You are on page 1of 12

1.

Solicitor : Cố vấn Pháp luật, Luật sư cố vấn một lĩnh vực cụ thể ( Không có quyền hạn trước tòa )
( Anh – Anh )
2. Attorney = Barrister = Lawyer : Luật sư
+ Attorney : Công tố viên, Luật sư đại diện cho chính quyền, Kiểm sát viên = Counsellor
( Dùng ở Việt Nam ) ( Anh – Mỹ )
+ Barrister : Luật sư tranh tụng ( Anh – Anh ) = Counsel
+ Lawyer : Luật sư ( Anh – Anh )
3. District Attorney : Ủy viên công tố quận ( Luật sư ở Mỹ làm việc cho nhà nước và hạt )
4. Paralegal : Người giúp việc, trợ lý cho luật sư
5. Prosecution Counsel : Cố vấn bên nguyên
Defence Counsel : Cố vấn bên bị
6. Advocacy : Lời biện hộ của luật sư, Sự bào chữa
Advocate : Biện hộ, Bào chữa, Luật sư bào chữa
7. Litigation : Sự tranh tụng, Kiện tụng
8. Civil law : Luật dân sự ( Concerns relationships between private persons, their rights, and their
duties)
Criminal Law : Luật hình sự ( Deals with certain forms of conduct for which the state reserves
punishment )
9. Matter : Vụ kiện
10. Claimant = Plaintiff : Nguyên đơn, Người khởi kiện ( A person who makes a claim against
someone in a civil court )
Defendant : Bị cáo ( Dùng trong các vụ kiện Hình sự ), Bị đơn ( Dùng trong các vụ kiện Dân sự )
( Someone who is accused of a crime in a criminal case / or sued in a civil case )
11. Dispute : Tranh chấp ( A disagreement or argument between parties )
12. Prosecute : Khởi tố, Truy tố ( Dùng trong các vụ kiện Hình sự ) ( To bring someone to court to
answer a criminal charge )
13. County court : Tòa án quận
14. Bailiff : Thừa phát lại, Nhân viên chấp hành của tòa án
15. Allegation = Accusation ( N ) : Sự cáo buộc
16. Breach : Phạm phép, Mối bất hòa ( Failure to carry out the terms of an agreement )
17. Duty of care : Nghĩa vụ cẩn trọng
18. Law of tort = Tort Law : Chế định / Luật bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng, Luật về vi phạm
trách nhiệm dân sự và sơ suất chuyên môn
Tort : Hành vi vi phạm dân sự sai trái gây thiệt hại cho người khác mà người đó có thể yêu cầu bồi
thường thiệt hại ( Không bao gồm vi phạm hợp đồng )
19. Negligence : Sự thiếu trách nhiệm, cẩu thả
20. Ground: Căn cứ
21. Valid : Còn hiệu lực
22. The law of equity and trusts : Luật Công bình và Tín thác
23. Lease : Hợp đồng cho thuê bất động sản
24. Formation : Sự thành lập
25. Dismissal : Sự bỏ không xét một vụ, Sự bác đơn, Sự sa thải
26. Maternity leave : Nghỉ thai sản
27. Tenant : Chủ nhà, Chủ đất
28. Insolvent : Vỡ nợ
29. Conveyancing : Việc thảo giấy chuyển nhượng tài sản, Việc sang tên
30. Redundancy = Redundance : Sự thừa, Sự cắt giảm biên chế
31. Real estate : Tài sản cố định, Bất động sản
32. Capital : Vốn
33. Asset : Tài sản
34. Collocation : Sự sắp xếp theo thứ tự
35. Draft a contract : Soạn thảo hợp đồng
Honour a contract : Tôn trọng hợp đồng
Breach a contract : Phá vỡ, Vi phạm hợp đồng
36. Qualify as a lawyer : Đủ điều kiện để làm luật sư
Act for a client = Represent for a client : Đại diện cho thân chủ
Sit as a judge : Ngồi với tư cách là thẩm phán
Gain some experience : Tích lũy kinh nghiệm
Issue a claim : Đệ đơn kiện
37. Go into parnership with sb : Có quan hệ hợp tác với sb
Specialise in smt : Chuyên môn về....
