Professional Documents
Culture Documents
2 Trung Cap Cat Got Kim Loai Final
2 Trung Cap Cat Got Kim Loai Final
Năm 2011
1
MỤC LỤC
2
26 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay CNC cơ bản 60
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập tốt
27 62
nghiệp
28 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện cơ bản 63
29 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khí nén - Thủy lực 65
30 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lăn nhám, lăn ép 67
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khoét, doa trên lỗ
31 69
máy tiện
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện lệch tâm, tiện
32 71
định hình
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện chi tiết có gá
33 74
lắp phức tạp
34 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, bào rãnh chữ T 77
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay ly hợp vấu, then
35 79
hoa
36 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh vít - Trục vít 81
37 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay thanh răng 83
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh răng côn
38 85
thẳng
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay đường cong
39 88
Archimède
40 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, xọc răng bao hình 90
41 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài mặt phẳng 92
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài trụ ngoài, mài
42 94
côn ngoài
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề
96
Cắt gọt kim loại, trình độ trung cấp nghề.
Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim
43 97
loại cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề
44 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện cơ bản 108
45 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khí nén - Thủy lực 109
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khoét, doa lỗ trên
46 111
máy tiện
47 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lăn nhám, lăn ép 112
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện lệch tâm, tiện
48 113
định hình
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện chi tiết có gá
49 114
lắp phức tạp
50 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, bào rãnh chữ T 115
51 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay ly hợp vấu,then 116
3
hoa
52 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh vít - Trục vít 117
53 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay thanh răng 118
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh răng côn
54 119
thẳng
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay đường cong
55 120
Archimède
56 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, xọc răng bao hình 121
57 Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài mặt phẳng 122
Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài trụ ngoài, mài
58 123
côn ngoài
4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
Trình độ: Trung cấp nghề
( Theo Quyết định số 552 /QĐ LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Chức vụ trong Ban
STT Họ và tên Trình độ
chủ nhiệm
1 Ông Nguyễn Thanh Bình Thạc sỹ Chủ tịch Hội đồng
2 Ông Nguyễn Ngọc Tám Kỹ sư Phó chủ tịch Hội đồng
3 Ông Nguyễn Phúc Văn Kỹ sư Thư ký Hội đồng
4 Ông Tào Ngọc Minh Thạc sỹ Ủy viên
5 Ông Đỗ Cao Thịnh Kỹ sư Ủy viên
6 Ông Lê Trung Hiếu Kỹ sư Ủy viên
7 Ông Đặng Hữu Thanh Kỹ sư Ủy viên
5
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại trình độ trung cấp nghề
là danh mục các loại thiết bị (nhóm thiết bị, mô hình, cắt gọt, đo kiểm, thiết bị phụ
trợ…) dạy nghề và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy
nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và
lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề
Cắt gọt kim loại đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo
Quyết định số 21/2011/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/7/2011.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại trình độ
trung cấp nghề (quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 2 của thông tư)
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại theo từng
môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 40, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học,
mô-đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô-
đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu kỹ thuật của thiết bị.
- Yêu cầu sư phạm cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính,
cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại,
trình độ trung cấp nghề.
a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các
môn học mô-đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 41).
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học mô đun
bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối
thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối
thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn
học, mô-đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học,
mô-đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại bổ sung cho từng mô-
đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng
42 đến bảng 56), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt
6
kim loại cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 41). Các
mô-đun tự chọn: Khoét, doa lỗ trên máy tiện; Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp; Phay
ly hợp vấu, then hoa; Phay thanh răng có tất cả thiết bị đã trùng lặp với bảng 41.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại trình độ
trung cấp nghề nghề
Các cơ sở dạy nghề Cắt gọt kim loại, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị
dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các
môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 41);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại bổ sung cho các mô-
đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (từ bảng 42 đến bảng 56). Đào tạo mô đun tự
chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp
giữa các mô-đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Cắt gọt kim loại; danh mục thiết
bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính
đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số
lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
7
PHẦN A
DANH MỤC THIẾT BỊ
TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN
BẮT BUỘC VÀ DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI
THIỂU CHO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN
8
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
9
vẽ
10
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT
11
4.1 Bộ truyền đai Chiếc 1
4.2 Bộ truyền xích Chiếc 1
Bộ truyền bánh
4.3 Chiếc 1
răng
Sử dụng cho
giảng dạy, để
Cắt bổ ¼, thấy rõ
minh hoạ cấu
Mô hình các cơ được các chi tiết bên
tạo, nguyên lý
5 cấu biến đổi Bộ 8 trong, các mặt cắt
hoạt động của
chuyển động được sơn màu phân
các cơ cấu
biệt.
biến đổi
chuyển động
Mỗi bộ bao gồm
Cơ cấu tay quay –
5.1 Chiếc 1
con trượt
Cơ cấu thanh
5.2 Chiếc 1
răng –bánh răng
Sử dụng cho
Cắt bổ ¼, thấy rõ
giảng dạy, để
Mô hình các trục, được các chi tiết bên
minh hoạ cấu
6 ổ trục và khớp Bộ 8 trong, các mặt cắt
tạo của các
nối được sơn màu phân
trục, ổ trục và
biệt.
khớp nối.
Mỗi bộ bao gồm
6.1 Mô hình trục Chiếc 1
6.2 Mô hình ổ trục Chiếc 1
6.3 Mô hình khớp nối Chiếc 1
12
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI - ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
13
động: động cơ servo.
Phục vụ giảng
dạy cấu tạo,
Phạm vi đo : 0 - 300
cách đo và đọc
6 Thước cặp cơ Chiếc 9 mm. Độ chính xác:
kích thước vật
0,1; 0,05; 0,02mm
đo bằng thước
cặp cơ
Phục vụ giảng
dạy về cấu tạo, Phạm vi đo : 0 - 300
Thước cặp hiển cách đo và đọc mm.
7 Chiếc 3
thị số kích thước vật Độ chính xác: 0,01
đo bằng thước mm
cặp
Phục vụ giảng
dạy về cấu tạo, Phạm vi đo: 0 - 25,
cách đo và đọc 25-50, 50-75,…
8 Pan me Bộ 6
kích thước vật Độ chính xác: 0,01
đo bằng mm
panme
Mỗi bộ bao gồm:
8.1 Panme đo ngoài Chiếc 1
8.2 Pan me đo trong Chiếc 1
Phục vụ giảng
dạy về cấu tạo,
cách đo và đọc
Thước đo góc
9 Chiếc 3 kích thước vật Góc đo lớn nhất 3600
vạn năng
đo bằng thước
đo góc vạn
năng
Phục vụ giảng
dạy về cấu tạo, Phạm vi đo : 0 - 500
10 Thước lá Chiếc 6
cách đo và mm.
kiểm tra vật đo
Phục vụ giảng
dạy về cấu tạo,
Khả năng đo 0 - 150
Thước đo chiều cách đo và
11 Chiếc 6 mm. Dung sai ± 0,05
sâu kiểm tra vật đo
mm. Hệ inch/met
bằng thước đo
chiều sâu
13 Đồng hồ so Chiếc 3 Phục vụ giảng Khoảng so 0 - 10mm.
dạy về cấu tạo, Độ chính xác: 0,01
cách đo và mm
kiểm tra vật đo
14
bằng đồng hồ
so.
