You are on page 1of 19

NHÓM 1

Chủ đề: KHẢO SÁT XU HƯỚNG MUA HÀNG ONLINE CỦA SINH VIÊN

1.Giới tính
 Nam
 Nữ
 Mục khác...

2. Hiện bạn đang là sinh viên măn mấy?


 Năm 1
 Năm 2
 Năm 3
 Năm 4
 Mục khác:...
3. Mức thu nhập hàng tháng của bạn là bao nhiêu?
 Dưới 1,5 triệu
 Từ 1,5-3 triệu
 Từ 3 triệu trở lên
4. Mức chi phí bạn sẵn sàng chấp nhận trả cho mỗi lần mua trực tuyến là bao nhiêu?
 Dưới 100.000
 100.000-500000
 500.000-900.000
 Từ 900.000 trở lên
5.Bạn thường mua sắm trực tuyến qua hình thức nào?
 Ứng dụng mua sắm (Shopee, Tiki, Lazada, Now…)
 Trang web của các nhà bán lẻ
 Trang mạng xã hội (Facebook, Zalo, Insta...)
 Mục khác:…

6.Các mặt hàng bạn thường lựa chọn để mua thông qua trực tuyến là gì?
 Quần áo, phụ kiện
 Thiết bị, phụ kiện điện tử
 Mỹ phẩm
 Văn phòng phẩm
 Vật dụng gia đình
 Thực phẩm
 Vé ( vé xem phim, vé máy bay,...)
 Mục khác:

7. Tiêu chí quan trọng nhất bạn thường quan tâm đến khi mua hàng online *
 Giá cả
 Chất lượng
 Uy tín người bán
 Bao bì, mẫu mã
 Xuất xứ
 Mục khác:
8. Bạn thường thanh toán bằng hình thức nào?
 Tiền mặt (Thanh toán khi nhận hàng)
 Thẻ thanh toán, ví điện tử
 Chuyển khoản
 Mục khác:
Hãy chỉ ra mức độ đồng ý của bạn đối với những phát biểu sau
(1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Rất đồng
ý)

**Tính tiện lợi và thoải mái khi mua sắm trực tuyến

9. Tôi không tốn thời gian đi lại và tham quan của hàng. 1 2 3 4 5

10. Tôi có thể mua sắm mọi lúc. 1 2 3 4 5

**Khả năng chọn lựa hàng hoá khi mua sắm trực tuyến

11. Tôi có thể tìm thấy hầu như tất cả những mặt hàng 1 2 3 4 5

12. Tôi có thể có được những thông tin đầy đủ về sản 1 2 3 4 5
phẩm

13. Tôi có nhiều lựa chọn hơn cho 1 loại sản phẩm 1 2 3 4 5

**Giá trong mua sắm trực tuyến

14. Mức giá khi mua sắm trực tuyến rẻ hơn mua trực 1 2 3 4 5
tiếp

15. Tôi thường so sánh giá của sản phẩm khi mua trực 1 2 3 4 5
tuyến

16. Sau khi so sánh, tôi thường chọn những người bán 1 2 3 4 5
có mức giá thấp nhất?

**Đánh giá mức độ hài lòng


17. Mức độ hài lòng của bạn đối với hình thức mua sắm 1 2 3 4 5
trực tuyến so với truyền thống?

18. Bạn có ý định sẽ tiếp tục mua sắm trực tuyến hay không?
 Có
 Không
 Đang cân nhắc
19. Bạn có thích giới thiệu những sản phẩm được bán trực tuyến cho bạn bè hay
không?
 Có
 Đang cân nhắc
 Không

NHÓM 2

Chủ đề: KHẢO SÁT TÌNH HÌNH HỌC NGOẠI NGỮ CỦA SINH VIÊN CÁC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở ĐÀ NẴNG
Câu 1: Giới tính của bạn là?
 Nam

 Nữ

Câu 2: Bạn bao nhiêu tuổi? …………


Câu 3: Bạn đang học trường nào?

