You are on page 1of 25

NHÓM 9 BÀI TẬP PHÂN CÔNG

MSSV Họ và tên Chương 24 Chương 26 Chương 27


34 33211025144 Nguyễn Thị Bích Phượng VB24.2KN01
35 33211025184 Vy Thúy Quỳnh VB24.2KN0124.4; 24.5 26.2; 26.3 27.2
5 87221020008 Lâm Thị Diễm V122TP1KT 24.3 26.1 27.4
22 87221020017 Nguyễn Ngọc Phương Linh V122TP1KT 24.1 27.1
41 33211025551 Nguyễn Thị Mai Trâm VB24.2KN0124.2 27.3
Mọi người chọn bài tập rồi note trong sheet nhen, 7 bài tập 3 bài tập đầu 4 bài tập đầu
Sau đó tạo sheet bên cạnh note tên bài tập & làm trên sheet đó nh24.1; 24.3 26.1 27.1
24.2; 24.6 26.2; 26.3 27.2
24.7 26.4 27.3
24.4; 24.5 26.5 27.4

Deadline 14.8 16.8 16.8


Nộp bài 1 1 1
Test online Chương 24, 25 16,17/8
Chương 26, 27 18,19/8
Chương 28 31/8, 1/9
Chương 29 12,13/9
Chương 30 19,20/9
Ktra cụm Lần 1 24/8
Lần 2 24/9
KT giữa kì 26/9
CÔNG
Chương 28 MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP

28.2; 28.9; BTBS 28.4 100%


28,4; 28,7 100%
28.3; 28.8 100%
28.1; 28.10 100%
8 bài tập
28.1; 28.10
28.2; 28.9
28.3; 28.8
28.4; 28.7
BT BS 28.4
30.8
FALSE
1. Xác định tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ lợi ích và tỷ lệ biểu quyết của công ty X
trong công ty Y và trong công ty Z

a. Xác định tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ lợi ích và tỷ lệ biểu quyết của công ty X trong

công Y và trong công Z.

- Tỷ lệ sở hữu của X trong Y: 60.000/100.000= 60%

- Tỷ lệ lợi ích của X trong Y: 60%

- và tỷ lệ biểu quyết của X trong Y: 60%.

b. Xác định tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ lợi ích và tỷ lệ biểu quyết của công ty X trong

công ty Z.

- Tỷ lệ sở hữu của Y trong Z: (380.000/1.000.00.000) = 38%

- Tỷ lệ lợi ích của Y trong Z: 38%

- và tỷ lệ biểu quyết của Y trong Z: 38%.

- Tỷ lệ sở hữu của X trong Z: (200.000/1.000.00.000) + 60% x 38% = 20% +

22,8% = 42,8 %

- Tỷ lệ lợi ích của X trong Z: 42,8%

- Tỷ lệ biểu quyết của X trong Z: 38% + 20% = 58%.


2. Xác định tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ lợi ích và tỷ lệ biểu quyết của công ty Y
trong công ty Z

- Tỷ lệ sở hữu của Y trong Z: 380.000/1.000.00.000= 38%

- Tỷ lệ lợi ích của Y trong Z: 38%

- Tỷ lệ biểu quyết của Y trong Z: 38%.


bằng sơ đồ

Xác định mối quan hệ giữa công ty X với công ty Y và công ty Z và minh họa

bằng sơ đồ.
Công ty X là công ty mẹ của công ty Y và công ty Z.

Công ty Y là công ty đầu tư vào công ty liên kết Z

X 60% Y

20% 38%
Z
BT 28.2 Xác định Quyền biểu quyết - Quyền sở hữu và Tỷ lệ lợi ích
1. Xác định tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ lợi ích & tỷ lệ biểu quyết của công ty Minh Phú trong công ty Phú Gia, Gia Định & Bình Đ
Minh Phú đối với Phú Gia Gia Định Bình Định
Tỷ lệ sở hữu 80% 54%
Tỷ lệ lợi ích 80% 54% 39%
Tỷ lệ biểu quyết 80% 65% 45%

2. Xác định tỷ lệ sở hữu, tỷ lệ lợi ích & tỷ lệ biểu quyết của công ty Phú Gia trong công ty Gia Định & Bình Định
Phú Gia đối với Gia Định Bình Định
Tỷ lệ sở hữu 55% 30%
Tỷ lệ lợi ích 55% 30%
Tỷ lệ biểu quyết 55% 30%