Work in / for a business : Làm việc trong / cho một doanh nghiệp kinh doanh – thương mại
Preside over a case : Chủ trì một vụ án
38. Jurisdiction : Quyền hành pháp, Quyền thực thi pháp lý
39. Vanguard : Tiên phong
40. Mastery : Quyền làm chủ
41. Law – governed state : NN pháp quyền
42. Counsil : Hội đồng
43. Deputy prime minister : Phó thủ tướng
44. Amendment : Sự sửa đổi, bổ sung, Sự cải tà quy chánh
Amendment Constitution : Bản tu chính hiến pháp
45. Procuracy : Kiểm sát
46. Tribunal : Tòa án
47. Ministerial – level organs : Cơ quan ngang bộ
48. Vietnamese Veterans Association : Hội cựu chiến binh VN
49. Fatherland Front : Mặt trận Tổ Quốc
50. Vietnam Farmer’s Association : Hội nông dân VN
51. Vietnamese Trade Union : Hội công đoàn VN
52. Vietnam General Confederation of Labour : Tổng liên đoàn lao động VN
53. Grassroot level : Cấp cơ sở
54. Administer : Quản lý hành chính
Administration : Hành chính
Administrative Body ( NP ) : Cơ quan Hành chính
55. Intelligentsia : Tầng lớp trí thức
56. Stipulate : Quy định
57. Volition : Ý chí tự nguyện
58. Civic responsibility : Trách nhiệm công dân
59. Tyranny : Bạo quyền, chuyên chế
60. Arbitrator : Người phân xử, Trọng tài viên
Arbitration : Sự phân xử, Phương thức giải quyết tranh chấp ( Phương thức giải quyết bằng trọng
tài, khác với tòa án )
61. Common good = Benefit of the sociaty : Lợi ích chung
Commonwealth : Toàn thể nhân dân ( của một nước ), Liên bang
Common wealth : Của cải chung
62. Capacity ( N ) : Năng lực
63. Legal person = Legal entity ( N ) : Pháp nhân
64. Public Law : Luật công ( Relates to / concerns the state; governs conflicts between the individual
and the state ) [ E.g : Criminal Law, Constitutional Law; Administrative Law ]
Private Law: Luật tư ( Concerned with the relationships between legal persons – individuals /
corporations ) [ E.g : Family Law, Contract Law, Property Law ]
65. Civil Law = Continental Law : Hệ thống pháp luật châu Âu lục địa / Civil
Common Law : Thông Luật, Hệ thống pháp luật Anh – Mỹ / Common
Socialist Law : Hệ thống pháp luật XHCN
Religious Law : Hệ thống pháp luật Tôn giáo
66. The XII Tables : Luật 12 bảng ( Cơ chế cho Luật La Mã sau )
67. The Corpus Juris Civilis : Bản Pháp điển dân sự
68. Marxist thought : Tư tưởng Mác xít
69. Private ownership : Sở hữu tư nhân
70. Ideology : Hệ tư tưởng
71. Bourgeois : Nhà tư sản
Proletariat : Giai cấp vô sản
Colonialism : Chủ nghĩa thực dân
72. Colony : Thuộc địa
Colonial ( Adj ) : Thuộc địa, Thực dân
Colonization ( N ) : Sự thuộc địa hóa
73. Take effect = Come into effect = Come into force = In force : Có hiệu lực
74. Emancipation : Sự giải phóng
Liberalism : Chủ nghĩa tự do
75. Paternalism : Chế độ gia trưởng
Dictatorship ( N ) : Chế độ độc tài
76. Freehold : Quyền sở hữu hoàn toàn về một tài sản trong một không gian không hạn định
77. Leasehold : Quyền đối với bất động sản bằng hợp đồng thuê
78. Law of succession : Luật thừa kế
79. Doctrinaire : Giáo điều
80. Liability : Trách nhiệm pháp lý
81. Fully – fledged : Có đầy đủ tư cách
82. Duty : Nghĩa vụ
83. Owner : Người sở hữu
84. Legitimate portion : Kỷ phần
85. Ex post facto : Hồi tố
86. Presume fault : Lỗi phải thấy trước
87. Arbitrary : Tùy tiện, chuyên quyền
88. Bear upon : Liên quan và tác động đến
Set up : Thiết lập ( A company )
Enter into : Ký kết, Tiến hành, Thiết lập, Đi sâu vào...