 ĐH Bách Khoa - ĐHĐN

 ĐH Ngoại Ngữ - ĐHĐN

 ĐH Kinh Tế - ĐHĐN

 ĐH FPT Đà Nẵng

 ĐH Duy Tân Đà Nẵng

 ĐH Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng

 ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng

 ĐH Sư Phạm – ĐHĐN
 Khác:

Câu 4: Số tiền bạn được gia đình chu cấp trong một tháng là bao nhiêu?

 Dưới 1 triệu đồng

 Từ 1 triệu – 2 triệu đồng

 Từ 2 triệu – 3 triệu đồng

 Từ 3 triệu đồng trở lên

Câu 5: Bạn học ngoại ngữ bằng phương pháp gì?

 Tự học

 Học online

 Đi học thêm

 Học trên trường

Câu 6: Bạn đã có chứng chỉ ngoại ngữ chưa?

 Có

 Chưa

 Có nhưng hết hạn

Câu 7: Bạn bắt đầu học ngoại ngữ khi nào?

 Từ trước năm 1

 Từ năm 1

 Từ năm 2

 Từ năm 3

 Từ năm 4

Câu 8: Trung bình một tuần bạn dành bao nhiêu thời gian cho việc học ngoại
ngữ?
 Dưới 10 tiếng

 Từ 10-15 tiếng

 Từ 15-20 tiếng

 Từ 20 tiếng trở lên

Câu 9: Bạn thường học ngoại ngữ vào thời gian nào trong ngày?

 Buổi sáng

 Buổi trưa

 Buổi chiều

 Buổi tối

Câu 10: Bạn đã học ngoại ngữ được bao lâu?

 Dưới 6 tháng

 Từ 6-12 tháng

 Từ 12 – 18 tháng

 Từ 18 tháng trở lên

Câu 11: Hiện nay bạn đang học bao nhiêu ngoại ngữ?

1

2

3

4

Câu 12: Đó là ngoại ngữ nào?

 Tiếng Anh

 Tiếng Nhật

 Tiếng Hàn
 Tiếng Trung

 Tiếng Pháp

Mục Khác:

Câu 13: Chi phí hiện tại bạn dành cho việc học ngoại ngữ trong một tháng dao
động trong khoảng bao nhiêu?

 Dưới 1 triệu đồng

 Từ 1 triệu – 2 triệu đồng

 Từ 2 triệu – 3 triệu đồng

 Từ 3 triệu đồng trở lên

Câu 14: Mức chi phí học ngoại ngữ mà bạn có thể chi trả được trong một
tháng?

 Dưới 500.000 đồng

 Từ 500.000 – 1.000.000 đồng

 Từ 1.000.000 – 1.500.000 đồng

 Từ 1.500.000 trở lên

Câu 15: Mức độ yêu thích của bạn đối với ngoại ngữ đang học hiện tại?

 Không thích

 Bình thường

 Thích

 Rất thích

Câu 16: Lý do bạn học ngoại ngữ đó là gì?

 Đạt chứng chỉ để tốt nghiệp

 Phục vụ công việc tương lai


 Bố mẹ bắt buộc

 Niềm đam mê với ngôn ngữ

 Phục vụ cho việc du học

 Mục khác:

Câu 17: Bạn gặp vấn đề khó khăn gì khi học ngoại ngữ?

 Chi phí quá cao

 Không tìm được chỗ học uy tín

 Không đủ thời gian dành cho việc học

 Không có động lực học

 Mục khác:

Câu 18: Mọi người có ủng hộ bạn học ngoại ngữ hiện tại không?

 Có

 Không

 Không quan tâm

Câu 19: Bạn dự định hoành thành việc học ngoại ngữ trong bao lâu?

 Dưới 3 tháng

 Từ 3-6 tháng

 Từ 6 – 9 tháng

 Từ 9 tháng trở lên

Câu 20: Bạn dùng nguồn tiền nào để chi trả chi phí học ngoại ngữ?

