Professional Documents
Culture Documents
M32 - Phát triển Tinh Tú IMO số 15
M32 - Phát triển Tinh Tú IMO số 15
các
em xem lại link đề tại link tổng hợp: bit.ly/mo2005. Sau đây là bài tập phát triển
Câu 41 – Đề gốc. Biết hình phẳng giới hạn bởi phần tô đậm như hình vẽ, với viền
ngoài là một phần của đường tròn tâm O, bán kính bằng 3 và viền trong là một phần
của parabol có đỉnh là điểm ( 0; 2 ) có diện tích là a + bπ ( a, b ∈ ) .
A. 3333. B. 2222.
C. 4444. D. 1111.
Câu 42 – Đề gốc. Cho hàm số f ( x ) =x 4 + 4mx3 + 3 ( m + 1) x 2 + 1. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
của tham số m để hàm số có cực tiểu mà không có cực đại. Tính tổng các phần tử của tập S
A. 1. B. 2. C. 6. D. 0.
2. y m x 2 − 4 x + 5 − 2 x + 2 có cực đại.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số =
m < −2
A. m < −2. B. m > 0. C. . D. −2 < m < 2.
m > 2
3. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x ) = x 2 − 2mx + 1 + 4 x có điểm
cực đại với giá trị cực đại tương ứng nằm trong khoảng ( 3; 4 ) và đồng thời thỏa mãn 10m là 1 số
nguyên. Số phần tử của S là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
Câu 43 – Đề gốc. Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′. Biết ( ABCD ) cắt các trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại M ( 2;0;0 ) , N ( 0; 2;0 ) , P ( 0;0; − 22 ) , và mặt phẳng ( A′B′C ′D′ ) cắt trục Oz tại điểm
có cao độ bằng 5. Thể tích của khối lập phương ABCD. A′B′C ′D′ bằng
A. 3. B. 6. C. 9. D. 3 3.
4. Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có tọa độ A (1; 2;1) , C ′ ( 3;6; − 3) . Gọi
M là điểm bất kỳ thuộc mặt cầu ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z + 1) =
2 2 2
1. Tính tổng khoảng cách từ M
đến tất cả các mặt của hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′
A. 2 3. B. 3 3. C. 6 3. D. 12.
A. 8. B. 12.
C. 30. D. 40.
A. 20. B. −20.
C. 10. D. −10.
z =5
Câu 45 – Đề gốc. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 3 .
z − 44i =
117
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
2
z =
6. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 3 ?
z + 4 =
12
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 46 – Đề gốc. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, có AB = a, mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABCD ) . Biết diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
16π a 2
S . ABCD bằng . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
3
2 3 3 1 3 3 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
9 2 2 3
9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA ⊥ ( ABCD ) , góc giữa mp ( SCD )
a 6
và mp ( ABCD ) bằng 45°. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD bằng . Diện tích tam
2
giác SAB bằng
a2 a2
A. . B. . C. a 2 . D. 2a 2 .
2 4
10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, ∆SAB cân tại S và nằm trong mặt
a 41
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng .
8
Góc giữa ( SCD ) và ( ABCD ) bằng
Câu 47 – Đề gốc. Cho hàm số y = 3 x 4 − 4 x3 − 2 x 2 + 2 x − 1 có đồ thị ( C ) . Biết rằng có 3 tiếp tuyến của ( C )
song song với nhau, tiếp xúc với ( C ) tại các điểm có hoành độ là x1 , x2 , x3 . Giá trị x12 + x22 + x32 bằng
4 5 2
A. . B. . C. . D. 1.
3 3 3
11. Cho hàm số y = x 4 − mx3 + 2 x 2 + 2 x + 3 có đồ thị ( C ) . Biết rằng có 3 tiếp tuyến phân biệt của ( C ) cùng
có hệ số góc bằng 14, tiếp xúc với ( C ) tại các điểm x1 , x2 , x3 . Số A = x12 + x22 + x32 có thể nhận giá trị
nào trong các giá trị sau đây:
A. 7,5. B. 8. C. 8,5. D. 9.
12. Cho hàm số y =x 3 − 3 x 2 + 2 có đồ thị ( C ) . Biết trên ( C ) có 2 điểm A, B mà tiếp tuyến tại A và B
song song với nhau, đồng thời AB = 4 2. Nếu điểm A có hoành độ âm thì độ dài đoạn OA bằng
A. 14. B. 2 2. C. 2. D. 5.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 48 – Đề gốc. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x ; y ) thỏa mãn x ≤ 50 và x 2− y − xy ≥ 2 + x − log 2 x x ?
14. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên ( x ; y ) thỏa mãn bất phương trình
Câu 49 – Đề gốc. Trong không gian Oxyz , cho điểm D ( 2; 2; 2 ) và mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 =
9. Từ điểm
M nằm trên mặt phẳng ( P ) : z = 4, kẻ 3 tiếp tuyến MA, MB, MC tới ( S ) ( A, B, C là các tiếp điểm). Khi
khoảng cách từ D tới mp ( ABC ) đạt giá trị lớn nhất, phương trình ( ABC ) có dạng ax + by + cz + 9 =0. Giá
trị của a − b + c bằng
A. 4. B. −8. C. 8. D. −4.
Câu 50 – Đề gốc. Cho 3 số phức z , z1 , z2 thay đổi thỏa mãn z − z = 2 z + 1 + i ; số phức z1 có phần thực
2 2
bằng 23 và số phức z2 có phần ảo bằng 2. Khi z − z1 + z − z2 đạt giá trị nhỏ nhất, z bằng
16. Cho các số phức z , z1 , z2 thay đổi, thỏa mãn các điều kiện: iz + 2i + 4 =
3; phần thực của z1 bằng 2,
2 2
phần ảo của z2 bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của T = z − z1 + z − z2
A. 9. B. 2. C. 5. D. 4.
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________