You are on page 1of 37

Nhóm máu

Mục tiêu
• Các khái niệm căn bản
• Hiểu được bản chất xét nghiệm nhóm máu
• Một số vấn đề trong thực hành truyền máu
Lịch sử
• Karl Landsteiner(1868-1943)
là một thầy thuốc, nhà sinh
học người Áo
• Phát hiện hệ ABO năm 1900
-> nhận giải Nobel y học năm
1930
• Năm 1940, cùng
với Alexander S. Wiener ông
đã tìm ra yếu tố Rh (rhesus)
Lịch sử
ISBT - (International Society of Blood Transfusion)
Một số khái niệm căn bản
• Kháng nguyên nhóm máu: Protein/ Glycoprotein/Glycolipid trên hồng
cầu
• ABO: A, B, AB, O, O Bombay
• ISBT: > 30 hệ nhóm máu
• Rh: D, C, c, E, e
Một số khái niệm căn bản
• Kháng nguyên nhóm máu không chỉ hiện diện trên hồng cầu
• Kháng thể nóng – IgG; kháng thể lạnh – IgM
• Kháng thể ABO: IgM hoạt động ở toàn nhiệt độ
• Bệnh nhân không có kháng nguyên nào sẽ có kháng thể với kháng
nguyên đó
• Kháng thể nhóm máu: tự kháng thể vs dị kháng thể
Kháng thể
Genotype vs Phenotype
AHG
• Anti Human Globulin
• Được phát minh bởi Robert
Royston Amos Coombs –
nhà miễn dịch học người Anh
năm 1945
Bản chất xét nghiệm
Xét nghiệm

Lam Ống Gel


kính nghiệm Card
Gel card
Tube testing

IS phase 37o C phase AHG phase


• Huyết • LISS • Rửa
thanh + HC • Ủ 37oC x • AHG
2-5% 10p
• 15-30s
Case lâm sàng 1( BV 115)

Bệnh nhân nam, Có chỉ định


42 tuổi, sốc mất truyền máu Labo báo chỉ còn
?
máu sau tai nạn khẩn, nhóm máu 1 túi máu B+
giao thông B+
Case lâm sàng 2(BV 115)

Bệnh nhân có chỉ


Bệnh nhân nữ, Labo báo hiện
định thay huyết
33 tuổi, chẩn không có huyết ?
tương, nhóm
đoán TTP tương AB
máu AB
Hệ ABO
• Type 1 Oligosaccharide(ᵝ1-3): có • Type 2 Oligosaccharide(ᵝ1-4):
trong chất tiết, huyết tương gắn trên tế bào
• Se gene(chr.19): FUT2 enzyme -> • H gene(chr.19): FUT1 enzyme ->
chuyển fucose vào đầu tận chuyển fucose vào đầu tận
galactose -> KN H type 1 galactose -> KN H type 2
A
B
enzyme
enzyme
Kháng nguyên ABO
• Số lượng kháng nguyên H: O > A2 > B > A2B > A1 > A1B
• KN A: N-acetylgalactosamine
• KN B: Galactose
• Xuất hiện trên hồng cầu từ tuần thai thứ 6, hoàn thiện lúc 4 tuổi
• Ngoài HC, còn hiện diện trên tiểu cầu, nội mạc, thận, tim, ruột…
Kháng thể ABO

→ Kháng thể tự nhiên, “significant”.


• Hình thành từ ~ 4 tháng tuổi
• Đạt hiệu giá cao nhất lúc 10 tuổi
• Duy trì suốt giai đoạn người lớn.
• Hiệu giá có thể giảm dần khi về già
Dịch tễ ABO
TYPE WHITES BLACKS ASIANS AMERICANS

O 45% 49% 40% 79%

A 40% 27% 28% 16%

B 11% 20% 27% 4%

AB 4% 4% 5% <1%
O bombay

• Năm 1951, 2 trường hợp BN bị


chấn thương, nhập viện ở
Mumbai, Ấn Độ.
• XN định nhóm máu: nhóm máu O.
• Tuy nhiên, khi trộn HC nhóm O với
huyết thanh của bệnh nhân 
ngưng kết
Dr. Y. M. Bhende
A
B
enzyme
enzyme
O Bombay group
A subgroups
→ A1: • →A2
• ~ 80% • ~ 20%
• HC A1 mang KN A nhiều gấp 5 • Ít KN A hơn
lần A2 • Khác biệt trong cấu trúc
• Khác biệt trong cấu trúc

~ 1-8% A2 và ~ 25% A2B tạo anti A1


( IgM “insignificant”)
A group gel card test
B mắc phải Cell typing Serum typing

Anti-A Anti-B Result A1 cells B cells Result


• HC A1 tiếp xúc với vi khuẩn G(-)
đường ruột( Nhiễm trùng, tắc
ruột…) 4+ 1-2+ AB 0 4+ A

• Enzyme vi khuẩn -> chuyển


GalNAc -> galactosamine( tương
tự galactose) -> phản ứng với
monoclonal anti-B
Rh

Rh+

Rh
D
Rh- yếu
Rh

Weak D

D yếu

Partial D
Weak D

Genetic Position effect


Partial D
• Người cho: D +
• Người nhận: D -
Rh
• KN D: là kháng nguyên HC quan trọng nhất sau A/B
• Kháng thể: IgG, dị miễn dịch
• 80% D âm có thể bắt đầu tạo kháng thể sau khi nhận 1 đơn vị HC
• Bất đồng nhóm máu mẹ vs con
Nguyên tắc trong truyền máu
• Tránh không đưa kháng nguyên lạ vào cơ thể bệnh nhân
• Trường hợp khẩn cấp
• Truyền huyết tương, tiểu cầu cho bệnh nhân AB: A – B – O
• RhD
Thank you

You might also like