3. Xác định mối quan hệ giữa công ty Minh Phú với công ty Phú Gia, công ty Gia Định & công ty Bình Định bằng sơ đồ

Công
ty
Gia
Định
1
5
0
Công % Công5
ty ty %
8
Minh Phú
0
Phú Gia
%

1 3
5 Công0
% ty %
Bình
Định

4. Xác định thành viên trong tập đoàn Minh Phú theo tài liệu trên
Minh Phú đối với Phú Gia Gia Định Bình Định
Tỷ lệ sở hữu 80% 54% 39%
Tỷ lệ lợi ích 80% 54% 39%
Tỷ lệ biểu quyết 80% 65% 45%
Công ty con Công ty con Công ty liên kết
g ty Phú Gia, Gia Định & Bình Định

ty Gia Định & Bình Định

& công ty Bình Định bằng sơ đồ


BT 28.3
Yêu cầu 1: Bên mua là Công ty Hoàng Hà do đã bỏ ra 145 tỷ đồng để mua 80% cổ phiếu phổ thông của cô
Yêu cầu2: Giá phí hợp nhất = 145 (tỷ đồng)
Giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty Hà Thành140 (tỷ đồng)
Giá trị hợp lý tài sản thuần theo tỷ lệ sở hữu của công ty Hoàng Hà trong công ty Hà Thà
Lợi thế thương mại phát sinh là: 33 (tỷ đồng)
% cổ phiếu phổ thông của công ty Hà Thành

à trong công ty Hà Thà 112 (tỷ đồng)


BT 28.4

Giá phí hợp nhất kinh doanh giữa cty Long Thành và công ty Tín Nghĩa gồm:
Mua 60% trong tổng số 10 triệu CP với giá 10.000đ/CP 60,000,000,000 đ
Thanh toán bằng tiền mặt 20,000,000,000 đ
Chi phí trao đổi cổ phiếu giữa Long Thành và Tín Nghĩa 200,000,000 đ
Giá trị của khoản thanh toán 29,887 tỷ đồng, lãi 10% sau 2 năm 24,700,000,000.00 đ
Khoản nợ xóa cho Tín nghĩa 800,000,000 đ
Phí dịch vụ tư vấn mua cổ phần của Tín nghĩa 200,000,000 đ
Tổng cộng: 105,900,000,000 đ
BT 28.7
ĐVT: tỷ đồng
GPHNKD 125
Giá trị hợp lý tài sản thuần 104
Giá trị hợp lý tài sản thuần theo tỷ lệ SH 70% 72.8
Lợi thế thương mại 52.2
Bút toán loại trừ khoản đầu tư: gộp 1 bút toán
Nợ Hàng tồn kho 5
Nợ Vốn đầu tư của CSH 80
Nợ Lợi nhuận chưa phân phối 20
Nợ Lợi thế thương mại 52.2

Có đầu tư vào cty con 125


Có thuế TN hoãn lại Ptra 1
Có lợi ích cổ đông ko KS 31.2

Bút toán tách:


Bút toán loại trừ khoản đầu tư vào công ty con
Nợ Hàng tồn kho 3.5
Nợ Vốn đầu tư chủ sở hữu 56
Nợ Lợi nhuận chưa phân phối 14
Nợ Lợi thế thương mại 52.2

Có thuế thu nhập hoãn lại phải trả 0.7


Có đầu tư vào cty con 125

Bút toán tách lợi ích của cổ đông không kiểm soát
Nợ Hàng tồn kho 1.5
Nợ Vốn đầu tư chủ sở hữu 24
Nợ Lợi nhuận chưa phân phối 6

Có thuế thu nhập hoãn lại phải trả 0.3


Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát 31.2
BT28.8
ĐVT: tỷ đồng
GPHNKD 95
GTGS Tài sản thuần 100
Chênh lệch GTHL TST 4
Thuế Thu nhập hoãn lại phả
1
GTHL Tài sản thuần 104
Lãi do mua rẻ 9
Bút toán loại trừ khoản đầu tư:
Nợ Vốn đầu tư của chủ sở 80
Nợ Lợi nhuận chưa phân p20
Nợ Hàng tồn kho 5
Có Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 1
Có Thu nhập khác (thu nhập do mua rẻ)9
Có Đầu tư vào công ty con 95
BT 28.9 Hợp nhất kinh doanh qua nhiều giai đoạn
Công ty mẹ mua 1 công ty con, với số liệu cụ thể như sau: (ĐVT: triệu đồng)
Thời điểm SLCP mua Giá phí
01/01/X1 1,000,000 30,000
01/01/X2 2,000,000 40,000
01/01/X3 3,000,000 70,000
Cộng 6,000,000 140,000

Giá phí hợp nhất kinh doanh 154,000,000,000


* Giá phí khoản đầu tư tại ngày 01/01/X3 70,000,000,000
* Giá phí khoản đầu tư theo GTHL tại ngày 01/01/X3 84,000,000,000
(1.000.000 + 2.000.000) x 28,000
Giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty con tại ngày 1/1/X350 tỷ
= số dư LNST CPP
Tỷ lệ sở hữu của công ty mẹ trong công ty con ngày 1/1/X 60%
6.000.000/10.000.000
GTHL TS thuần theo tỷ lệ sở hữu 30 tỷ
50.000.000.000 x 60%
Lợi thế thương mại 124 tỷ
154 tỷ - 30 tỷ
a nhiều giai đoạn

Số dư lợi nhuận sau thuế CPP


30,000
40,000
50,000
120,000
Bài 28.10

1. Xác định lợi ích của công ty A và cổ đông không kiểm soát trong giá trị hợp lý của tài sản thuần
Giá phí hợp nhất 15000
Giá trị hợp lí tài sản thuần cty B 17800
Tỷ lệ sở hữu của A trong B 70%
Lợi ích của công ty A 12460 (=17.800*70%)
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 5340 (=17.800-12460)

