You are on page 1of 5

Biểu mô

Định nghĩa
tập hợp những tb

bm không có mao mạch nuôi dưỡng

nuôi dưỡng theo cơ chế thẩm thấu từ lớp mô lk qua màng đáy

Những cấu trúc căn bản của bm


Màng đáy
○ tb bm ở lướp dưới cùng ngăn cách với mô lk bởi màng đáy

○ tp chính

■ sợi collagene type IV

■ glycoprotein (laminine và proteoglycan)

○ nối với mô lk bởi sợi neo

○ tấm sáng gắn với lớp căn bản bằng thể bán lk

Những cấu trúc liên kết các tb bm


○ chống lại lực co kéo, ép hoặc ngăn cản quá trình trao đổi chất qua khoảng gian bào, gắn bởi
các proteoglycan, ion calcium, vô định hình

○ Dải bịt

■ tạo 1 vòng bao quanh thành tế bào

■ ngăn cản nước và ion điện giải đi qua gian bào

■ sự trao đổi chất được thực hiện ở cực ngọn và cực đáy

○ Vùng dính

■ dưới dải bịt, hai màng bm kế cận cách nhau 20nm

■ tấm đặc chứa: sợi myosin, tropomyosin, actinin, vinculin

○ Thể lk

■ cấu trúc phức tạp hình dĩa, lớn hơn 30nm

■ có 12 loại protein tham gia cấu tạo tấm gắn

■ từ tấm gắn sẽ xuất phát sợi tơ trương lực

○ Thể bán liên kết

■ nối bm với màng đáy


○ Thể lk khe

■ khoảng gian bào giữa 2 tb kế cận rất hẹp (2nm)

■ thường thấy ở gan, võng mạch, thị giác, cơ tim

■ cấu tạo bởi 1 loại protein, trọng lượng: 2600-30000 Daltons, tạo phức hợp hình khối
lục giác

■ là kênh dẫn truyền ion từ tb này qua tb khác

Cấu trúc bề mặt tb biểu mô


○ lông chuyển

■ nằm trên bề mặt 1 số bm (dẫn khí đường hô hấp, ống dẫn trứng)

■ biệt hoá từ tiểu trung thể 

■ vùng trung tâm chứa 2 vi ống chạy dài theo chiều của lông chuyển 

■ vùng ngoài gồm 9 cặp vi ống

○ vi nhung mao

■ hay là bờ bàn chải

■ màng tb gấp lại nhiều nếp để tăng diện tích hấp thụ

○ mê đạo đáy

■ bm lợp cho ống lượn gần, xa, đám rối màng mạch lại gấp thành nhiều nếp: mê đạo
đáy

■ gấp nếp làm tăng bề mặt trao đổi chất qua màng tb

Phân loại bm dựa vào chức năng và cấu trúc


bm phủ: ko có mạch máu, phủ mặt ngoài hoặt lót mặt trong cơ thể. dựa vào số hàng tb
kể từ màng đáy và hình dạng tb ở lớp trên cùng
○ bm lát đơn

■ lót bởi hàng tb mỏng nằm trên màng đáy

■ thường lót cho màng bụng, màng phổi, mặt trong thành tai trong, mặt trong màng nhĩ

○ bm vuông đơn

■ 1 khối vuông nằm trên màng đáy

■ nhân tròn, nằm giữa tb 

■ bm mần buồng trứng, nang tuyển giáp

○ bm trụ đơn

■ tb hình trụ nhân nằm ở đáy bm 


■ lớp niêm mạc ruột non, lót cho ống tiêu hoá

○ bm lát tầng

■ nhiều hàng tb kể từ màng đáy, hàng trên cùng dẹp

■ chia làm 2 loại bm lát tầng dẹp

● bm lát tầng ko sừng hoá; có nhân

○ lót cho nêm mạc miệng, ổng ngoài hậu môn

○ bm thực quản, âm đạo, trước giác mạt

● bm lát tầng sừng hoá: mất nhân

○ bm da

○ bm vuông tầng

■ hình khối vuông, lót cho võng mạc thể mi

○ bm trụ đơn

■ nhiều hàng tb, hình trụ

■ bm màng tiếp hợp mi mắt, niệu đạo đoạn tiền liệt

○ bm trụ giả tầng

■ có chân đứng, phân bố ko đồng đều

■ bm lót đường dẫn khí của hô hấp, ống eustache

○ bm chuyển tiếp

■ dạng dẹt sang hình đa diện, khối vuông

■ lót cho bàng quang

bm tuyến 
○ dựa vào cách chế tiết

■ tuyến toàn vẹn

● tb còn nguyên vẹn

● tuyến nước bọt, tuyến mồ hôi, tuyến tuỵ

■ tuyến bán huỷ

● dua sp ra khỏi tb cùng cực ngọn của tb 

● phần cực ngon hồi phục nhanh chóng và tái tạo lại để tiếp tục chế tiết

■ tuyến toàn huỷ

● chế tiết vòng lòng tuyến, trường hợp tuyến bã


○ dựa vào số lượng tham gia

■ tuyến đơn bào 

● chỉ có 1 tb chế tiết, t/h: tb hình đài tiết nhầy

■ tuyến đa bào

● nhieu tb tham gia, phần lớn tuyến trong cơ thể

○ dựa vào vị trí nhận sp đầu tiên

■ tuyến ngoại tiết

● đổ ra ngoài hoặc vào các khoang tự nhiên của cơ thể

● phần chế tiết: sp đc tổng hợp và bài tiết, theo đặc điểm chế tiết

○ hình túi; tuyến nước bọt, tuỵ ngoại

○ hình ống: tuyến mồ hôi, lieberkulin của ruột

○ hình ống túi: tuyến tiền liệt

● phần bài xuất: các chất tiết đổ vào các khoang tự nhiên hoặc mặt ngoài cơ thể

■ tuyến nổi tiết

● đổi trực tiếp vào máu

● tuyến kiểu lưới

○ thuỳ trước tuyến yên

○ tuyến thương thận

○ tuyến cận giáp

● tuyến kiểu túi

○ tuyến giáp trạng

● tuyến tản mác

○ tuyến kẽ của tinh hoàn

Chức năng của biểu mô


bao phủ mặt ngoài cơ thể

lót mặt trong các khoang tự nhiên

hấp thụ và bài xuất

chế tiết

vận chuyển nước và dịch


bảo vệ môi trường bên trong cơ hể

thu nhận cảm giác

You might also like