14 Com pa vanh Bộ 6
Mỗi bộ bao gồm:
Phục vụ giảng
dạy về cách sử
dụng compa Đảm bảo độ cứng đầu
14.1 Com pa vanh Chiếc 1
vanh để vạch vạch
dấu trước khi
gia công
Phục vụ giảng
dạy về cách sử
dụng compa
14.2 Com pa đo trong Chiếc 1 đo trong để đo Độ mở 20 - 100 mm
kích thước
đường kính
trong
Phục vụ giảng
dạy về cách sử
dụng compa
14.3 Com pa đo ngoài Chiếc 1 đo trong để đo Độ mở 0 - 100 mm
kích thước
đường kính
ngoài
Phục vụ giảng
dạy đo, kiểm
Phù hợp với tiêu
15 Dưỡng ren Bộ 3 tra các bước
chuẩn
ren tiêu chuẩn
thông dụng
Phục vụ giảng Gồm các ca líp trục có
dạy về cách sử
đường kính từ 10,
dụng calíp trục
16 Calíp trục Bộ 6 15,…, 70
để kiểm tra các
Phạm vi kiểm tra ≤ 70
kích thước bề
mm
mặt trụ
Phục vụ giảng Gồm các ca líp lỗ có
dạy về cách sử
đường kính từ 10,
dụng calíp lỗ
Calíp lỗ 15,…, 70
17 Bộ 6 để kiểm tra các
Phạm vi kiểm tra ≤ 70
kích thước lỗ
mm
trụ
15
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ
16
liệu
Sử dụng cho
giảng dạy lý
Máy kéo đúng thuyết và thực
6 Chiếc 1 Lực kéo ≤ 1500 kN.
tâm hành về kiến
thức kéo đúng
tâm
Sử dụng cho
giảng dạy lý
Máy nén đúng thuyết và thực
7 Chiếc 1 Lực nén ≥ 2000 kN.
tâm hành về kiến
thức nén đúng
tâm
Sử dụng cho
giảng dạy lý
Máy uốn phẳng Mômen uốn ≤ 1000
8 Chiếc 1 thuyết và thực
thanh thẳng N.m.
hành về kiến
thức uốn phẳng
Sử dụng cho
giảng dạy lý
Máy xoắn thuyết và thực
Mômen xoắn ≤ 1000
9 thuần túy thanh Chiếc 1 hành về kiến
N.m.
tròn thức xoắn
thuần túy thanh
tròn.
Sử dụng cho
Công suất ≤ 7 KW;
giảng dạy, để
Lò nhiệt luyện độ gia nhiệt ≤1200°C;
10 Chiếc 1 minh hoạ kiến
điện trở. dung tích buồng ≤ 0,5
thức phần nhiệt
m3
luyện
Sử dụng cho Kích thước ≤ 1000
giảng dạy, để x1000, lưu lượng gió
11 Lò rèn. Chiếc 1
minh hoạ kiến ≤ 10m3/p, công suất
thức rèn động cơ ≤2,2kw
Sử dụng cho
giảng dạy, để Kích thước ≥ 1000 x
12 Lò ủ Chiếc 1
minh hoạ kiến 1000 mm
thức ủ
17
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN
18
hành động cơ
điện 1 chiều.
Sử dụng để giảng Có thông số phù hợp
dạy về cấu tạo, cho môn học gồm các
6 Khí cụ điện Bộ 3
cách vận hành loại 1 pha và 3 pha;
các khí cụ điện. Iđm ≤ 30A
Mỗi bộ bao gồm
6.1 Áp tô mát Chiếc 3
6.2 Cầu dao Chiếc 3
6.3 Cầu chì Chiếc 3
Các thiết bị cảm
6.4 Chiếc 3
biến
Sử dụng để giảng
dạy về cấu tạo,
Mô hình bộ điều
nguyên lý làm Điều chỉnh có cấp
7 chỉnh tốc độ Chiếc 2
việc của bộ điều Điều chỉnh vô cấp
động cơ
chỉnh tốc độ động
cơ.
Sử dụng để giảng Công suất P: 1 ÷
dạy về cấu tạo, 3KW
Mô hình mạch
nguyên lý làm Mạch khởi động từ
8 mở máy động cơ Chiếc 2
việc của mạch đơn
không đồng bộ
mở máy động cơ Mạch khởi động từ
không đồng bộ. kép
Sử dụng cho Cấu hình phù hợp,
giảng dạy, để thông dụng có sẵn
9 Máy vi tính Bộ 1 minh hoạ các bài trên thị trường, có thể
giảng trong môn cài được các phần
học mềm đào tạo
Sử dụng cho
Cường độ sáng ≥
giảng dạy,để
Máy chiếu 2500Ansi lument, độ
10 Bộ 1 minh hoạ các bài
Projector phân giải thực ≥ 1024
giảng trong môn
x 768 XGA
học
19
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN –
MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
20
2.4 Xẻng xúc cát Chiếc 1
Phục vụ phục
Trang bị bảo hộ
vụ giảng dạy Đảm bảo kỹ thuật về
3 lao động nghề cắt Bộ 1
thực tập về an an toàn lao động.
gọt kim loại
toàn lao động.
Mỗi bộ bao gồm
3.1 Giầy da Bộ 1
3.2 Mũ Chiếc 1
3.3 Kính bảo hộ Chiếc 1
3.4 Quần áo bảo hộ Bộ 1
Sử dụng cho Cấu hình phù hợp,
giảng dạy, để thông dụng có sẵn
4 Máy vi tính Bộ 1 minh hoạ các trên thị trường, có thể
bài giảng trong cài được các phần
môn học mềm đào tạo
Sử dụng cho
Cường độ sáng ≥
giảng dạy,để
Máy chiếu 2500Ansi lument, độ
5 Bộ 1 minh hoạ các
Projector phân giải thực ≥ 1024
bài giảng trong
x 768 XGA
môn học
21
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
22
chính xác
Phục vụ kẹp chặt
Loại côn mooc số 3,
9 Áo côn Chiếc 6 mũi khoan, mũi
4, 5,…
khoét, mũi doa
Phục vụ đo và
kiểm tra kích
Phạm vi đo : 0 - 300
thước bên ngoài,
mm.
10 Thước cặp cơ Chiếc 9 kích thước bên
Độ chính xác: 0,1;
trong và kích
0,05; 0,02mm
thước chiều sâu
của các chi tiết
Phục vụ đo và
kiểm tra kích Phạm vi đo:
11 Thước lá Chiếc 6
thước dài của các 0 - 500 mm.
chi tiết
Phục vụ đo và
kiểm tra kích
12 Êke Bộ 6 300, 450 , 600, 900 ,…
thước góc của
các chi tiết
Phục vụ vạch dấu Đảm bảo độ cứng
13 Com pa vanh Chiếc 6 tâm, đường tròn, đầu vạch, độ mở
cung tròn 0- 100 mm
Phục vụ đo và
kiểm tra kích Khả năng đo 0 - 450
14 Thước đo cao Chiếc 3 thước chiều cao mm. Dung sai ± 0,05
của các chi tiết mm. Hệ inch/met
nguội
Phục vụ đo, kiểm
tra độ chính xác Hệ inch/met, đủ bước
15 Dưỡng ren Bộ 3
các bước ren tiêu ren
chuẩn thông dụng
Phục vụ đục, cắt
Chiều dài 150 - 200
16 Đục bằng Chiếc 19
phôi. mm
Phục vụ đục, cắt
Chiều dài 150- 200
17 Đục nhọn Bộ 19
phôi. mm
Dũa bằng, tròn, tam
Dũa các bề mặt
giác, kích thước 250 -
18 Dũa Bộ 19 có hình dáng
300 mm, đảm bảo độ
khác nhau
cứng, độ sắc
Mỗi bộ bao
gồm
18.1 Dũa tam giác Chiếc 1
18.2 Dũa chữ nhật Chiếc 1
23
Dũa bán
18.3 Chiếc 1
nguyệt
Phục vụ giảng Bao gồm các loại mũi
dạy về cấu tạo khoét có đường kính:
19 Mũi khoét Bộ 1
mũi khoét, thực F6 - F42, đủ độ
hành khoét lỗ. cứng, đúng góc độ
Phục vụ giảng Bao gồm các loại mũi
dạy về cấu tạo doa có đường kính:
20 Mũi doa Bộ 1
mũi doa, thực F6 - F42, đủ độ
hành doa lỗ. cứng, đúng góc độ
Phục vụ giảng
dạy về cấu tạo
Đường kính từ F 4 -
21 Mũi khoan Bộ 3 mũi khoan và
F20
thực hành khoan
lỗ.