Impinge on : Can dự vào..., Ảnh hưởng đến.... ( Mang nghĩa tiêu cực )
Dispose of : Quyền định đoạt ( Liên quan đến Tài sản )
89. Perpetuate = Maintain : Làm cho bất diệt, Tồn tại mãi mãi
90. Abolish : Thủ tiêu, Bãi bỏ, Hủy bỏ
91. Hybd : Hỗn hợp
92. Codify ( V ) : Pháp điển hóa
Codification ( N ) : Pháp điển hóa
93. Enact : Ban hành
Enactment = Enaction = Promulgation ( N ) : Sự ban hành, Đạo luật, Sắc lệnh
94. Legislature ( N ) : Cơ quan lập pháp
Legislation ( N ) : Pháp luật, Pháp chế
Legislate ( V ) : Lập pháp
Legislative ( Adj ) : Thuộc về lập pháp
Legislative Power ( NP ) : Quyền lập pháp
95. Judge – made law = Common Law ( N ) : Luật do thẩm phán ban hành, Phát quyết của tòa án
Case Law = Judicial Precedent ( N ) : Án lệ, Tiền lệ pháp
96. Enacted Law = Legal Normative Document = Written Law = Statute Law ( N ) : Văn bản quy
phạm pháp luật
97. Admiralty : Luật hàng hải
98. Edict : Sắc lệnh, Pháp lệnh
Ordinance : Sắc lệnh
99. Protocol = Resolution ( N ) : Nghị quyết
100. Doctrine : Học thuyết
101. Precedent : Tiền lệ
102. Parliament ( N ) : Quốc hội, Nghị viện
Parliamentary ( Adj ) : Thuộc về Quốc hội, Thuộc về Nghị viện
Parliamentarian ( N ) : Nghị sĩ
103. Defamation ( N ) : Sự phỉ báng
Defame ( V ) : Phỉ báng, Tổn hại danh dự
104. Methodology ( N ) : Phương pháp luận
105. Precedence ( N ) : Quyền được ưu tiên
106. Prevail ( V ) : Chiếm ưu thế
107. Inquisitor ( N ) : Điều tra viên, Người thẩm vấn
Inquisitorial ( Adj ) : Thuộc về tôn giáo pháp đình
Inquiry ( N ) : Sự điều tra, Sự thẩm vấn
Inquire ( V ) : Điều tra, Thẩm vấn
108. Institution ( N ) : Tổ chức, Thể chế
Institutional ( Adj ) : Thuộc thể chế
Institution of Trust : Tổ chức ủy thác
109. Testator ( N ) : Người lập di chúc
110. Interpretation ( N ) : Sự diễn giải, Sự thông ngôn
Interpret ( V ) = Construe ( V ) : Diễn giải, Giải thích
111. Predominate ( V ) : Chiếm ưu thế
112. Regime ( N ) : Chế độ, Chánh thể
Feudal Regime ( N ) : Chế độ Phong kiến
113. Dualism ( N ) : Tính nhị nguyên, chia thành hai phần
114. State law ( N ) : Luật của Bang ( Law that relate to Government power )
Party law ( N ) : Quy định của Đảng
115. Symbiotic relationship ( N ) : Quan hệ cộng sinh
116. Ruling Communist Party ( N ) : Đảng Cộng sản lãnh đạo
117. Party member ( N ) : Đảng viên
118. Intra-party ( Adj ) : Trong nội bộ Đảng
119. State apparatus ( N ) : Bộ máy nhà nước
120. Socialist state ( N ) : Nhà nước xã hội chủ nghĩa
121. Revolutionary movement ( N ) : Phong trào cách mạng
122. Principal factor ( N ) : Nhân tố quyết định
123. Allegiance ( N ) : Bổn phận
124. By virtue of ( Adv ) : Bởi vì
125. Applicable / Governing Law : Luật áp dụng
126. Depict ( V ) : Mô tả
127. Embody ( V ) : Hiện thân, Tiêu biểu
128. Right to smt ( VP ) : Quyền được...
Duty to smt ( VP ) : Nghĩa vụ phải...
