Professional Documents
Culture Documents
Nội dung: Bộ tài liệu này cung cấp cho các bạn từ vựng nâng cao IELTS Reading
trong 4 tuần. Mỗi tuần các bạn sẽ học và ôn theo 4 nhóm chủ đề, tổng cộng 600
cụm từ lọc ra từ các cuốn IELTS Test Plus, Road to IELTS và tạp chí The
Economist. Ở tuần cuối cùng, ngoài các từ vựng theo chủ đề đã chia, các bạn sẽ
có cơ hội làm bài tổng ôn luyện tập các từ vựng đáng chú ý nhất.
Để học nhanh, nhớ lâu chúng ta sẽ sử dụng ứng dụng Cram. Bạn có thể tải ứng
dụng Cram về điện thoại hoặc học trực tiếp trên học trực tiếp trên website:
https://www.cram.com/
Link hướng dẫn sử dụng ứng dụng Cram trên điện thoại:
https://youtu.be/oiGjG7zKnL4
Cách học:
Bạn có thể ấn trực tiếp vào đường link dưới mỗi chủ đề hoặc thực hiện các bước
như sau:
Bước 1: Tải ứng dụng Cram về điện thoại hoặc học trực tiếp trên website bằng
cách copy đường link sau và paste vào trình duyệt web của bạn:
https://www.cram.com/
Bước 2: Tìm từ khóa “4 Tuần Từ Vựng Nâng Cao Ielts Reading _ + Tên chủ đề”
Ví dụ “4 Tuần Từ Vựng Nâng Cao Ielts Reading _ Education”.
Bước 3: Nhấn vào ô “Search” để tìm kiếm.
Bước 4: Trong các kết quả hiện ra, chọn đúng bộ từ vựng để học từ.
Chúc các bạn học tập tốt!
2
Table of contents
WEEK 1
TOPIC 1: EDUCATION ............................................................................4
TOPIC 2: ENTERTAINMENT ..................................................................7
TOPIC 3: ENVIRONMENT ......................................................................9
TOPIC 4: CULTURE ...............................................................................11
WEEK 2
TOPIC 5: HEALTH ..................................................................................13
TOPIC 6: TOURISM ................................................................................16
TOPIC 7: LANGUAGE............................................................................18
TOPIC 8: WORK......................................................................................20
WEEK 3
TOPIC 9: INDUSTRY..............................................................................23
TOPIC 10: HISTORY ..............................................................................25
TOPIC 11: INVENTION ..........................................................................27
TOPIC 12: ENGINEERING.....................................................................29
WEEK 4
TOPIC 13: SCIENCE AND TECHNOLOGY .........................................32
TOPIC 14: MEDIA ...................................................................................34
TOPIC 15: ECONOMY............................................................................36
REVIEW ..................................................................................................38
3
4
TOPIC 1: EDUCATION
WORDS MEANING
The unbundling of educational content Sự phân nhóm trong nội dung giáo dục
5
WORDS MEANING
A fully extended grasp of something Hiểu biết đầy đủ, sâu rộng về cái gì
Automatic link between industrialisation Mối liên hệ rõ ràng giữa công nghiệp hoá
and literacy và xoá mù chữ
Edit suites in every classroom Chỉnh sửa dãy phòng trong mỗi lớp học
Blend these new technologies into the Kết hợp những công nghệ mới này vào lớp
classroom học
Erode critical judgement Làm xói mòn sự phán xét quan trọng
Reject the complex mathematical Từ chối phân tích toán học phức tạp về cái
analysis of something gì
Reinforce students’ understanding of Tăng cường hiểu biết của học sinh về
6
TOPIC 2: ENTERTAINMENT
WORDS MEANING
Receive much higher press coverage Nhận được mức độ phủ sóng báo chí cao
Outdoor recreational activities Các hoạt động giải trí ngoài trời
7
WORDS MEANING
Distribute entertainment to consumers Phân phối giải trí cho người tiêu dùng
Release recent movies online Phát hành phim gần đây trực tuyến
The proliferation of cable television Sự phát triển của truyền hình cáp
The staple form of entertainment Hình thức giải trí chủ yếu
Undermined the power of the Làm suy yếu sức mạnh của các đài truyền
broadcasters hình
Enjoy leisure pursuits Tận hưởng các hoạt động giải trí
8
TOPIC 3: ENVIRONMENT
WORDS MEANING
Adherence to climate commitments Tuân thủ các cam kết về khí hậu
The devastating effects of large-scale Ảnh hưởng xấu của ô nhiễm môi trường