22 Kéo cắt Chiếc 1 Phục vụ cắt phôi Chiều dày cắt ≤ 6mm
Phục vụ cưa cắt Kích thước 200÷300
23 Cưa tay Chiếc 19
phôi mm
Phù hợp với kích
Tay quay bàn thước, điều chỉnh
24 Chiếc 1 Phục vụ cắt ren
ren trong khoảng ren
≤ M16
Phù hợp với kích
Tay quay bàn thước, điều chỉnh
25 Chiếc 1 Phục vụ cắt ren
taro trong khoảng taro ≤
M16
Bàn ren + Phục vụ giảng Ta rô ≤ M16.
26 Bộ 6
tarô các loại dạy cắt ren. Bàn ren ≤ M16.
Dụng cụ vạch Phục vụ lấy dấu Đảm bảo độ cứng, độ
27 Bộ 3
dấu trên bề mặt phôi cứng đầu vạch
Mỗi bộ bao
gồm:
27.1 Đài vạch Chiếc 1
27.2 Mũi vạch Chiếc 1
Mũi chấm
27.3 Chiếc 1
dấu
Phục vụ tạo áp
28 Búa nguội Chiếc 19 lực khi gia công Khối lượng ≤ 1kg
nguội
Bàn lắp 6 ê tô, lưới
Phục vụ gá êtô
29 Bàn nguội Chiếc 3 chắn phoi; kích thước
nguội
bàn 3000x1200 mm
24
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):TIỆN TRỤ NGẮN, TRỤ BẬC,
TIỆN TRỤ DÀI L ≥ 10d
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
25
kiểm tra kích
25 -50, 50 -75.
thước bên
Độ chính xác:
ngoài của các
0,01 mm
chi tiết
Phục vụ kiểm
tra hình dáng Khoảng so 0 -
7 Đồng hồ so Bộ 2 bề mặt, kích 10mm. Độ chính
thước của các xác: 0,01 mm
chi tiết
Phục vụ tiện Mũi dao bằng hợp
khỏa mặt đầu, kim cứng, thép
8 Dao tiện ngoài Bộ 18
tiện trụ trơn, gió hoặc loại bắt
trụ bậc. vít mảnh hợp kim
Mỗi bộ bao gồm
8.1 Dao tiện đầu thẳng Chiếc 1
8.2 Dao tiện đầu cong Chiếc 1
9 Dao cắt rãnh Chiếc 18
Kích thước mũi
Phục vụ khoan
10 Mũi khoan tâm Bộ 6 khoan 3- 6,
tâm
đảm bảo độ cứng.
Kích thước từ 250
Phục vị dũa
– 300 mm, đảm
11 Dũa Bộ 18 làm sạch, mài
bảo độ cứng, độ
chi tiết
sắc
Mỗi bộ bao gồm
11.1 Dũa bán nguyệt Chiếc 1
11.2 Dũa chữ nhật Chiếc 1
11.3 Dũa tam giác Chiếc 1
Phục vụ đánh Đảm bảo độ cứng,
12 Đá mài thanh Chiếc 6
bóng chi tiết độ sắc, độ mịn
Phục vụ so dao
Chuôi côn mooc
13 Mũi chống tâm Chiếc 6 và gá kẹp chặt
số 3, 4, 5,...
phôi.
Phục vụ gá kẹp Đường kính mâm
14 Mâm cặp tốc Chiếc 6
chặt phôi. cặp 300- 500 mm
Luy nét (cố định,
15 Bộ 6 Phục vụ đỡ
di động) Trang bị công
phôi khi tiện
15.1 Luy nét cố định Chiếc 1 nghệ theo máy.
trụ dài L≥ 10d
15.2 Luy nét di động Chiếc 1
16 Tốc kẹp Chiếc 9 Phục vụ kẹp Đường kính kẹp
chặt phôi khi 30 - 60, đảm
26
tiện trụ dài L≥
bảo độ cứng.
10d.
Phục vụ điều Búa nhựa, gỗ, cao
17 Búa mềm Chiếc 6 chỉnh khi gá su, trọng lượng
kẹp phôi, dao 0,3 – 0,5 kg
Bảo vệ mắt khi Đảm bảo độ sáng,
18 Kính bảo hộ Chiếc 19
tiện trong
Sử dụng cho Cấu hình phù hợp,
giảng dạy, để thông dụng có sẵn
19 Máy vi tính Bộ 1 minh hoạ các trên thị trường, có
bài giảng trong thể cài được các
môđun phần mềm đào tạo
Sử dụng cho Cường độ sáng ≥
giảng dạy, để 2500Ansi lument,
Máy chiếu
20 Bộ 1 minh hoạ các độ phân giải thực
Projector
bài giảng trong ≥ 1024 x 768
môđun XGA
27
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN RÃNH, CẮT ĐỨT
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
28
Phục vụ đo,
Khoảng đo 0 - 25,
kiểm tra kích
25 -50, 50 -75.
6 Panme đo ngoài Chiếc 6 thước bên
Độ chính xác:
ngoài của các
0,01 mm
chi tiết
Phục vụ tiện Mũi dao bằng hợp
khỏa mặt đầu, kim cứng, thép
7 Dao tiện ngoài Bộ 18
tiện trụ trơn, gió hoặc loại bắt
trụ bậc. vít mảnh hợp kim
Mỗi bộ bao gồm
7.1 Dao tiện đầu thẳng Chiếc 1
7.2 Dao tiện đầu cong Chiếc 1
Phục vụ tiện Mũi dao bằng hợp
Dao cắt rãnh, cắt
8 Chiếc 18 cắt rãnh và cắt kim cứng, thép
đứt
đứt gió.
Kích thước mũi
Phục vụ khoan
9 Mũi khoan tâm Bộ 6 khoan 3- 6,
tâm
đảm bảo độ cứng.
Phục vụ đánh Đảm bảo độ cứng,
10 Đá mài thanh Chiếc 6
bóng chi tiết độ sắc, độ mịn
Phục vụ so dao
Chuôi côn mooc
11 Mũi chống tâm Chiếc 6 và gá kẹp chặt
số 3, 4, 5,...
phôi.
Phục vụ kẹp
Đường kính kẹp
chặt phôi khi
12 Tốc kẹp Chiếc 9 30 - 60, đảm
tiện trụ dài L≥
bảo độ cứng.
10d.
Phục vụ điều Búa nhựa, gỗ, cao
13 Búa mềm Chiếc 6 chỉnh khi gá su, trọng lượng
kẹp phôi, dao 0,3 – 0,5 kg
Bảo vệ mắt khi Đảm bảo độ sáng,
14 Kính bảo hộ Chiếc 19
tiện trong
Sử dụng cho Cấu hình phù hợp,
giảng dạy, để thông dụng có sẵn
15 Máy vi tính Bộ 1 minh hoạ các trên thị trường, có
bài giảng trong thể cài được các
môđun phần mềm đào tạo
Sử dụng cho Cường độ sáng ≥
giảng dạy, để 2500Ansi lument,
Máy chiếu
16 Bộ 1 minh hoạ các độ phân giải thực
Projector
bài giảng trong ≥ 1024 x 768
môđun XGA
29
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN LỖ
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
30
lỗ. 0,01mm
Phục vụ đo,
Khả năng mở ≤
8 Com pa đo lỗ Chiếc 6 kiểm tra kích
70mm
thước lỗ.