129. Real Property = Real Estate : Bất động sản
Leasehold Land : Đất có hợp đồng
Freehold Land : Đất tự do
130. Interest : Quyền, Lợi ích
131. Strict Liability Tort : Vi phạm mặc định ( Mặc nhiên phải chịu trách nhiệm mà không kể đến lỗi
trực tiếp hay chứng cứ )
132. Merger ( N ) : Sự sáp nhập
133. Fermentation ( N ) : Sự bồng bột, sôi nổi
134. Fraternity ( N ) : Tình huynh đệ
135. Communist ( N ) : Người theo Cộng sản
136. Likened to ( Adv ) : Được so sánh giống như là....
Capture by = Represented ( Adv ) : Được thể hiện, Được đại diện
Assigned to ( Adv ) : Được giao cho
Viewed as ( Adv ) : Xem như
Placed at ( Adv ) : Đặt tại
137. Apparatus ( N ) : Bộ máy, Cơ quan Nhà nước
138. Tenure ( N ) : Nhiệm kì
139. Statute ( N ) = Act : Đạo luật, Quy chế
Statutory ( Adj ) : Thuộc luật, Do luật pháp quy định, Thành văn, Hỗn hợp
140. Ethics ( N ) : Đạo đức, Luân thường đạo lý
Ethic = Ethical ( Adj ) : Thuộc đạo đức, Hợp với luân thường đạo lý
141. Constitute ( V ) : Cấu thành, Thiết lập, Ủy nhiệm
Constitution ( N ) : Hiến pháp
142. Conduct = Behaviour ( N ) : Hành vi
143. Congress ( N ) : Đại hội, Cơ quan lập pháp / Quốc hội Hoa Kỳ
144. Abridge ( V ) : Hạn chế, Giảm bớt, Tước ( Quyền.... )
145. Scope ( N ) : Phạm vi
146. Federation ( N ) : Liên đoàn, Liên bang
Federal ( Adj ) : Thuộc liên bang
147. Regulation ( N ) : Quy chế hành chính
148. Per se ( Adj ) : Thuộc bản chất, Thực chất
149. Prominent ( Adj ) : Nổi bật, Xuất chúng
150. Pervasiveness ( N ) : Sự tỏa khắp
Pervasive ( Adj ) : Tỏa khắp, Thâm nhập
151. Implementation ( N ) : Sự thi hành
152. Inconspicuous ( Adj ) : Kín đáo
153. Interplay ( N / V ) : Ảnh hưởng, tác động lẫn nhau
154. Implication ( N ) : Hàm ý, Ngụ ý
155. Intricate ( Adj ) : Rắc rối, phức tạp
156. Vest in ( Adv ) : Trao cho, Ban cho
157. Displace ( V ) : Thay thế
158. Regulate ( V ) : Điều chỉnh
159. Delegation ( N ) : Đoàn đại biểu, Sự ủy quyền
160. Force of Law : Lực lượng pháp luật
161. Act beyond : Vượt quá quyền hạn
162. Code ( N ) : Bộ luật
163. Decree ( N ) : Nghị định
164. Circular ( N ) : Thông tư
Joint Circular ( NP ) : Thông tư liên tịch
165. Standing Committee of the National Assembly ( NP ) : Ủy ban Thường vụ Quốc hội
People’s Committee ( NP ) : Ủy ban Nhân dân
District People’s Committee ( NP ) : Uỷ ban Nhân dân quận
Commune People’s Committee ( NP ) : Uỷ ban Nhân dân xã
166. International Convention ( N ) : Điều ước Quốc tế
167. Equity Law ( N ) : Luật công bằng ( Của Anh )
168. Articulate ( V ) : Nói rõ ràng
169. Bill ( N ) : Dự thảo luật ( Amend or Update the Existing Legislation )
170. Enforce ( V ) : Thi hành, Thực thi ( Compel Obedience )
171. Treaty ( N ) : Hiệp ước
172. Declaration ( N ) : Tuyên ngôn
Manifesto ( N ) : Tuyên ngôn