 Kiếm được từ việc làm thêm

 Gia đình chu cấp

 Học bổng
 Khác:

Câu 21: Số lượng ngôn ngữ mà bạn muốn học thêm trong tương lai? ( Ngoài
ngoại ngữ đang học)

0

1

2

3

Câu 22: Số người cùng tham gia lớp học ngoại ngữ hiện tại của bạn?

 Dưới 5 người

 Từ 5-10 người

 Từ 10-20 người

 Từ 20 người trở lên

NHÓM 3

Chủ đề: KHẢO SÁT VỀ NHU CẦU VÀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THƯ VIỆN CỦA
SINH VIÊN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

2. Giới tính

 Nam

 Nữ

3. Bạn là sinh viên năm...?

 Năm 1

 Năm 2

 Năm 3
 Năm 4

4. Bạn là sinh ngành...?

II. NỘI DUNG KHẢO SÁT

5. Bạn có thường đến thư viện trường không?

 Hằng ngày

 1-2 lần/tuần

 3-4 lần/tuần

6. Bạn thường dành thời gian bao lâu cho mỗi lần đến thư viện?

 Ít hơn một giờ

 1h-2h

 2h-3h

 từ 3h trở lên

7. Bạn thường đến thư viện với..?

 1-3

 3-5

 5-7

8. Bạn thường đến thư viện DUE nhằm mục đích gì?

 Tìm kiếm tài liệu

 Tự nghiên cứu, làm việc nhóm

 Sử dụng internet tại thư viện

 Chờ đến ca học tiếp theo

 Khác: ....................................................................................................................

9. Lí do bạn chọn thư viện DUE?

 Tài liệu phong phú, phù hợp với chương trình học
 Tài liệu bạn cần không có ở nơi khác

 Không gian học tập thuận lợi

 Tiết kiệm tiền mua sách

Khác:....................................................................................................................

10. Bạn từng sử dụng dịch vụ gì ở thư viện DUE?

 Mượn, trả tài liệu

 Sử dụng không gian đề học tập, nghiên cứu

 Mua đồ ăn vặt ở căn tin thư viện

 Khác

11. Bạn thường mượn bao nhiêu sách ở thư viện trong một kì?

 1-4 quyển/kì

 4-7 quyển/kì

 từ 7 quyển/kì trở lên

12. Loại tài liệu bạn thường mượn ở thư viện ?

 Tài liệu tham khảo

 Giáo trình

 Luận văn, luận án, báo cáo khoa học

 Khác: ....................................................................................................................

13. Bạn thường sử dụng hình thức nào để tra cứu tài liệu ở thư viện DUE?

 Chọn trực tiếp

 Hỏi nhân viên thư viện

 Tra cứu trực tiếp trên Website

14. Đánh giá về mức độ đầy đủ, phong phú của tài liệu ở thư viện DUE? ?

1. Yếu
2. Trung bình

3. Khá

4. Tốt

5. Rất tốt

15. Đánh giá về mức độ hài lòng chất lượng phục vụ ở thư viện DUE?

1. Yếu

2. Trung bình

3. Khá

4. Tốt

5. Rất tốt

16.Đánh giá về cơ sở vật chất ở thư viện DUE?

1. Yếu

2. Trung bình

3. Khá

4. Tốt

5. Rất tốt

17. Điều gì khiến bạn hài lòng ở thư viện DUE ??

 Không gian học tập tốt

 Tài liệu phong phú

 Mượn trả dễ dàng

18. Điều gì khiến bạn ít hài lòng ở thư viện DUE?

 Tài liệu cập nhật chưa sát, chưa đủ

 Không gian học tập chưa tốt

 Thiếu tủ đựng đồ
 Thời gian mượn sách ngắn

19. Theo bạn, thư viện cần cải thiện gì để phục vụ sinh viên tốt hơn?

 Nguồn tài liệu

 Internet

 Cơ sở vật chất (bàn,ghế,quạt,..)

 Khác: ....................................................................................................................