Mũi dao bằng hợp
kim cứng hoặc bắt vít
9 Dao tiện lỗ Bộ 18 Phục vụ tiện lỗ
mảnh hợp kim, thép
gió.
Mỗi bộ bao gồm
9.1 Dao tiện lỗ suốt Chiếc 1
9.2 Dao tiện lỗ bậc Chiếc 1
9.3 Dao tiện lỗ kín Chiếc 1
Dao tiện rãnh Phục vụ tiện Mũi dao bằng hợp
10 Chiếc 18
trong rãnh trong kim cứng, thép gió.
Kích thước 4 - 20
Phục vụ khoan
11 Mũi khoan Bộ 6 Đủ độ cứng, đúng
lỗ
góc độ của mũi khoan
Kích thước 4 - 20
12 Mũi doa Bộ 6 Phục vụ doa lỗ. Đủ độ cứng, đúng
góc độ.
Phục vụ đánh Đảm bảo độ cứng, độ
13 Đá mài thanh Chiếc 6
bóng chi tiết. sắc, độ mịn
Phục vụ kẹp chặt
Bầu cặp mũi
14 Chiếc 6 các loại mũi Khả năng kẹp ≤ 16
khoan
khoan
Kẹp chặt các loại Loại côn mooc số 3,
15 Áo côn Bộ 6
mũi khoan 4, 5,…
Phục vụ điều Búa nhựa, gỗ, cao su,
16 Búa mềm Chiếc 6 chỉnh khi gá kẹp trọng lượng 0,3 – 0,5
phôi, dao kg
31
môđun
32
Phục vụ bào thô
Mũi dao hợp kim
Dao bào đầu mặt phẳng ngang,
7 Chiếc 6 cứng, thân dao đảm
thẳng song song, vuông
bảo độ cứng, thép gió
góc, nghiêng
Phục vụ bào tinh
Mũi dao hợp kim
Dao bào đầu mặt phẳng ngang,
8 Chiếc 6 cứng, thân dao đảm
cong song song, vuông
bảo độ cứng, thép gió
góc, nghiêng
Phục vụ kẹp chặt Đảm bảo độ cứng, đủ
9 Vấu kẹp Bộ 6
chi tiết chủng loại.
Phục vụ gá kẹp
10 Ê tô máy bào Chiếc 3 chính xác chi tiết Có độ mở ≤ 250mm
trên máy bào
Phục vụ gá kẹp
Ê tô máy
11 Chiếc 3 chính xác chi tiết Có độ mở ≤ 250mm
phay
trên máy phay
Phục vụ đo, kiểm
Phạm vi đo : 0 - đến
tra kích thước
300mm.
12 Thước cặp Chiếc 6 bên ngoài, kích
Độ chính xác: 0,1;
thước bên trong
0,05; 0,02mm
của các chi tiết
Phục vụ đo, kiểm
Khả năng đo 0 - 450
tra kích thước
13 Thước đo cao Chiếc 2 mm. Dung sai ± 0,05
chiều cao của
mm. Hệ inch/met
các chi tiết
Phục vụ lấy dấu
Kích thước ≤ 700x
14 Bàn máp Chiếc 2 và vạch dấu
500 mm
chính xác
Dụng cụ vạch Phục vụ lấy dấu Đảm bảo độ cứng, độ
15 Bộ 3
dấu trên bề mặt phôi cứng đầu vạch
Mỗi bộ bao
gồm:
15.1 Đài vạch Chiếc 1
15.2 Mũi vạch Chiếc 1
Mũi chấm
15.3 Chiếc 1
dấu
Phục vụ điều Búa nhựa, gỗ, cao su,
16 Búa mềm Chiếc 6 chỉnh khi gá kẹp trọng lượng 0,3 – 0,5
phôi, dao kg
Bảo vệ mắt khi Đảm bảo độ sáng,
17 Kính bảo hộ Chiếc 19
phay, bào. trong
18 Máy vi tính Bộ 1 Sử dụng để minh Cấu hình phù hợp,
33
hoạ các bài giảng thông dụng có sẵn
trong môđun trên thị trường
Cường độ sáng ≥
Sử dụngđể minh
Máy chiếu 2500Ansi lument. Độ
19 Bộ 1 hoạ các bài giảng
Projector phân giải thực ≥ 1024
trong môđun
x 768 XGA
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY, BÀO MẶT PHẲNG BẬC
34
Mũi dao hợp kim
Dao bào đầu Phục vụ bào tinh
7 Chiếc 6 cứng, thân dao đảm
cong mặt phẳng bậc
bảo độ cứng, thép gió
Mũi dao hợp kim
Sử dụng cho quá
8 Dao bào rãnh cứng, thân dao đảm
trình bào rãnh
bảo độ cứng, thép gió
Phục vụ kẹp chặt Đảm bảo độ cứng, đủ
9 Vấu kẹp Bộ 6
chi tiết chủng loại.
Phục vụ gá kẹp
10 Ê tô máy bào Chiếc 3 chính xác chi tiết Có độ mở ≤ 250mm
trên máy bào
Phục vụ gá kẹp
Ê tô máy
11 Chiếc 3 chính xác chi tiết Có độ mở ≤ 250mm
phay
trên máy phay
Phục vụ đo, kiểm
Phạm vi đo : 0 - đến
tra kích thước
300mm.
12 Thước cặp Chiếc 6 bên ngoài, kích
Độ chính xác: 0,1;
thước bên trong
0,05; 0,02mm
của các chi tiết
Phục vụ đo, kiểm
Khả năng đo 0 - 450
tra kích thước
13 Thước đo cao Chiếc 2 mm. Dung sai ± 0,05
chiều cao của
mm. Hệ inch/met
các chi tiết
Phục vụ lấy dấu
Kích thước ≤ 700x
14 Bàn máp Chiếc 2 và vạch dấu
500 mm
chính xác
Dụng cụ vạch Phục vụ lấy dấu Đảm bảo độ cứng, độ
15 Bộ 3
dấu trên bề mặt phôi cứng đầu vạch
Mỗi bộ bao
gồm:
15.1 Đài vạch Chiếc 1
15.2 Mũi vạch Chiếc 1
Mũi chấm
15.3 Chiếc 1
dấu
Phục vụ điều Búa nhựa, gỗ, cao su,
16 Búa mềm Chiếc 6 chỉnh khi gá kẹp trọng lượng 0,3 – 0,5
phôi, dao kg
Bảo vệ mắt khi Đảm bảo độ sáng,
17 Kính bảo hộ Chiếc 19
phay, bào. trong
18 Máy vi tính Bộ 1 Sử dụng để minh Cấu hình phù hợp,
hoạ các bài giảng thông dụng có sẵn
35
trong môđun trên thị trường
Cường độ sáng ≥
Sử dụngđể minh
Máy chiếu 2500Ansi lument. Độ
19 Bộ 1 hoạ các bài giảng
Projector phân giải thực ≥ 1024
trong môđun
x 768 XGA
36
Phục vụ kẹp chặt Đảm bảo độ cứng, đủ
7 Vấu kẹp Bộ 6
chi tiết chủng loại.
Phục vụ gá kẹp
8 Ê tô máy bào Chiếc 3 chính xác chi tiết Có độ mở ≤ 250mm
trên máy bào
Phục vụ gá kẹp
Ê tô máy
9 Chiếc 3 chính xác chi tiết Có độ mở ≤ 250mm
phay
trên máy phay
Phục vụ đo, kiểm
Phạm vi đo : 0 - đến
tra kích thước
300mm.
