You are on page 1of 32

XÁC ĐỊNH NHÓM MÁU HỆ ABO

1
MỤC TIÊU
• Chuẩn bị đúng dụng cụ và hóa chất xác
1 định nhóm máu

• Thực hiện được kỹ thuật xác định nhóm


2 máu

Nhận định kết quả nhóm máu chính xác


3

• Thể hiện thái độ và tác phong nghiêm túc


4 trong lúc học tập và làm việc
NỘI DUNG

• I. ĐẠI CƯƠNG
• II. NGUYÊN TẮC
• III. DỤNG CỤ VÀ HÓA CHẤT
• IV. PHƯƠNG PHÁP
• V. BIỆN LUẬN KẾT QUẢ
• VI. NGUYÊN NHÂN SAI LẦM

3
ĐẠI CƯƠNG

LÒCH SÖÛ PHAÙT HIEÄN

 1900: Karl Landsteiner


phát hiện nhóm A, B, O.
 1902: Decastello và Sturli
phát hiện nhóm AB.
 1911: Dungern và Hirsfeid
phát hiện nhóm A2.
 1924: Bernstein công bố
giả thuyết di truyền
4
CẤU TRÚC TIỀN CHẤT CỦA KHÁNG NGUYÊN ABH

Ba locus gen
(ABO, Hh và Se
kiểm soát sự xuất
hiện và định vị
của KN A và B

•TIỀN CHẤT

5
SỰ HÌNH THÀNH KHÁNG NGUYÊN H

Gen H chi phối tổng


hợp men
glycozyltransferaza
hình thành KN H

GEN FUT1
SỰ HÌNH THÀNH KHÁNG NGUYÊN A

 Gen A tổng hợp men


glycozyltransferaza A.
 Men này gắn đường N-
acetylgalactosamine vào
galactose của KN H để
hình thành KN A
SỰ HÌNH THÀNH KHÁNG NGUYÊN B

 Gen B tổng hợp men


glycozyltransferaza B.
 Men này gắn đường
galactose vào vị trí
galactose của KN H để
hình thành KN B
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH KN ABH
CÁC NHÓM MÁU HỆ ABO

Pheno Genotype Kháng Khaùng theå töï nhieân


type nguyên
Haèng ñònh K haèng ñònh
A1 A1A1, A1A2 A1 anti B anti H
A1O (raát hieám )
A2 A2A2, A2O A2 (A2 + H ) anti B Anti A1(1-2)
B BB BO B, ( B + H ) anti A1
O OO H Anti A, B
A 1B A1B A1B (A1+B) Khoâng Anti H hieám
A 2B A2B A2B (A2+B) Khoâng Anti A1(25)
10
NGUYÊN TẮC

Phương pháp huyết thanh mẫu:


Dùng kháng thể đặc hiệu để phát hiện
kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu dựa
vào phản ứng ngưng kết.
Phương pháp hồng cầu mẫu:
Dùng hồng cầu mẫu mang kháng nguyên
đặc hiệu để phát hiện kháng thể trong
huyết tương dựa vào phản ứng ngưng
kết.
11
DỤNG CỤ VÀ HÓA CHẤT

• Dụng cụ
– Viết lông .
– Pipete nhựa
– Lame .
– Kính phân ô
– ống nghiệm nhỏ
– Que tre, nhựa
– Máy ly tâm chuyên
dụng

12
DỤNG CỤ VÀ HÓA CHẤT

HÓA CHẤT

Anti A, B, AB

Nước muối sinh lý

Hồng cầu mẫu


A,B,O 5%

13
PHƯƠNG PHÁP HUYẾT THANH MẪU

KỸ THUẬT TRÊN KÍNH


• B1. Kiểm tra tên bệnh
nhân trên phiếu thử và
mẫu thử. Ms A B AB
• B2. Chia lame thành 3 ô
bằng nhau.
• B3. Ghi mã số bệnh nhân
và ghi ký hiệu A, B, AB.
• B4. Nhỏ vào mỗi ô một
giọt máu bệnh nhân.
• B5. Nhỏ tiếp vào mỗi ô 2
giọt anti tương ứng với kí
14
hiệu đã ghi.
PHƯƠNG PHÁP HUYẾT THANH MẪU

KỸ THUẬT TRÊN KÍNH


Ms A B AB
• B6. Trộn đều mỗi ô
bằng que .
• B7. Lưu ý: mỗi que chỉ
trộn 1 ô.
• B8. Lắc nghiên lame
kính, đọc kết quả sau 3
phút.

15
PHƯƠNG PHÁP HUYẾT THANH MẪU

Đọc kết quả


• Ngưng kết: Hồng
cầu tạo thành từng
cụm trên nền màu
thuốc thử.
• Không ngưng kết:
Tạo thành hổn dịch
đỏ đục.

