Professional Documents
Culture Documents
I. HÀNH CHÍNH
1. Họ tên bệnh nhi: NGUYỄN HOÀNG H
2. Giới tính: Nam
3. Sinh ngày: 28/02/2015 (6 tuổi 11 tháng 21 ngày)
4. Dân tộc: Kinh
5. Địa chỉ: Xã Tường Đa, Huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre
6. Họ tên bố: NGUYỄN CHÍ CƯỜNG, nghề nghiệp: Công nhân
7. Họ tên mẹ: NGUYỄN NGỌC DUY PHƯƠNG, nghề nghiệp: Công
nhâ
8. Nhập viện lúc: 11h45 ngày 21/02/2022
9. Ngày làm bệnh án: 14h ngày 21/02/2022
II. LÝ DO VÀO VIỆN
III. BỆNH SỬ
Bà nội của bé người trực tiếp nuôi dưỡng khai bệnh:
Bệnh 2 ngày
Ngày 1: 20/02/2022
Chiều cùng ngày bệnh nhi thở khò khè nhiều hơn trước đó, khò khè ít
không liên quan đến bữa ăn, không liên quan tư thế, trẻ thỉnh thoảng thức
giấc và quấy khóc ban đêm, không sốt, không nôn ói, người nhà không
xử trí gì thêm. Các triệu chứng trên đều không giảm đến ngày 2
Ngày 2: 21/02/2022
Cách nhập viện 2 giờ, trẻ thở khò khè nhiều hơn, chảy mũi, người nhà
khai bé sốt nhưng không rõ nhiệt độ, không xử trí gì thêm và đưa đến
bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu. Trên đường đưa đến bệnh viện bé co giật
nhẹ 3 lần, mỗi lần co giật khoảng 3-4 giây, co cứng tay chân, sau mỗi lần
co giật bé tỉnh, không tiếp xúc.
Trong quá trình bệnh bệnh nhi kích thích, quấy khóc, không tiếp xúc,
không ho, không tím tái, ăn uống được, tiểu bình thường, không tiêu
lỏng, không nôn ói.
- Tình trạng lúc nhập viện
+ Bé kích thích, không tiếp xúc
+ Sinh hiệu:
● Mạch:142 l/p
● Cân nặng: 12 kg
● Cefotaxim 150mg/kg/24h
● Amikacin 15mg/kg/ngày
-4SD< BMI/T < -3SD → suy dinh dưỡng cấp mức độ nặng
-4SD < CC/T < -3SD → suy dinh dưỡng mạn mức độ nặng
⇨ Hiện tại: Bé kém phát triển tinh thần vận động, gầy còm
d. Bệnh tật
- Được chẩn đoán Động kinh/di chứng não lúc 2 tháng tuổi tại bệnh
viện Nhi Đồng, điều trị thuốc mỗi ngày
- Được chẩn đoán Viêm phổi, Viêm loét dạy dày vào tháng 6/2020,
không rõ điều trị
e. Dị ứng
- Chưa ghi nhận tiền căn dị ứng thuốc hay thức ăn
f. Dinh dưỡng
- Ăn uống kém, thức ăn mềm
g. Chủng ngừa
- Bé được tiêm chủng đầy đủ theo chương trình tiêm chủng mở rộng:
2. Gia đình
- Chưa ghi nhận bệnh lý di truyền, dị ứng, truyền nhiễm liên quan.
- Chưa ghi nhận tình trạng bệnh tương tự trong gia đình.
V. KHÁM LÂM SÀNG (14 giờ ngày 21/02/2022)
1. Tổng trạng
- Bé tỉnh, không quấy khóc
- Sinh hiệu:
+ Mạch: 135 l/p
+ Nhiệt độ: 37.5 độ C
+ Nhịp thở: 49 l/p
+ SpO2= 94%-96%
- Môi hồng/ thở Oxi ẩm 3l/p
- Thở co lõm ngực nhẹ
- Chi ấm, mạch quay rõ
- Không phù, không vàng da, không nổi ban, không xuất huyết dưới da
- Họng sạch
- Tuyến giáp không to
- Hạch ngoại biên sờ không chạm
- Dấu véo da (-)
2. Hô hấp
- Lồng ngực cân đối, không sẹo mổ cũ
- Thở đều, rút lõm lồng ngực
- Nhịp thở 49l/p
- Phổi ran ẩm, ngáy 2 bên đáy phổi.
- Giảm khò khè, giảm ho
3. Tuần hoàn
- Lồng ngực cân đối.
- Mỏm tim ở khoang liên sườn V ngoài đường trung đòn (T), diện đập #
2x1 cm.
- Không ổ đập bất thường
- Rung miêu (-), Harzer (-)
- Nhịp tim nhanh, rõ tần số 135 lần/p, không âm thổi bệnh lý.
4. Tiêu hóa
- Bụng cân đối, di động đều theo nhịp thở
- Không tuần hoàn bàng hệ, không xuất huyết dưới da.
- Bụng mềm
- Gan, lách sờ không chạm
5. Thận – Tiết niệu – Sinh dục
- Chạm thận, bập bệnh thận (-)
- Sờ điểm đau niệu quản trên, giữa không thực hiện được
- Cầu bàng quang (-)
6. Tai mũi họng
- Tai sạch, không đỏ, không sưng, không rỉ dịch
- Mũi không đỏ, không rỉ dịch
- Họng sạch, không đỏ
7. Thần kinh
- Bé tỉnh, không tiếp xúc
- Yếu tứ chi, di chứng bại não
- Cổ mềm
8. Cơ xương khớp
- Teo cơ tứ chi
- Gù lưng, vẹo cột sống
- Các khớp không sưng nóng đỏ đau.
9. Các cơ quan khác: Chưa ghi nhận bất thường.
VI. TÓM TẮT BỆNH ÁN
Bệnh nhi nam 7 tuổi, nhập viện vì sốt+ khò khè. Qua hỏi bệnh và thăm khám
lâm sàng ghi nhận:
- Triệu chứng cơ năng: sốt, ho, ọc đàm trắng, khò khè, chảy mũi trắng
trong
- Triệu chứng thực thể: sốt 38.3oC, khò khè, thở co lõm ngực nhẹ, phổi
ran ẩm, ran ngáy
- Tiền căn: Động kinh/ di chứng não
- Hội chứng nhiễm siêu vi đường hô hấp trên: chảy mũi, ho, sốt nhẹ
- Hội chứng nhiễm trùng đường hô hấp dưới: sốt, ran ẩm, (xem lại
màu sắc đàm, môi khô lưỡi bẩn???)
WBC x 109/L
NEU% %
LYM% %
BASO x 109/L
MONO x 109/L
EOS%
IG x 109/L
RBC x 1012/L
HCT l/l
MCV fL
MCH pg
MCHC g/L
RDW %
PLT x 109/L
MPV fL
Na+ mmol/L
K+ mmol/L
Cl- mmol/L
3. X- Quang ngực thẳng: chưa phát hiện bất thường trên X-quang
4. Khí máu động mạch
PAT.TEMP 38.3 Độ C
FiO2 32 %
pH 7.391 7.35-7.45
pH(T) 7.372
pO2(T) 72 mmHg
CALCULATED VALUES
● Paracetmol 150mg
Biralgan 150mg 01 viên (NHM)