NHÓM 4

Chủ đề: Nghiên cứu về sở thích du lịch của giới trẻ Đà Nẵng
1. Giới tính
¦ Nam
¦ Nữ
2. Tuổi (ghi rõ số tuổi): ………………………….
3. Thu nhập
¦ < 4 triệu
¦ 4 – 8 triệu
¦ Từ 8 triệu trở lên
4. Bạn thích du lịch trong nước hay ngoài nước
¦ Trong nước
¦ Ngoài nước
5. Bạn thích đi tour hay tự túc
¦ Tour
¦ Tự túc
6. Bạn tìm hiểu về địa điểm du lịch qua đâu?

Rất ít Ít Trung Nhiều Rất


lập nhiều

Mạng xã hội     

Ấn phẩm du lịch phát hành     

Website của các doanh nghiệp lữ


    
hành
Travel blogs     

7. Bạn thường chi ra bao nhiều cho một chuyến du lịch


¦ < 5 triệu
¦ 5 – 10 triệu
¦ 10 – 15 triệu
¦ Từ 15 triệu trở lên
8. Bạn thường đi du lịch trong bao lâu:
¦ 1 – 3 ngày
¦ 3 – 5 ngày
¦ 5 – 7 ngày
¦ Từ 7 ngày trở lên
9. Một năm bạn đi du lịch mấy lần
¦ 1 – 2 lần
¦ 2 – 3 lần
¦ 3 – 4 lần
¦ 4 – 5 lần
¦ Từ 5 lần trở lên
10. Bạn thường đi du lịch vào mùa nào:
¦ Xuân
¦ Hạ
¦ Thu
¦ Đông
11. Loại hình du lịch mà bạn muốn khám phá:
¦ Du lịch sinh thái
¦ Du lịch văn hóa lịch sử
¦ Du lịch cộng đồng
¦ Du lịch khám phá mạo hiểm
12. Hình thức lưu trú bạn chọn khi đi du lịch:
¦ Khách sạn
¦ Nhà nghỉ tập thể
¦ Resort
¦ Homestay
¦ Air Bnb
13. Bạn thường đặt phòng qua đâu?

Rất ít Ít Trung lập Nhiều Rất nhiều

Đặt phòng trực tuyến     


Đặt qua công ty du lịch     

Đặt trực tiếp khách sạn     

14. Bạn thường đi du lịch với bao nhiêu người:


¦ 1 – 3 người
¦ 3 – 5 người
¦ Từ 5 người trở lên
15. Lý do bạn đi du lịch là gì
¦ Muốn khám phá địa điểm mới
¦ Để thư giản, giải tỏa áp lực
¦ Ghé thăm người thân, bạn bè
¦ Công tác, kinh doanh
¦ Khác

NHÓM 5

Chủ đề : Nhu cầu sử dụng laptop của sinh viên Đại học Đà Nẵng
1) Giới tính:
a) Nam
b) Nữ
2) Bạn là sinh viên năm mấy?
a) Năm 1
b) Năm 2
c) Năm 3
d) Năm 4
e) Khác
3) Trường mà bạn đang học?
a) Trường ĐH Kinh tế
b) Trường ĐH Bách khoa
c) Trường ĐH Sư phạm
d) Trường ĐH Ngoại ngữ
e) Trường ĐH Sư phạm kĩ thuật
f) Khác
4) Bạn đã có laptop chưa?
a) Có
b) Chưa
5) Bạn thích sử dụng laptop của hãng nào?
a) Apple
b) Dell
c) HP
d) Asus
e) Khác
6) Bạn quan tâm về yếu tố nào nhất khi chọn mua một sản phẩm laptop?
a) Cấu hình
b) Độ bền
c) Kiểu dáng
d) Giá cả
e) Khác
7) Số tiền bạn có thể chi trả để mua một cái laptop:
a) Dưới 10 triệu
b) 10-15 triệu
c) 15-20 triệu
d) Từ 20 triệu trở lên
8) Bạn thích sử dụng laptop màu gì?
a) Trắng
b) Đen
c) Khác
9) Kích cỡ laptop mà bạn yêu thích là gì?
a) Nhỏ
b) Vừa
c) Lớn
10)Thời gian mà bạn sử dụng laptop trong một ngày là:
a) Dưới 3 giờ
b) 3-5 giờ
c) 5-7 giờ
d) Từ 7 giờ trở lên
11)Bạn thường sử dụng laptop để làm gì?
a) Học tập
b) Chơi game
c) Nghe nhạc
d) Xem phim
e) Facebook
f) Khác
12)Mức độ hài lòng với chiếc laptop mà bạn đang hoặc đã từng sử dụng
a) Rất không hài lòng
b) Không hài lòng
c) Bình thường
d) Hài lòng
e) Rất hài lòng
13)Khi muốn mua laptop, bạn tìm kiếm thông tin ở đâu?
a) Google
b) Facebook
c) Youtube
d) Thông tin từ gia đình, bạn bè
e) Khác
14)Bạn thường mua sản phẩm laptop ở đâu ?
a) Siêu thị điện máy
b) Cửa hàng máy tính
15)Bạn có thích dùng laptop đã qua sử dụng không?
a) Thích
b) Không thích