environmental pollution quy mô lớn
Do acts of environmental sabotage Thực hiện hành vi phá hoại môi trường
Accidentally Vô tình
9
WORDS MEANING
Make indoor pollution worse Làm ô nhiễm trong nhà tồi tệ hơn
Exposure to toxic chemicals Tiếp xúc với hóa chất độc hại
Recycled or sustainable materials Vật liệu tái chế hoặc bền vững
Offer eco-labelling guidelines Đưa ra hướng dẫn dán nhãn sinh thái
Demand new green commitments Đòi hỏi những cam kết xanh mới
The loss and destruction of habitat Việc mất và huỷ hoại môi trường sống
10
TOPIC 4: CULTURE
WORDS MEANING
11
WORDS MEANING
Proliferation Sự bùng nổ
Instill cultural and traditional values Thấm nhuần các giá trị truyền thống và văn
into somebody hóa vào ai đó
12
13
TOPIC 5: HEALTH
WORDS MEANING
14
WORDS MEANING
Early signs of dementia Dấu hiệu sớm của bệnh đãng trí
Nutritional and calorific content Hàm lượng dinh dưỡng và nhiệt lượng
Outbreaks of infectious diseases Việc bùng phát các bệnh truyền nhiễm
Follow an intense workout Theo đuổi chế độ tập luyện cường độ cao
Naturally-preserved dairy product Sản phẩm sữa được bảo quản tự nhiên
15
TOPIC 6: TOURISM
WORDS MEANING
The hottest marketing tag Mác quảng cáo thu hút nhất
Overflowing ecotourism folder Thư mục du lịch sinh thái tràn ngập
A genuine tool for conservation Một công cụ đích thực cho bảo tồn
Create inherent economic value Tạo ra giá trị kinh tế mang tính kế thừa
A committed and unified approach Cách tiếp cận cam kết và thống nhất
16
WORDS MEANING
Generate Tạo ra
Paradox Nghịch lý
17
TOPIC 7: LANGUAGE
WORDS MEANING
Save a language from extinction Cứu 1 ngôn ngữ khỏi sự tuyệt chủng
An increasingly computer- literate Một nền văn minh với hiểu biết ngày càng
civilisation tăng về máy tính
Language resources and teachers Giáo viên và tài nguyên ngôn ngữ
Revitalize an endangered language Hồi sinh một ngôn ngữ đang bị đe dọa
Show signs of real growth Cho thấy dấu hiệu của sự phát triển thật sự
18
WORDS MEANING
A badge of present-day identity Một huy hiệu của bản sắc ngày nay
Foster a sense of psychological safety Nuôi dưỡng cảm giác an toàn về tâm lý
Nodding furiously and gesturing Gật đầu tức giận và biểu cảm một cách trìu
dementedly mến
19
TOPIC 8: WORK
WORDS MEANING
An artificial-intelligence and machine- Cách mạng máy móc học tập và trí tuệ
learning revolution nhân tạo
20
WORDS MEANING
Drive competitors out of business Khiến cho đối thủ rời bỏ ngành
21
22
TOPIC 9: INDUSTRY
Words MEANING
The great structural symbols of Biểu tượng cấu trúc vĩ đại của
An irresistible demand for Một nhu cầu không thể cưỡng lại đối với
Develop a unique method Phát triển một phương pháp độc đáo
Win design and construction contracts Trúng thầu thiết kế và thi công
23
WORDS MEANING
The leading authorities of engineering Các nhà chức trách hàng đầu về kỹ thuật
Devote a major exhibition to Dành một cuộc triển lãm lớn cho
Epochal technological change Sự thay đổi công nghệ mang tính thời đại
24
TOPIC 10: HISTORY
WORDS MEANING
Old-fashioned Cổ
Keep out hostile invaders Ngăn chặn quân xâm lược thù địch
At the dawn of the digital age Khi thời đại kỹ thuật số bắt đầu
25
WORDS MEANING
An earth-shaking sort of innovation Một loại đổi mới rung chuyển trái đất
26
TOPIC 11: INVENTION
WORDS MEANING
At the dawn of digital age Khi thời đại kỹ thuật số bắt đầu
27
WORDS MEANING
28
TOPIC 12: ENGINEERING
WORDS MEANING
29
WORDS MEANING
Watchword Từ khóa
30
31
TOPIC 13: SCIENCE AND TECHNOLOGY
WORDS MEANING
32
WORDS MEANING
Messy, ad hoc arrangement of a real Sắp xếp lộn xộn, tạm thời của các neuron
brain’s neurons trong não thật
Tech-focused courses Những khóa học tập trung vào công nghệ
33
TOPIC 14: MEDIA
WORDS MEANING
Provide a premium experience Cung cấp trải nghiệm chất lượng cao
As beholden to Để ý tới
Seek approval for its use Yêu cầu phê duyệt việc sử dụng chúng
Encrypt Mã hoá
34
WORDS MEANING
35
TOPIC 15: ECONOMY
WORDS MEANING
Gaining an unfair competitive Đạt được lợi thế cạnh tranh không công
advantage bằng
Seize the revenue-generating prospects Nắm bắt triển vọng tạo ra doanh thu
36
WORDS MEANING
A global offshoring business Một doanh nghiệp gia công toàn cầu
To be not turning the tide on Không thể lật ngược tình thế
37
REVIEW
reading-review-1-13542308
reading-review-2-13542320
reading-review-3-13542333
38
39