10 Thước cặp Chiếc 6 bên ngoài, kích
Độ chính xác: 0,1;
thước bên trong
0,05; 0,02mm
của các chi tiết
Phục vụ đo, kiểm
Khả năng đo 0 - 450
tra kích thước
11 Thước đo cao Chiếc 2 mm. Dung sai ± 0,05
chiều cao của
mm. Hệ inch/met
các chi tiết
Phục vụ lấy dấu
Kích thước ≤ 700x
12 Bàn máp Chiếc 2 và vạch dấu
500 mm
chính xác
Dụng cụ vạch Phục vụ lấy dấu Đảm bảo độ cứng, độ
13 Bộ 3
dấu trên bề mặt phôi cứng đầu vạch
Mỗi bộ bao
gồm:
13.1 Đài vạch Chiếc 1
13.2 Mũi vạch Chiếc 1
Mũi chấm
13.3 Chiếc 1
dấu
Phục vụ điều Búa nhựa, gỗ, cao su,
14 Búa mềm Chiếc 6 chỉnh khi gá kẹp trọng lượng 0,3 – 0,5
phôi, dao kg
Bảo vệ mắt khi Đảm bảo độ sáng,
15 Kính bảo hộ Chiếc 19
phay, bào. trong
Sử dụng để minh Cấu hình phù hợp,
16 Máy vi tính Bộ 1 hoạ các bài giảng thông dụng có sẵn
trong môđun trên thị trường
Cường độ sáng ≥
Sử dụngđể minh
Máy chiếu 2500Ansi lument. Độ
17 Bộ 1 hoạ các bài giảng
Projector phân giải thực ≥ 1024
trong môđun
x 768 XGA
37
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN CÔN
38
30 - 60, đảm bảo
chi tiết.
độ cứng.
Bầu cặp mũi Phục vụ kẹp chặt Khả năng kẹp ≤
8 Chiếc 6
khoan mũi khoan 16
Phục vụ đo,
kiểm tra kích
Phạm vi đo : 0 –
thước bên ngoài,
300 mm.
9 Thước cặp Chiếc 6 kích thước bên
Độ chính xác: 0,1;
trong và kích
0,05; 0,02mm
thước chiều sâu
của các chi tiết
Phục vụ dẫn
Trang bị phù hợp
10 Thước côn Chiếc 6 hướng cho dao
với máy
tiện côn
Thước đo góc Phục vụ kiểm tra Góc đo lớn nhất
11 Chiếc 3
vạn năng góc côn 3600
Phục vụ đo,
kiểm tra kích
12 Com pa đo ngoài Chiếc 6 Độ mở ≤ 50mm
thước đường
kính ngoài
Phục vụ kiểm tra Đủ Bộ, đảm bảo đo
13 Ca líp côn Chiếc 6 hình dáng, kích được theo tiêu
thước đoạn côn chuẩn cấp 2
Phục vụ tiện Mũi dao hàn bằng
khỏa mặt đầu và hợp kim cứng, hoặc
14 Dao tiện ngoài Bộ 19
tiện trơn trước bắt vít mảnh hợp
khi tiện côn kim, thép gió
Mỗi bộ bao gồm
14.1 Dao đầu cong Chiếc 1
14.2 Dao đầu thẳng Chiếc 1
Mũi dao bằng hợp
Phục vụ tiện lỗ, kim cứng hoặc bắt
15 Dao tiện lỗ Bộ 19
tiện côn vít mảnh hợp kim,
thép gió.
Mỗi bộ bao gồm
15.1 Dao tiện lỗ suốt Chiếc 1
15.2 Dao tiện lỗ kín Chiếc 1
Gồm các mũi khoan
Phục vụ khoan
16 Mũi khoan Bộ 6 có đường kính mũi
tâm
khoan: 6 - 20
17 Dũa Bộ 6 Phục vụ dũa Kích thước 200 -300
bavia, làm bóng mm
39
chi tiết
Mỗi bộ bao gồm
17.1 Dũa chữ nhật Chiếc 1
17.2 Dũa bán nguyệt Chiếc 1
17.3 Dũa tam giác Chiếc 1
Phục vụ quá
Đảm bảo độ cứng,
18 Đá mài thanh Chiếc 6 trình mài, đánh
độ sắc, độ mịn
bóng chi tiết
Phục vụ điều Búa nhựa, gỗ, cao
19 Búa mềm Chiếc 6 chỉnh khi gá kẹp su, trọng lượng 0,3
phôi, dao – 0,5 kg
40
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY BÀO RÃNH CHỐT, ĐUÔI ÉN
41
trên máy bào.
Phục vụ đo,
kiểm tra kích
thước bên
Phạm vi đo: 0 – 300
ngoài, kích
mm.
8 Thước cặp Chiếc 6 thước bên
Độ chính xác: 0,1;
trong và kích
0,05; 0,02mm
thước chiều
sâu của các chi
tiết
Phục vụ đo,
Khả năng đo 0 - 450
kiểm tra kích
mm. Dung sai ±
9 Thước đo cao Chiếc 3 thước chiều
0,05 mm. Hệ
cao của các
inch/met
chi tiết
Phục vụ phay Bộ dao phay trụ có
10 Dao phay trụ Bộ 6 rãnh chốt đuôi đường kính từ 4
én. ÷ 20
Mũi dao hợp kim
Phục vụ bào
Dao bào đầu cứng, thân dao đảm
11 Chiếc 6 thô rãnh chốt
thẳng bảo độ cứng, thép
đuôi én.
gió
Mũi dao hợp kim
Phục vụ bào
Dao bào đầu cứng, thân dao đảm
12 Chiếc 6 tinh rãnh chốt
cong bảo độ cứng, thép
đuôi én.
gió
Phục vụ phay Mũi dao hợp kim
Dao phay định
13 Bộ 3 rãnh chốt đuôi cứng, thân dao đảm
hình
én. bảo độ cứng, thép
Mỗi bộ bao gồm
Dao phay định
13.1 Chiếc 3
hình chữ T
Dao phay định
13.2 Chiếc 3
hình chữ U
Phục vụ lấy
Dụng cụ vạch Đảm bảo độ cứng,
14 Bộ 3 dấu trên bề mặt
dấu độ cứng đầu vạch
phôi
Mỗi bộ bao gồm:
14.1 Đài vạch Chiếc 1
14.2 Mũi vạch Chiếc 1
14.3 Mũi chấm dấu Chiếc 1
15 Búa mềm Chiếc 6 Phục vụ điều Búa nhựa, gỗ, cao
chỉnh khi gá su, trọng lượng 0,3
42
kẹp phôi, dao – 0,5 kg
Bảo vệ mắt khi Đảm bảo độ sáng,
16 Kính bảo hộ Chiếc 19
phay, bào trong
Sử dụng cho Cấu hình phù hợp,
giảng dạy, để thông dụng có sẵn
17 Máy vi tính Bộ 1 minh hoạ các trên thị trường, có
bài giảng trong thể cài được các
môđun phần mềm đào tạo
Sử dụng cho
Cường độ sáng ≥
giảng dạy, để
Máy chiếu 2500Ansi lument.
