Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 9 Bài Tập Phân Công
Nhóm 9 Bài Tập Phân Công
a. Xác định tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ lợi ích và tỷ lệ biểu quyết của công ty X trong
b. Xác định tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ lợi ích và tỷ lệ biểu quyết của công ty X trong
công ty Z.
22,8% = 42,8 %
Xác định mối quan hệ giữa công ty X với công ty Y và công ty Z và minh họa
bằng sơ đồ.
Công ty X là công ty mẹ của công ty Y và công ty Z.
X 60% Y
20% 38%
Z
BT 28.2 Xác định Quyền biểu quyết - Quyền sở hữu và Tỷ lệ lợi ích
1. Xác định tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ lợi ích & tỷ lệ biểu quyết của công ty Minh Phú trong công ty Phú Gia, Gia Định & Bình Đ
Minh Phú đối với Phú Gia Gia Định Bình Định
Tỷ lệ sở hữu 80% 54%
Tỷ lệ lợi ích 80% 54% 39%
Tỷ lệ biểu quyết 80% 65% 45%
2. Xác định tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ lợi ích & tỷ lệ biểu quyết của công ty Phú Gia trong công ty Gia Định & Bình Định
Phú Gia đối với Gia Định Bình Định
Tỷ lệ sở hữu 55% 30%
Tỷ lệ lợi ích 55% 30%
Tỷ lệ biểu quyết 55% 30%
3. Xác định mối quan hệ giữa công ty Minh Phú với công ty Phú Gia, công ty Gia Định & công ty Bình Định bằng sơ đồ
Công
ty
Gia
Định
1
5
0
Công % Công5
ty ty %
8
Minh Phú
0
Phú Gia
%
1 3
5 Công0
% ty %
Bình
Định
4. Xác định thành viên trong tập đoàn Minh Phú theo tài liệu trên
Minh Phú đối với Phú Gia Gia Định Bình Định
Tỷ lệ sở hữu 80% 54% 39%
Tỷ lệ lợi ích 80% 54% 39%
Tỷ lệ biểu quyết 80% 65% 45%
Công ty con Công ty con Công ty liên kết
g ty Phú Gia, Gia Định & Bình Định
Giá phí hợp nhất kinh doanh giữa cty Long Thành và công ty Tín Nghĩa gồm:
Mua 60% trong tổng số 10 triệu CP với giá 10.000đ/CP 60,000,000,000 đ
Thanh toán bằng tiền mặt 20,000,000,000 đ
Chi phí trao đổi cổ phiếu giữa Long Thành và Tín Nghĩa 200,000,000 đ
Giá trị của khoản thanh toán 29,887 tỷ đồng, lãi 10% sau 2 năm 24,700,000,000.00 đ
Khoản nợ xóa cho Tín nghĩa 800,000,000 đ
Phí dịch vụ tư vấn mua cổ phần của Tín nghĩa 200,000,000 đ
Tổng cộng: 105,900,000,000 đ
BT 28.7
ĐVT: tỷ đồng
GPHNKD 125
Giá trị hợp lý tài sản thuần 104
Giá trị hợp lý tài sản thuần theo tỷ lệ SH 70% 72.8
Lợi thế thương mại 52.2
Bút toán loại trừ khoản đầu tư: gộp 1 bút toán
Nợ Hàng tồn kho 5
Nợ Vốn đầu tư của CSH 80
Nợ Lợi nhuận chưa phân phối 20
Nợ Lợi thế thương mại 52.2
Bút toán tách lợi ích của cổ đông không kiểm soát
Nợ Hàng tồn kho 1.5
Nợ Vốn đầu tư chủ sở hữu 24
Nợ Lợi nhuận chưa phân phối 6
1. Xác định lợi ích của công ty A và cổ đông không kiểm soát trong giá trị hợp lý của tài sản thuần
Giá phí hợp nhất 15000
Giá trị hợp lí tài sản thuần cty B 17800
Tỷ lệ sở hữu của A trong B 70%
Lợi ích của công ty A 12460 (=17.800*70%)
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 5340 (=17.800-12460)
3. Thực hiện bút toán loại trừ, bút toán tách lợi ích. Xác định lợi ích cổ đông không kiểm soát
Bút toán loại trừ khoản đầu tư công ty mẹ vào công ty con, ghi nhận LTTM tại ngày mua:
Nợ Vốn đầu tư của CSH 10500 (=15.000*70%)
Nợ LNST CPP 1400 (=2.000*70%)
Nợ TSCĐ 1000
Nợ LTTM 2540
Có Đầu tư vào cty con 15000
Có Thuế TNDN hoãn lại phải trả 200
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát 240
Lợi ích cổ đông không kiểm soát tại ngày mua: 5340
giá trị hợp lý của tài sản thuần công ty B
60%
X Y
20% Z 38%
Yêu cầu:
1. Xác định Giá phí hợp nhất 16000
2. Xác định chênh lệch giữa GTHL (FV) và GTGS (BV) trong TS, NPT của B tại ngày mua => phát sinh Thuế hoãn lại
3. Xác định LTTM/ Lãi do mua rẻ
4. Bút toán tại ngày mua: Loại trừ khoản đầu tư công ty mẹ vào công ty con, ghi nhận LTTM; xác định LICĐKKS
5. Bút toán tại ngày lập BCTC HN kỳ đầu tiên 31/12/X1
Biết rằng: - HTK có FV > BV đã bán hết; - Phân bổ LTTM nếu có (theo quy định VN là 10 năm)
-TSCĐ dùng cho QLDN có FV > BV tính khấu hao 5 năm từ 1/7/X1;
- Hoàn nhập DP phải trả về BHSP
y định VN là 10 năm)
6,900
5,904 996