173. Comply with ( VP ) : Tuân thủ
174. Promulgate ( V ) : Ban hành
175. Judical branch ( NP ) : Chi nhánh tư pháp
176. Legal ideologies ( NP ) : Hệ tư tưởng pháp lý
177. Ratify ( V ) : Phê chuẩn
178. Socialist orientation ( NP ) : Định hướng XHCN
179. Infringement ( N ) : Vi phạm
180. Central-planned economy ( NP ) : Kế hoạch hóa kinh tế miền Trung
181. Democratic centralism ( NP ) : Chủ nghĩa tập trung dân chủ
182. Socialist-legality ( NP ) : Pháp lý XHCN
183. Perestroika ( N ) : Cải tổ
184. Collective-mastery ( N ) : Làm chủ tập thể
185. State-owned enterprises ( NP ) : Doanh nghiệp thuộc bang
186. Institutional reform ( NP ) : Cải cách thể chế
187. Provision ( N ) : Điều khoản
Article ( N ) : Điều khoản trong Hiệp ước / Thỏa thuận Quốc tế
Section ( N ) : Điều khoản trong đạo luật
Clause ( N ) : Điều khoản trong hợp đồng
188. Law on Law ( N ) : Luật về ban hành các văn bản QPPL
189. Natural sources of law : Nguồn tự nhiên của luật pháp
190. Binding ( Adj ) on : Ràng buộc...
Binding ( Adj ) : Mang tính ràng buộc ( Having the legal ability to force someone to do something
)
191. The princle of binding ( NP ) : Nguyên tắc ràng buộc
192. Commonly Binding ( VP ) : Mang tính bắt buộc, ràng buộc chung
193. Hierarchical : Phân cấp
Hierarchical Legal Vadility ( NP ) : Hiệu lực pháp lý theo cấp bậc
194. Domestic Law = National Law ( N ) : Luật trong nước
195. Competent Person / Agency / Authority ( NP ) : Người / Cơ quan có thẩm quyền
196. Contravene = Go against ( V ) : Vi phạm, Trái với...
197. Senator ( N ) : Thượng Nghị sĩ
198. Signatory ( N ) : Bên tham gia kí kết
Signature ( N ) : Chữ kí
199. Viva voce examination = Oral Examination ( N ) : Thi vấn đáp
200. Undergraduate Degree ( N ) : Bằng Đại học
201. In lieu of : Thay cho
202. Dissertation ( N ) : Luận đề
203. Law Review ( N ) : Tạp chí Luật
204. Commence ( V ) : Bắt đầu
205. Pertain ( V ) : Liên quan đến
206. Lawsuit ( N ) : Vụ kiện
207. File a Lawsuit against sbd = Sue sbd ( VP ) : Khởi kiện, Kiện ai đấy ( Dùng trong các vụ án Dân
sự )
208. Pre condition ( N ) : Điều kiện tiên quyết
209. Drawback = Disadvantage ( N ) : Bất lợi
210. Substantive Law ( N ) : Luật Thực định / Nội dung ( Creates, defines or regulates rights,
liabilities, and duties in all areas of law )
Procedural Law ( N ) : Luật Tố tụng / Hình thức ( Defines the procedure by which a law is to be
enforced )
211. Judicial ( N ) : ( An adjective referring to a judge or to the law )
Judicial Authority ( NP ) : Cơ quan Tư pháp
212. Offence ( N ) : Sự vi phạm, Sự phạm tội ( Any act which is not legal )
213. Lawyer ( N ) : Luật sư ( A person who has studied law and can act for people on legal business )
214. Judge ( N ) : Thẩm phán ( An official who presides over a court )
215.