18 Bộ 1 minh hoạ các
Projector Độ phân giải thực ≥
bài giảng trong
1024 x 768 XGA
môđun
43
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN REN TAM GIÁC
44
chiều sâu của
các chi tiết
Phục vụ đo
Khả năng đo từ
10 Pan me đo ren Chiếc 6 kiểm tra đường
0÷150 mm
kính của ren
Phục vụ kiểm Đảm bảo đo được
11 Ca líp ren Bộ 6
tra bước ren. ren theo tiêu chuẩn
Mũi dao hợp kim
Phục vụ tiện trụ
12 Dao tiện ngoài Bộ 18 cứng, thân dao đảm
ngoài
bảo độ cứng
Mỗi bộ bao gồm
12.1 Dao đầu thẳng Chiếc 1
45
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN REN VUÔNG
46
rãnh và cắt cứng, thân dao đảm
đứt. bảo độ cứng
Mũi dao hợp kim
Dao tiện trụ Phục vụ tiện
10 Bộ 6 cứng, thân dao đảm
ngoài trụ ngoài.
bảo độ cứng
Mỗi bộ bao gồm
10.1 Dao đầu thẳng Chiếc 1
19.2 Dao đầu cong Chiếc 1
Mũi dao hợp kim
Dao tiện ren Phục vụ tiện
11 Chiếc 1 cứng, thân dao đảm
vuông ren vuông.
bảo độ cứng
Mũi dao hợp kim
Phục vụ tiện
12 Dao tiện lỗ Bộ 18 cứng, thân dao đảm
lỗ.
bảo độ cứng
Mỗi bộ bao gồm
12.1 Dao tiện lỗ suốt Chiếc 1
12.2 Dao tiện lỗ kín Chiếc 1
Phục vụ Đường kinh mũi
13 Mũi khoan Bộ 6
khoan tâm. khoan 6 - 20
Phục vụ điều Búa nhựa, gỗ, cao su,
14 Búa mềm chiếc 6 chỉnh khi gá trọng lượng 0,3- 0,5
kẹp phôi, dao kg
47
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN REN THANG
48
cứng, thân dao đảm
rãnh, tiện cắt đứt.
bảo độ cứng
Mũi dao hợp kim
Dao tiện ren Phục vụ tiện ren
11 Chiếc 6 cứng, thân dao đảm
thang thang.
bảo độ cứng
Phục vụ khoan
12 Mũi khoan tâm Bộ 6 Từ 4 - 6
tâm.
Phục vụ khoan Đường kinh mũi
13 Mũi khoan Bộ 6
tâm. khoan 6 -20
Phục vụ điều Búa nhựa, gỗ, cao
14 Búa mềm Chiếc 6 chỉnh khi gá kẹp su, trọng lượng 0,3
phôi, dao – 0,5 kg
Bảo vệ mắt khi Đảm bảo độ sáng,
15 Kính bảo hộ Chiếc 19
tiện trong
Sử dụng cho Cấu hình phù hợp,
giảng dạy, để thông dụng có sẵn
16 Máy vi tính Bộ 1 minh hoạ các bài trên thị trường, có
giảng trong thể cài được các
môđun phần mềm đào tạo
Sử dụng cho
Cường độ sáng ≥
giảng dạy, để
Máy chiếu 2500Ansi lument.
17 Bộ 1 minh hoạ các bài
Projector Độ phân giải thực ≥
giảng trong
1024 x 768 XGA
môđun
49
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY ĐA GIÁC
50
phay đĩa 3 mặt hợp với trục gá dao,
đa giác.
cắt. trục côn của máy
Phục vụ kiểm
Đảm bảo kích thước
9 Dưỡng kiểm tra Bộ 6 tra các kích
kiểm tra
thước
Phục vụ định vị, Kích thước ≤ 200
10 Khối D Chiếc 3
kiểm tra chi tiết. x200 mm
Phục vụ chia
phôi thành
Các loại đầu Trang bị công nghệ
những phần
11 phân độ vạn Chiếc 3 phù hợp với máy
bằng nhau theo
năng. phay vạn năng
số cạnh của đa
giác.
Phục vụ gá kẹp
12 Ê tô máy phay Chiếc 3 Độ mở ≤ 250 mm
phôi.
Dụng cụ vạch Phục vụ lấy dấu Đảm bảo độ cứng,
13 Bộ 3
dấu trên bề mặt phôi độ cứng đầu vạch
Mỗi bộ bao gồm:
14.1 Đài vạch Chiếc 1
14.2 Mũi vạch Chiếc 1
14.3 Mũi chấm dấu Chiếc 1
Phục vụ điều Búa nhựa, gỗ, cao
15 Búa mềm Chiếc 6 chỉnh khi gá su, trọng lượng 0,3
kẹp phôi, dao – 0,5 kg
Bảo vệ mắt khi Đảm bảo độ sáng,
16 Kính bảo hộ Chiếc 19
phay. trong
Sử dụng cho Cấu hình phù hợp,
giảng dạy, để thông dụng có sẵn
17 Máy vi tính Bộ 1 minh hoạ các trên thị trường, có
bài giảng trong thể cài được các
môđun phần mềm đào tạo
Sử dụng cho
Cường độ sáng ≥
giảng dạy, để
Máy chiếu 2500Ansi lument.
18 Bộ 1 minh hoạ các
Projector Độ phân giải thực ≥
bài giảng trong
1024 x 768 XGA
môđun
51
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG
52
chiều sâu của
các chi tiết
Phục vụ kiểm tra
hình dáng, vị trí
Khoảng so 0 -
tương quan giữa
8 Đồng hồ so Bộ 3 10mm Độ chính
các bề mặt, kích
xác: 0,01 mm
thước của bánh
răng.
Phục vụ đo chính Xác định được bước
9 Dưỡng răng Bộ 3
xác bước răng răng từ 1÷ 30
Mũi dao hợp kim
Phục vụ phay
Dao phay mô cứng, thân dao đảm
10 Bộ 3 bánh răng trụ
đun bảo độ cứng, môđun
răng thẳng.
m ≤ 16
Phục vụ tạo áp Khối lượng max
11 Búa nguội Chiếc 3
lực 1kg
Phục vụ điều Búa nhựa, gỗ, cao su,
12 Búa mềm Chiếc 6 chỉnh khi gá kẹp trọng lượng 0,3 – 0,5
phôi, dao kg
Bảo vệ mắt khi Đảm bảo độ sáng,
13 Kính bảo hộ Chiếc 19
phay trong
Sử dụng cho Cấu hình phù hợp,
giảng dạy, để thông dụng có sẵn
15 Máy vi tính Bộ 1 minh hoạ các bài trên thị trường, có
giảng trong thể cài được các
môđun phần mềm đào tạo
Sử dụng cho
Cường độ sáng ≥
giảng dạy, để
Máy chiếu 2500Ansi lument.
16 Bộ 1 minh hoạ các bài
Projector Độ phân giải thực ≥
giảng trong
1024 x 768 XGA
môđun
53
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
54
Phục vụ phay Bộ dao phay mặt
Dao phay đĩa
10 Bộ 3 bánh răng trụ đầu có từ 02 lưỡi
mô đun
răng nghiêng. cắt trở lên
Phục vụ đo, kiểm
tra kích thước
Phạm vi đo: 0 – 300
bên ngoài, kích
mm
11 Thước cặp Chiếc 3 thước bên trong
Độ chính xác : 0,1;
và kích thước
0,05; 0,02 mm
chiều sâu của
các chi tiết
Phục vụ đo kích Phạm vi đo : 0 –
12 Thước lá Chiếc 3
thước dài 500 mm.
Phục vụ kiểm tra
hình dáng, vị trí
Khoảng so 0 -
tương quan giữa
13 Đồng hồ so Bộ 3 10mm
các bề mặt, kích
Độ chính xác: 0,01
thước của bánh
mm.
răng.
Phục vụ đo, kiểm Phạm vi đo : 0 - 25,
14 Pan me đo răng Bộ 3 tra kích thước 25-50 ,....
bánh răng Độ chia: 0,01mm
Dưỡng định Phục vụ chạy dao Đảm bảo độ chính
15 Bộ 3
hình theo dưỡng xác
Dụng cụ vạch Phục vụ lấy dấu Đảm bảo độ cứng,
16 Bộ 3
dấu trên bề mặt phôi độ cứng đầu vạch
Mỗi bộ bao
gồm:
17.1 Đài vạch Chiếc 1
17.2 Mũi vạch Chiếc 1
17.3 Mũi chấm dấu Chiếc 1
Kích thước ≤ 400 x
18 Bàn máp Chiếc 3 Phục vụ vạch dấu
700 mm
Phục vụ điều Búa nhựa, gỗ, cao
19 Búa mềm Chiếc 6 chỉnh khi gá kẹp su, trọng lượng 0,3
phôi, dao – 0,5 kg
Bảo vệ mắt khi Đảm bảo độ sáng,
20 Kính bảo hộ Chiếc 19
phay trong
Sử dụng cho Cấu hình phù hợp,
giảng dạy, để thông dụng có sẵn
21 Máy vi tính Bộ 1 minh hoạ các bài trên thị trường, có
giảng trong thể cài được các
môđun phần mềm đào tạo
55
Sử dụng cho
Cường độ sáng ≥
giảng dạy, để
Máy chiếu 2500Ansi lument\.
