Professional Documents
Culture Documents
BT 19.1
Individual
Purchase Order
>I I
Transaction
Group/Family
Purchase Order
>I <
BT 19.3
Customers pay
for Purchase >I < Transaction
BT 19.4
Finished
Suppliers > II Products/ >I II Customers
buy > II Get cash
Inventory
> II
BT 19.6
Hoạt động bán hàng đối với các thành phẩm bao
gồm nhiều chi tiết cấu thành nhưng chỉ ghi nhận số
lượng 01 cho thành phẩm cuối cùng.
Hoạt động bán hàng cho phép trả góp từ nhà cung
cấp. Có nhiều phương thức thanh toán/ giải ngân
hoặc thanh toán một lần cho toàn bộ hóa đơn. Dịch
vụ/ hàng hóa này có thể thực hiện nhiều lần, hóa đơn tháng/năm… hoặc nhận nhiều hơn một thành
phẩm.
Chỉ cho phép thanh toán một lần. Ví dụ như các hóa
đơn tháng, yêu cầu thanh toán một lần, không được
phép chia thành từng đợt. Dịch vụ/ hàng hóa này có
thể thực hiện nhiều lần, hóa đơn tháng/năm… hoặc nhận nhiều hơn một thành phẩm.
Mỗi lần mua hàng, đơn hàng chỉ ghi nhận một thành
phẩm và cho phép nhiều phương thức thanh toán
(bao gồm trả góp) cho thành phẩm đó.
Một hóa đơn sẽ được thiết lập dựa trên một và chỉ
một hoạt động đặt hàng. Lí do là các giữa hoạt động
đặt hàng của khách và ghi nhận đơn hàng của
người bán sẽ có độ trễ nhất định. Cho nên các hóa đơn/ hoạt động bán hàng sẽ được ghi nhận theo từng
lần đặt hàng của khách.
Mỗi lần bán hàng có thể bao gồm nhiều đơn đặt
hàng và mỗi đơn hàng có thể được liên kết với
nhiều lần bán hàng. Các nhà cung cấp nhận đơn
đặt hàng theo đợt và giao hàng định kì. Thường áp dụng với nhà hàng, mỗi ngày đều có khách đặt hàng
nhưng sẽ được ghi nhận định kì vào các thười gian theo quy định.
Một hoạt động đặt hàng chỉ có thể liên kết với một hóa đơn. VD khi mua hàng trên thương mại điện tử,
một lần đặt hàng sẽ tạo ra một hóa đơn bán hàng.
BT 19.7
a.
- Mỗi lần bán hàng có ít nhất 1 lần thu tiền và nhiều lần thu tiền.
- Mỗi lần thu tiền liên quan đến 1 sự kiện bán cho 1 đơn hàng cụ thể.
b.
Nhận đơn
Bán hàng
hàng
- Bán hàng cho khách hàng với ít nhất 1 đơn hàng (mặt hàng trong kho) hay với nhiều
mặt hàng hoặc nhiều lần xuất kho.
- Hàng tồn kho có thể không có liên quan đến 1 lần bán hàng nào hoặc nhiều lần bán
hàng.
- Khách hàng không liên quan đến lần mua hàng nào (khách hàng tiềm năng) hoặc có
liên quan nhiều lần mua hàng.
- Mỗi lần bán hàng là sẽ có 1 khách hàng cụ thể cho lần bán hàng đó.
e.
- Mỗi lần bán hàng bao gồm 1 lần thu tiền hoặc nhiều lần thu tiền.
- Mỗi lần thu tiền chỉ liên quan đến 1 lần bán hàng.
g.
Hàng tồn
kho Tiền
- Mỗi lần nhập hàng liên quan đến 1 sự kiện trả tiền mặt.
- Mỗi lần trả tiền liên quan đến 1 lần nhập hàng.
h.
Nhận đơn
hàng Khách hàng
- Mỗi khách hàng có liên quan nhiều lần đặt hàng hoặc không có lần đặt hàng nào.
- Mỗi lần nhận đơn đặt hàng chỉ liên quan đến từng khách hàng.
i.
Nhận đơn
Khách hàng
hàng
- Mỗi khách hàng có liên quan nhiều lần đặt hàng hoặc không có lần đặt hàng nào.
- Mỗi lần nhận đơn đặt hàng chỉ liên quan đến từng khách hàng.
j.
Hàng tồn
kho Trả tiền mặt
- Hàng tồn kho liên quan đến ít nhất 1 lần trả tiền hoặc nhiều lần trả tiền.
- Mỗi lần trả tiền liên quan đến 1 lần nhận hàng hoặc nhiều lần nhận hàng.
BT 19.8