16
KỸ THUẬT TRONG ỐNG

Pha hồng cầu BN 5%


• B1. Ghi tên hoặc mã
số bệnh nhân lên ống
nghiệm sạch.
• B2. Cho vào ống
nghiêm 1 giọt máu
bệnh nhân.
• B3. Cho thêm vào
ống 19 giọt nước
muối 0.9%
17
KỸ THUẬT TRONG ỐNG

• B4. Ghi mã số bệnh


nhân và kí hiệu A, B,
AB vào 3 ống nghiệm
tương ứng.

18
KỸ THUẬT TRONG ỐNG

• B5. Nhỏ vào mỗi


ống 1 giọt hồng
cầu bệnh nhân 5%.

19
KỸ THUẬT TRONG ỐNG

B6. Nhỏ tiếp vào mỗi


ống 2 giọt anti A, B, AB
tương ứng với ống.

20
KỸ THUẬT TRONG ỐNG

• B7. Lắc nhẹ để trộn


đều . Ly tâm 1000
v/1’/20”

21
KỸ THUẬT TRONG ỐNG

• B8. Sau ly tâm lắc


mạnh để đọc kết quả.

22
ĐỌC KẾT QUẢ

Ngưng kết
• Khối hồng cầu tách
khỏi Đáy ống nghiệm
lơ lửng trong dung
dịch.
Không Ngưng kết
Hồng cầu trở lại trạng
thái dung dich ban
đầu 23
PHƯƠNG PHÁP HỒNG CẦU MẪU
ĐIỀU CHẾ HỒNG CẦU MẪU

KỸ THUẬT TRONG ỐNG


• B1. Lấy 3 ống nghiệm khô sạch,
ghi kí hiệu HC A, HC B, HC O.
• B2. Lấy 3 mẫu máu A, mỗi mẫu
cho 1 giọt vào ống HCA. HC A HC B HCO
• B3. Lấy 3 mẫu máu B, mỗi mẫu
cho 1 giọt vào ống HCB.
• B4. Lấy 3 mẫu máu O, mỗi mẫu
cho 1 giọt vào ống HCO.
• B5. Nhỏ tiếp vào mỗi ống 3/4
nước muối 0,9%.
• B6. Lắc nhẹ để trộn đều, Ly tâm
1500 v/1’/5’ 25
ĐIỀU CHẾ HỒNG CẦU MẪU

KỸ THUẬT TRONG ỐNG


• B7. Sau ly tâm, hút hết nước
muối.
• B8. Tiếp tục cho nước muối lần HC A HC B HCO
2, lắc trộn đều và ly tâm.
• B9. Sau lần ly tâm thứ 3, hút hết
nước muối.
• B10. Cho thêm nước muối
khoảng 3/4 ống nghiệm, lắc trộn
đều.
• Hồng cầu mẫu có nồng độ từ 3 -
26
5%.
KỸ THUẬT TRONG ỐNG

• B1. Ghi mã số bệnh nhân và kí


hiệu HC A, HC B, HC O vào 3
ống nghiệm tương ứng.
• B2. Nhỏ vào mỗi ống 2 giọt Ms Ms Ms
HC A HC B HCO
HTBN.
• B3. Nhỏ tiếp vào mỗi ống 1 giọt
HCM A5%,HCM B5%, HCM O5%
tương ứng với kí hiệu ống.
• B4. Lắc nhẹ để trộn đều, Ly tâm
1500 v/1’/20”
• B5. Sau ly tâm lắc mạnh để đọc
kết quả. 27
BIỆN LUẬN KẾT QUẢ

TRỰC TiẾP GIÁN TiẾP NHÓM


Anti Anti Anti HC A HC B HC O
A B AB
+ 0 + 0 + 0 A
0 + + + 0 0 B
+ + + 0 0 0 AB
0 0 0 + + 0 O

29
BIỆN LUẬN KẾT QUẢ

TRỰC TiẾP GIÁN TiẾP NHÓM


Anti Anti Anti HC A HC B HC O
A B AB
+ 0 + (+) + 0 ?
0 + + + 0 0 B
+ + + (+) + + ?
0 0 0 + + + ?

30
BIỆN LUẬN KẾT QUẢ

Anti A1 Anti H NHÓM MÁU


+ 0 A1
0 + A2

31
NGUYÊN NHÂN SAI LẦM

 Do nhầm tên bệnh nhân.


 Sai lầm do mẫu thử.
 Sai lầm do thuốc thử.
 Sai lầm do người làm nhóm máu.

32

You might also like