TRP342(MĐ) T ực n dịc 2 Tc ợp 4 90 26 60 4 90
T ực tập tốt ng ệp v trả
225
IEG451(MĐ) ng ệm T ực n 5 225 0 225 0
Tổng (II.2) 66 1510 484 965 61 226 421 308 330 225
Tổng (II) 70 1585 525 995 65 301 421 308 330 225
Tổng cộng 90 2020 681 1251 88 478 469 419 429 225
Tổng giờ theo học kỳ (HK) 478 469 419 429 225

7
5. Hƣớng dẫn sử dụng chƣơng trình
Ph ơng hức tổ chức đào ạo: C ương trìn đ o tạo của ng n T ếng An được
thực hiện t eo p ương t ức T c lũ tín chỉ.
5.1. Các môn học chung
Các môn học c ung được thực hiện t eo qu định bắt buộc của Bộ LĐTBXH về
c ương trìn đ o tạo v c ương trìn c t ết các môn học.
5.2. ớng dẫn c định nội dung và thời gian cho các hoạ động ngoại khóa
- Để sinh viên có nhận thức đầ đủ về nghề nghiệp đang t eo ọc, N trường bố trí
tham quan một số cơ sở doanh nghiệp đang sản xuất kinh doanh phù hợp với ngành, nghề
đ o tạo.
- Thời gian được bố trí ngoài thờ g an đ o tạo c n k oá n ư sau:

TT Nội dung Thời gian


5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ
1 Thể dục, thể thao
hàng ngày
- V n oá, v n ng ệ: Qua các p ương Ngoài giờ học hàng ngày
2 tiện t ông t n đại chúng
- Sinh hoạt tập thể 19 giờ đến 21 giờ (một buổi/tuần)
Hoạt động t ư v ện:
3 Ngoài giờ học, sinh viên có thể đến t ư Tất cả các ngày làm việc trong tuần
viện đọc sách và tham khảo tài liệu.
Đo n t an n ên tổ chức các buổi giao
Vu c ơ , g ải trí và các hoạt động đo n
4 lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối thứ
thể
bảy, chủ nhật.
5 T m quan, dã ngoại Mỗi học kỳ 1 lần

5.3. ớng dẫn tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun
Việc tổ chức thi, kiểm tra hết môn học, mô đun được xác địn v c ướng dẫn cụ
thể trong c ương trìn c t ết của từng môn học, mô đun v được thực hiện t eo qu định
trong Thông tư số 09/2017/TT-BLĐTBXH, ng 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH
qu định về việc tổ chức thực hiện c ương trìn đ o tạo trìn độ trung cấp, trìn độ cao
đẳng theo niên chế hoặc t eo p ương t ức t c lũ mô đun oặc tín chỉ; Quy chế kiểm tra,
thi và xét công nhận tốt nghiệp (gọi tắt là Thông tư 09) và Quyết định số 654/QĐ-
CĐKTKT-ĐT, ng 12/9/2018 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật về
việc ban n Qu định về tổ chức thực hiện c ương trìn đ o tạo trìn độ trung cấp, trình
độ cao đẳng theo p ương t ức t c lũ t n c ỉ v kiểm tra, thi và xét công nhận tốt nghiệp
(gọi tắt là Quyết định 654).

8
5.4. ớng dẫn xét công nhận tốt nghiệp
- Việc tổ chức xét công nhận tốt nghiệp được thực hiện t eo qu định trong Thông
tư 09 v Qu ết định 654.
- Người học phải học hết c ương trìn đ o tạo trìn độ cao đẳng của ngành, nghề và
phả t c lũ đủ số mô đun oặc tín chỉ t eo qu địn trong c ương trìn đ o tạo.
- Hiệu trưởng c n cứ vào kết quả t c lũ của người học để quyết định việc công
nhận tốt nghiệp c o người học.
- Hiệu trưởng c n cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp
và công nhận danh hiệu kỹ sư t ực n t eo qu định của trường.

HIỆU TRƢỞNG

(đã ký)

TS. Ngô uân Hoàng

You might also like