216. Arrest ( V ) : Bắt giữ ( To hold someone legally so as to charge them with a crime )
217. Appeal ( V ) : Kháng cáo, Phúc thẩm ( To ask a high law court to change its decision or
sentence )
Appeal Court = Appellate Court ( N ) : Tòa phúc thẩm
218. Accuse ( V ) : Cáo buộc ( To say that someone has committed a crime )
219. Damages ( N ) : Tiền bồi thường thiệt hại ( Money claimed by someone as compensation for harm
done )
220. Injunction ( N ) : Lệnh của Tòa ( A court order telling someone to stop doing something, or not to
do something )
221. Convict ( V ) : Tuyên án, Kết án, Kết tội ( To find that someone is guilty of a crime )
222. Innocent ( Adj ) : Vô tội ( Not guilty of a crime )
223. Pupilage ( N ) : Giai đoạn thực tập, học nghề để trở thành Luật sư ( Trong 1 năm, bao gồm 6 tháng
học việc và 6 tháng làm việc thực tế )
224. State Bar Examination ( N ) : Kỳ thi kiểm tra năng lực hành nghề luật sư của bang ( ở Mỹ )
Be called to the Bar : Được công nhận trở thành Luật sư tranh tụng
225. Four Inns of Court : Bốn cơ sở đào tạo Luật sư tranh tụng ở Anh
226. Notary ( N ) : Công chứng viên
Notarize ( V ) : Công chứng
227. Chamber ( N ) : Văn phòng Luật sư tranh tụng / Thẩm phán
228. Crown Prosecution Service : Cơ quan Công tố Hoàng gia ( Dành cho vụ án Hình sự )
229. Hanoi Procuratorate University : Học viện Kiểm sát Hà Nội
230. Normative ( Adj ) : Có tính quy phạm
231. Charter ( N ) : Hiến chương
232. Overrule ( V ) = Take precedence : Chiếm ưu thế
233. Detain ( V ) = Arrest ( V ) : Bắt giữ
234. Assign ( V ) = To give ( V ) : Gán, Đưa cho
235. Radiate ( V ) = Spread out ( V ) : Tỏa ra
236. Convert ( V ) : Chuyển
237. A Social Stratification ( N ) = A Class Differentiation ( N ) : Chia thành các phân tầng XH
238. Probate ( N ) : Quá trình chứng thực di chúc ( A judicial determination of the validity of a will )
239. Layman ( N ) : ( One is not specialized in a given science )
240. Deposit ( N ) = Submit ( V ) : Gửi, Đệ trình
241. Liberate ( V ) : Giải phóng
242. Trust ( N ) : Quỹ
243. Unitary Government ( NP ) : Chính quyền tập trung
Federal Government ( NP ) : Chính quyền liên bang
Local Government ( NP ) : Chính quyền địa phương
244. Agency ( N ) : Cơ quan
245. Set of laws ( NP ) : Hệ thống quy định PL
246. In accordance with ( PREP ) : Tuân theo
247. Supreme Oversight ( NP ) = Supervision ( NP ) : Giám sát tối cao
248. Impeachment ( N ) : Phiên điều trần, Phiên luận tội
249. Collective Efforts ( NP ) : Nỗ lực tập thể
250. Repeal ( V ) : Bãi bỏ
251. Accountable to ( PREP ) : Chịu trách nhiệm với…
Accountability ( N ) : Trách nhiệm giải trình
252. Bureaucratic Inertia ( NP ) : Quán tính quan lieu
253. Ever – changing ( N ) : Luôn thay đổi
254. Manifestation ( N ) : Sự biểu lộ
255. Assumption ( N ) : Giả thiết
256. Periodic Election ( NP ) : Bầu cử định kì
257. House of Lords ( NP ) : Thượng viện, Viện Quý tộc
House of Commons ( NP ) : Hạ viện, Viện Thứ dân
258. Irish Home rule ( NP ) : Phong trào Quốc luật của người Ireland
259. Restive ( Adi ) : Khó chịu
260. The Chancellor of the Exchequer ( N ) : Bộ trưởng Bộ Tài chính
261. Maneuver ( V ) : Điều động
262. Unaltered ( Adj ) : Không thay đổi
263. Mutilate ( V ) : Cắt xén, Phá hỏng
264. Successive Session ( NP ) : Phiên tiếp theo
265. Suspensive veto (NP ) : Sự phủ quyết tạm thời
266. Labour Government ( NP ) : Chính phủ Lao động
267. Inquiry into ( VP ) : Điều tra về…
268. Composition ( N ) : Thành phần
269. The Preamble ( N ) : Lời mở đầu
270. Hereditary ( Adj ) : Di truyền
271. Breeches ( N ) : Quần ống túm
272. Jettison ( V ) : Vứt bỏ
273. Forum of Opposition ( NP ) : Diễn đàn phản đối
274.
275.
276.
277.
278.
279.
280.

You might also like