22 Bộ 1 minh hoạ các bài
Projector Độ phân giải thực ≥
giảng trong
1024 x 768 XGA
môđun
56
Số Yêu cầu sư Yêu cầu kỹ thuật
TT Tên thiết bị Đơn vị
lượng phạm cơ bản của thiết bị
Đường kính mâm
cặp 200- 300 mm,
công suất động cơ
Phục vụ giảng trục chính ≥1.5KW,
dạy thực hành tốc độ trục chính ≤
1 Máy tiện CNC Máy 1
tiện CNC cơ 4000 v/p, dịch
bản. chuyển theo trục X
≥ 460 mm, dịch
chuyển theo trục Z
≥ 305 mm
Phục vụ mài sửa P: 1,5 - 3KW, tốc
2 Máy mài 2 đá Chiếc 1 dụng cụ cắt và độ quay trục chính
phôi ≥1420 (v/p)
Phục vụ mài sửa P: 0,5 - 2 KW, tốc độ
3 Máy mài sửa dao Chiếc 1 dao, dụng cụ cắt ≤ 3600 (v/p), đường
đúng góc độ. kính đá 100 - 200 mm
Phục vụ đo,
kiểm tra kích
Phạm vi đo : 0 -
thước bên ngoài,
Thước cặp hiển thị 300 mm
4 Chiếc 1 kích thước bên
số Độ chính xác : 0,01
trong và kích
mm
thước chiều sâu
của các chi tiết
Phục vụ kiểm
tra hình dáng, vị
Khoảng so 0 -
trí tương quan
5 Đồng hồ so Bộ 1 10mm
giữa các bề mặt,
Độ chính xác: 0,01
kích thước chi
mm.
tiết.
Phạm vi đo: 0 – 25;
25 – 50, 50 – 75,…
Đo kích thước
6 Pan me Bộ 6 Độ chính xác 0,01
vật bằng panme
mm.
57
vít mảnh hợp kim,
thép gió
Mỗi bộ bao gồm
7.1 Dao đầu thẳng Chiếc 2
7.2 Dao đầu cong Chiếc 2
Mũi dao bằng hợp
Phục vụ tiện trụ kim cứng, hoặc bắt
8 Dao tiện trong Chiếc 2
trong. vít mảnh hợp kim,
thép gió
Phục vụ tiện Mũi dao bằng hợp
9 Dao cắt đứt Chiếc 2
rãnh và cắt đứt. kim cứng, thép gió
Mũi dao bằng hợp
Phục vụ tiện ren kim cứng, hoặc bắt
10 Dao tiện ren ngoài Chiếc 4
ngoài vít mảnh hợp kim,
thép gió
Mũi dao bằng hợp
Phục vụ tiện ren kim cứng, hoặc bắt
11 Dao tiện ren trong Bộ 4
trong. vít mảnh hợp kim,
thép gió
Phục vụ khoan Đường kính mũi
12 Mũi khoan Bộ 1
tâm, khoan lỗ khoan: 6 - 20
Phục vụ phục vụ
cho giảng dạy lý Thiết kế, lập trình,
Phần mềm CAD/
13 Bộ 1 thuyết và thực chạy mô phỏng quá
CAM
hành chuyên trình gia công
môn
Phục vụ đựng Đủ dụng cụ bảo
dụng cụ(lục dưỡng và sửa chữa
Bộ dụng cụ cơ khí giác, clê tròng, (lục giác, clê tròng,
14 Bộ 6
cầm tay kìm, tuốcnơvit, kìm, tuốcnơvit, Bộ
Bộ bánh răng bánh răng thay
thay thế…) thế…)
Sử dụng cho Cấu hình phù hợp,
giảng dạy, để thông dụng có sẵn
15 Máy vi tính Bộ 19 minh hoạ các trên thị trường, có
bài giảng trong thể cài được các
mô đun phần mềm đào tạo
Sử dụng cho
Cường độ sáng ≥
giảng dạy, để
Máy chiếu 2500Ansi lument.
16 Bộ 1 minh hoạ các
Projector Độ phân giải thực ≥
bài giảng trong
1024 x 768 XGA
mô đun
58
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY CNC CƠ BẢN
59
Số Yêu cầu sư Yêu cầu kỹ thuật
TT Tên thiết bị Đơn vị
lượng phạm cơ bản của thiết bị
Ổ tích dao ≥ 10 dao
Phục vụ giảng hành trình trục
dạy thực hành X/Y/Z ≥ 360x310
1 Máy phay CNC Chiếc 1
phay CNC cơ x310 mm, tốc độ
bản. trục chính 5000 -
10000 v/p
Phục vụ cấp khí Công suất ≥ 3,7
2 Máy nén khí chiếc 1 cho máy phay KW Thể tích 200 -
CNC. 500 lít
Phục vụ đo,
kiểm tra kích
Phạm vi đo : 0 -
thước bên ngoài,
Thước cặp hiển 300 mm
3 Bộ 1 kích thước bên
thị số Độ chính xác : 0,01
trong và kích
mm
thước chiều sâu
của các chi tiết
Phục vụ kiểm tra
hình dáng bề Độ chính xác: 0,01
4 Đồng hồ so Bộ 1 mặt và kích mm. Khoảng so 0 -
thước của chi 10mm
tiết.
Phục vụ đo,
Khả năng đo 0 - 450
kiểm tra kích
5 Thước đo cao Chiếc 1 mm. Dung sai ±0,05
thước chiều cao
mm. Hệ inch/met
của các chi tiết
Phục vụ đo, Phạm vi đo : 0 - 25,
kiểm tra kích 25- 50, 50-75
6 Panme ngoài Chiếc 1
thước bên ngoài Độ chính xác:
của các chi tiết 0,01mm
Phục vụ khoan Đường kính từ 4
7 Mũi khoan, tarô Bộ 1
lỗ, ta rô ren ÷ 20, taro ≤ M16
Theo tiêu chuẩn nhà
Phục vụ gia
8 Bộ dao phay Bộ 1 sản xuất (kèm theo
công phay
máy)
Phục vụ phục vụ
Thiết kế, lập trình,
Phần mềm CAD/ cho giảng dạy lý
9 Bộ 1 chạy mô phỏng quá
CAM thuyết và thực
trình gia công
hành phay CNC.
Phục vụ gá kẹp
10 Ê tô máy phay chiếc 1 Độ mở ≥ 300 mm
phôi khi phay
60
Phục vụ vạch Kích thước ≤ 400 x
11 Bàn máp chiếc 1
dấu chính xác. 700 mm
61
Yêu cầu kỹ
Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm thuật cơ bản
lượng
của thiết bị
Cấu hình phù
Sử dụng để minh
hợp, thông dụng
1 Máy vi tính Bộ 1 hoạ các bài giảng
có sẵn trên thị
trong môn học
trường
Cường độ sáng ≥
Sử dụng để minh 2500Ansi
Máy chiếu
2 Bộ 1 hoạ các bài giảng lument, độ phân
Projector
trong môn học giải thực ≥ 1024
x 768 XGA
62
Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
Sử dụng để giảng
dạy về cấu tạo, S = 1 - 2. KVA.
Máy biến áp 1
1 Chiếc 1 nguyên lý làm U1=110/220V
pha
việc và vận hành U2= 4,5V – 36V
máy biến áp 1 pha.