2. Xác định LTTM


LTTM = Giá phí hợp nhất - Lợi ích của công ty A = 2540

3. Thực hiện bút toán loại trừ, bút toán tách lợi ích. Xác định lợi ích cổ đông không kiểm soát
Bút toán loại trừ khoản đầu tư công ty mẹ vào công ty con, ghi nhận LTTM tại ngày mua:
Nợ Vốn đầu tư của CSH 10500 (=15.000*70%)
Nợ LNST CPP 1400 (=2.000*70%)
Nợ TSCĐ 1000
Nợ LTTM 2540
Có Đầu tư vào cty con 15000
Có Thuế TNDN hoãn lại phải trả 200
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát 240

Bút toán tách LICĐKKS tại ngày mua:


Nợ Vốn đầu tư CSH 4500 (=15.000 - 10.500)
Nợ LNST CPP 600 (=2000-1400)
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát 5100

Lợi ích cổ đông không kiểm soát tại ngày mua: 5340
giá trị hợp lý của tài sản thuần công ty B
60%
X Y

20% Z 38%

cổ đông không kiểm soát


LTTM tại ngày mua:
BTBS 28.4
Đơn vị tính: triệu đồng Thuế suất thuế TNDN tất cả các công ty đều 20%
Công ty A mua tài sản thuần công ty B Tỷ lệ sở hữu 70%
Ngày mua 01/07/X1
Tiền chi mua cổ phần 15800
Chi phí mua 200

Yêu cầu:
1. Xác định Giá phí hợp nhất 16000
2. Xác định chênh lệch giữa GTHL (FV) và GTGS (BV) trong TS, NPT của B tại ngày mua => phát sinh Thuế hoãn lại
3. Xác định LTTM/ Lãi do mua rẻ
4. Bút toán tại ngày mua: Loại trừ khoản đầu tư công ty mẹ vào công ty con, ghi nhận LTTM; xác định LICĐKKS
5. Bút toán tại ngày lập BCTC HN kỳ đầu tiên 31/12/X1
Biết rằng: - HTK có FV > BV đã bán hết; - Phân bổ LTTM nếu có (theo quy định VN là 10 năm)
-TSCĐ dùng cho QLDN có FV > BV tính khấu hao 5 năm từ 1/7/X1;
- Hoàn nhập DP phải trả về BHSP

1. Xác định giá phí hợp nhất


Tiền chi mua cổ phần + Chi phí mua = 16,000
15,800 + 200
2. Xác định chênh lệch giữa GTHL (FV) và GTGS (BV) trong TS, NPT của B tại ngày mua => phát sinh Thuế hoãn lại
Báo cáo tình hình tài chính riêng của công ty A và B tại ngày mua
Khoản mục Công ty A Công ty B
Giá trị ghi sổ Giá trị hợp lý
Tiền 2,000 1,000 1,000
HTK 13,000 9,000 9,800 800
Đầu tư vào công ty con 16,000
TSCĐ 14,000 12,000 13,000 1,000
- Nguyên giá 16,000 12,000 13,000
- Hao mòn lũy kế -2,000
Tài sản khác 5,000 4,000 4,000 Chênh lệch
Cộng tài sản 50,000 26,000 27,800 1,800
Nợ phải trả 10,000 3,000 3,200 200
Vốn CSH:
- Vốn đầu tư của CSH 30,000 19,000
- Lợi nhuận sau thuế CPP 10,000 4,000
Cộng Nguồn vốn 50,000 26,000
3. Xác định LTTM/ Lãi do mua rẻ
GTHL TS thuần theo % sở hữu 13,776 19,680
70%x(23000 +800 +1000 - 200)*(1-20%)
LTTM/ Lãi do mua rẻ 2,224
GPHNKD - GTHL TS thuần
4. Bút toán tại ngày mua: Loại trừ khoản đầu tư công ty mẹ vào công ty con, ghi nhận LTTM; xác định LICĐKKS
Nợ Vốn đầu tư CSH 13,300 19.000x70%
Nợ LN sau thuế CPP 2,800 4.000x70%
Nợ HTK 800 CL GTHL > GTGS
Nợ TSCĐ 1,000 CL GTHL > GTGS
Nợ LTTM 2,224
Nợ TS Thuế HL 40 NPT có GTHL > GTGS

Có Đầu tư vào công ty con 16,000


Có DPPT 200
Có LICĐKKS 384
Có Thuế TNDN hoãn lại 360

5. Bút toán tại ngày lập BCTC HN kỳ đầu tiên 31/12/X1


Nợ VĐT CSH 5,700
Nợ LN sau thuế CPP 1,200
Có LICĐKKS 6,900
=> phát sinh Thuế hoãn lại

TM; xác định LICĐKKS

y định VN là 10 năm)

mua => phát sinh Thuế hoãn lại

160 tăng => Thuế TNDN HL PT

200 tăng => Thuế TNDN HL PT

Thuế hoãn lại phải trả


360 tăng => Thuế TNDN HL PT
40

6,900
5,904 996

ận LTTM; xác định LICĐKKS

You might also like