NHÓM 6

Chủ đề: NGHIÊN CỨU HÀNH VI SỬ DỤNG TRÀ SỮA ĐỐI VỚI SINH VIÊN
Câu 2: Giới tính của bạn:

 Nam
 Nữ
 Khác:______

Câu 3: Bạn là sinh viên của trường nào?

 Đại học kinh tế Đà Nẵng


 Đại học bách khoa Đà Nẵng
 Đại học ngoại ngữ Đà Nẵng
 Đại học kiến trúc Đà Nẵng
 Khác:______

Câu 4: Hiện bạn là sinh viên năm mấy?

 Năm nhất
 Năm 2
 Năm 3
 Năm 4
 Khác:______

NỘI DUNG CHÍNH

Câu 1: Mức độ yêu thích của bạn đối với trà sữa?

 Rất yêu thích


 Bình thường
 Ít yêu thích
 Không

Câu 2: Bạn biết đến trà sữa từ khi nào?

 Từ 6-11 tuổi
 Từ 11-18 tuổi
 Từ 18 tuổi trở lên

Câu 3: Bạn thường uống trà sữa với giá bao nhiêu?

 Dưới 20.000đ
 Từ 20.000đ đến 50.000đ
 Từ 50.000đ trở lên

Câu 4: Bạn thường uống ở đâu?

 Vỉa hè
 Bông
 Gongcha
 Highland
 House of cha
 Khác:______

Câu 5: Trung bình một tuần bạn uống bao nhiêu lần?

 Dưới 1 lần/tuần
 1-2 lần/tuần
 Từ 2-5 lần/tuần
 5 lần/ tuần trở lên

Câu 6: Bạn chọn mua trà sữa với tiêu chí gì?

 Giá rẻ
 View đẹp
 Có thương hiệu
 Chất lượng
 Khác:______

Câu 7: Bạn thường đi uống trà sữa với ai?

 Bạn bè
 Người thân
 Người yêu
 Khác:______

Câu 8: Bạn đến quán trà sữa với mục đích gì?

 Học bài
 Thưởng thức trà sữa
 Muốn có không gian thư giãn
 Vui chơi, tụ họp với bạn bè
 Khác:______

Câu 9: Bạn có trung thành với 1 hãng trà sữa hay không?

 Có
 Không

Câu 10: Theo bạn có sự lựa chọn nào có thể thay thế trà sữa không?

 Nước ép
 Coffee
 Sữa tươi
 Nước uống có ga
 Khác:______

Câu 11: Bạn nghĩ trà sữa có ảnh hưởng đến sức khỏe không?

 Bình thường
 Ảnh hưởng nhiều
 Ít ảnh hưởng
 Không ảnh hưởng

Câu 12: Bạn thường uống trà sữa vào thời gian nào?

 Sáng
 Trưa
 Chiều
 Tối

Câu 13: Thu nhập trung bình của bạn là bao nhiêu?

 Dưới 1 triệu
 Từ 1-3 triệu
 Từ 3-5 triệu
 Từ 5 triệu trở lên

You might also like