Professional Documents
Culture Documents
Sinh Lý Máu
Sinh Lý Máu
Đại cương
Tính chất của máu
○ thành phần của máu
● nước (90%)
○ protein
○ điện giải
○ enzyme
○ hormon
○ chất thải
○ độ quánh
● hồng cầu
● protein
○ pH
■ 7.35-7.45
○ Tỷ trọng
■ 1.05-1.06
■ thể tích
● nam: 5-6l
● nữ: 4-5l
○ Điều hoà
○ Từ 3 tháng
■ gan
■ lách
■ tuyến ức
○ Dưới 5 tuổi
○ Sau 5 tuổi
■ hormon thân và gan tiết ra, kích thích sinh hồng cầu
○ Thrombopoietin (TPO)
○ interleukin (IL)
○ vận chuyển O2
số lượng
○ yếu tố
■ chủng tộc
■ địa dư
■ giới
■ tuổi tác
○ có thể tăng ở lao động nặng, vùng núi cao, tim phổi mạn tính
Chức năng
○ vận chuyển O2
○ điều hoà cân bằng accid base (tác dụng đệm của hemoglobin)
● thiếu máu
■ protein
■ sắt
■ thiếu máu
● nữ < 12g/dL
■ trung tính
■ ưa acid
■ ưa base
■ lympho
■ mono
sự sinh sản và đời sống
○ hạt và mono
○ lympho
chức năng
○ đặc tính
■ xuyên mạch
■ thực bào
■ trung tính
■ ưa base
■ ưa acid
■ mono
■ lympho
● lympho B
● lympho T
■ T độc (Tc)
■ T giúp đỡ (Th)
● chức năng quan trọng nhất vì tác động lên mọi con
đường miễn dịch của cơ thể
■ T ức chế (Ts)
○ công thức
■ ưa acid (2-4%)
■ ưa base (0.5-1%)
■ mono (3-8%)
■ lympho (20-25%)
■ Nhóm B vừa có kn B và H
● ung thư đại tràng, cổ tử cung, tiền liệt tuyến, viêm ruột
● A3: tuần suất thấp 0,06% ở Châu Âu, bị ngưng kết yếu
● Ax: tần suất rất thấp, hồng cầu phản ứng yếu hoặc ko pư
● hồng cầu ngưng kết rất yếu với kháng thể chống B, huyết thanh ít hoặc không
có kháng thể chống B
■ Kháng thể kháng A: anti A: gây ngưng kết hồng cầu mang kn A
■ Kháng thể kháng B: anti B: gây ngưng kết hồng cầu mang kn B
■ 2 đến 8 tháng sau, cơ thể trẻ mới bắt đầu sinh kháng thể
■ truyền nhầm nhóm máu hồng cầu của người cho bị ngưng kết, hiếm khi máu truyền
vào gây ngưng kết hồng cầu người nhận
■ tai biến gây tử vong của phản ứng truyền máu: suy thận cấp
● chung
● tối thiếu
● các quy tắc: - chỉ truyền 1 lần - lượng máu truyền ko quá 200ml - tốc độ
truyền chậm
Cầm máu
giai đoạn co mạch
○ mao mạch là nơi dề bị xuất huyết
■ do mao mạch có 2 lớp - tế bào nội mô lỏng lẻo bên trong - bên ngoài: tế bào pericyte
○ sự co mạch do cơ chế
■ do sự kích thích trực tiếp của thương tổn lên cơ trơn thành mạch
■ do các yếu tố thể dịch từ tổ chức thương tổn hoặc tiểu cầu tiết ra
○ bệnh thiếu vitamin C: thành mạch giảm sức bền gây ra xuất huyết
■ có 2 loại hạt
● ADP
● thromboxane A2
■ yếu tố I: fibrinogen
■ II: prothrombin
■ IV: Ca 2+
■ V: proaccelerin
■ VII: proconvertin
■ X: yếu tố stuart
● nhanh 15 giây
■ chất hoạt hoá prothrombinn cùng Ca 2+ chuyển prothrombin thành thrombin sau vài
giây
■ dọn sạch máu đông trong tổ chức thương tổn, tái thông mạch máu, tạo điều kiện liền
sẹo
■ loại bỏ các huyết khối trong lòng mạch máu tránh thuyên tắc mạch