Sử dụng để giảng
dạy về cấu tạo,
S = 1 - 2. KVA.
Máy biến áp 3 nguyên lý làm
2 Chiếc 1 U1=380V
pha việc và cách vận
U2=110/220V
hành máy biến áp
3 pha.
Sử dụng để giảng
dạy về cấu tạo, Uđm: 220 ÷
Động cơ điện nguyên lý làm 240V/AC; 50/60Hz;
3 không đồng bộ 1 Chiếc 2 việc và cách vận Iđm ≤ 5A . Pđm ≤
pha hành động cơ điện 1kw; Cosφ= 0,85÷
không đồng bộ 1 0,95; cắt bổ ¼
pha.
Sử dụng để giảng
dạy về cấu tạo, Uđm: 380 ÷ 420
Động cơ điện
nguyên lý làm V/AC; 50/60Hz;
4 không đồng bộ 3 Chiếc 2
việc và cách vận Iđm ≤ 2A; Cosφ=
pha
hành động cơ điện 0,8 ÷ 0,95
3 pha.
Sử dụng để giảng
Mô hình máy dạy về cấu tạo, P ≤ 1K/VA, cắt bổ
5 phát điện đồng Chiếc 2 nguyên lý làm 1/4, sơn mầu mặt
bộ việc của máy phát cắt.
điện đồng bộ
Sử dụng để giảng
dạy về cấu tạo,
Mô hình động cơ P ≤ 1K/VA, cắt bổ
nguyên lý làm
6 điện không đồng Chiếc 2 1/4, sơn mầu mặt
việc của động cơ
bộ 1 pha cắt
không đồng bộ 1
pha
7 Mô hình động cơ Chiếc 2 Sử dụng để giảng P ≤ 0,5K/VA, cắt bổ
điện không đồng dạy về cấu tạo, 1/4, sơn mầu mặt
bộ 3 pha nguyên lý làm cắt.
việc của động cơ
không đồng bộ 3
63
pha
Sử dụng để đo các
Đồng hồ đo V,
8 Chiếc 6 đại lượng của Theo TCVN
A, Ω vạn năng
điện.
Đo cường độ dòng
9 Ampe kìm Chiếc 1 I ≤ 50A
điện
Đầy đủ, có thông số
Giới thiệu, hướng
phù hợp cho môn
dẫn cấu tạo, công
10 Khí cụ điện Bộ 3 học gồm các loại 1
dụng của các khí
pha và 3 pha; Iđm ≤
cụ điện cơ bản
30A
Mỗi bộ bao gồm:
10.1 Áp tô mát Chiếc 3
10.2 Cầu dao Chiếc 3
64
Phục vụ cấp khí
Công suất ≥ 3,7 KW
1 Máy nén khí Chiếc 1 cho máy phay
Thể tích 200 -500 lít
CNC.
Phục vụ cho giảng
Kích thước bàn ≥
dạy, để minh họa
Bàn thực hành 1400 x1000 mm; lắp
2 Chiếc 3 các bài giảng
khí nén đặt được các hệ thống
trong mô đun khí
khí nén
nén thủy lực.
Phục vụ cho giảng
Kích thước bàn ≥
dạy, để minh họa
Bàn thực tập 1400 x1000 mm; lắp
3 Chiếc 3 các bàng giảng
thủy lực đặt được các hệ
trong mô đun khí
thống thủy lực
nén thủy lực.
Phục vụ trong
Động cơ dẫn
4 Chiếc 3 giảng dạy mô đun P ≤ 1KW
động bơm dầu
thủy lực khí nén
Là phương tiện
trực quan, sử
Thấy rõ được các chi
dụng cho giảng
Mô hình học cụ tiết bên trong, cắt bổ
5 Chiếc 2 dạy, để minh hoạ
khí nén-thủy lực ¼, các mặt cắt được
cấu tạo của hệ
sơn màu phân biệt.
thống khí nén
thủy lực
Là phương tiện
trực quan, sử
Thấy rõ được các chi
dụng cho giảng
Mô hình cắt bổ tiết bên trong, cắt bổ
6 Chiếc 1 dạy, để minh hoạ
khí nén ¼, các mặt cắt được
cấu tạo của hệ
sơn màu phân biệt.
thống khí nén
thủy lực
Phục vụ mô Mô phỏng được hoạt
Phần mềm mô
phỏng hệ thống động của hệ thống
7 phỏng thủy lực, Chiếc 1
truyền động thủy thủy lực, quan sát
khí nén
kực khí nén được mô hình hệ thốn
Sử dụng trong hệ
Van an toàn, van một
8 Các loại van Chiếc 6 thống đường ống
chiều, van chặn,…
khí nén, thuỷ lực
65
Thiết bị có thông số
Hệ thống Sử dụng trong cơ kỹ thuật thông dụng,
9 Chiếc 6
pittong, xilanh cấu công tác được sử dụng rộng rãi
trong đào tạo
Các con số trên
Đo áp suất, nhiệt độ,
10 Các loại đồng hồ Chiếc 6 mặt đồng hồ rõ
…
ràng, dễ sử dụng
Sử dụng bơm dầu
11 Bơm dầu Chiếc 3 cho hệ thống thuỷ Áp suất ≤ 8at
lực
Hệ thống ống Dẫn hệ thống khí Đảm bảo chịu được
12 Bộ 1
dẫn nén, dầu áp lực ≤ 8at
Sử dụng chứa
13 Thùng chứa dầu Chiếc 3 Thể tích ≤ 20 lít
dầu
66
Đường kính tiện
Phục vụ giảng
qua băng máy ≥ 320
Máy tiện vạn dạy thực hành
1 Chiếc 6 mm, lỗ trục chính ≤
năng. khoét, doa lỗ trên
60, chiều dài băng
máy tiện.
máy 500- 1500 mm
Phục vụ mài sửa P: 1,5 - 3KW, tốc
2 Máy mài 2 đá Chiếc 1 dụng cụ cắt và độ quay trục chính
phôi ≥1420 (v/p)
P: 0,5 - 2 KW, tốc
Phục vụ mài sửa
Máy mài sửa độ ≤ 3600 (v/p),
3 Chiếc 1 dao, dụng cụ cắt
dao đường kính đá 100 -
đúng góc độ.
200 mm
Bao gồm các calip
Phục vụ kiểm tra trục: 10, 15,
4 Calíp trục Bộ 6 hình dáng và kích …, 70
thước trục Phạm vi kiểm tra ≤
70 mm
Phục vụ kiểm tra
Khoảng so 0 -
Đồng hồ so đo hình dáng bề mặt
5 Bộ 3 10mm. Độ chính
lỗ và kích thước của
xác: 0,01 mm
chi tiết.
Phục vụ đo, kiểm Phạm vi đo : 0 - 25,
Pan me đo tra kích thước 25 - 50
6 Chiếc 6
trong bên trong của Độ chính xác: 0,01
các chi tiết mm
Phục vụ đo, kiểm
tra kích thước
Phạm vi đo : 0 - đến
bên ngoài, kích
300mm.
7 Thước cặp Chiếc 6 thước bên trong
Độ chính xác: 0,1;
và kích thước
0,05; 0,02mm
chiều sâu của
các chi tiết
Phục vụ đo kiểm
Com pa đo
8 Chiếc 6 tra kích thước Độ mở ≤ 70mm
trong
đường kính lỗ
Mũi dao hàn bằng
Phục vụ khoét hợp kim cứng hoặc
9 Dao khoét lỗ Bộ 1
rộng lỗ bắt vít mảnh hợp
kim
10 Mũi doa Bộ 6 Phục vụ doa các Bao gồm các mũi
lỗ đạt độ bóng doa có kích thước
yêu cầu
Đảm bảo đúng góc
67
độ đặc biệt là góc
nghiêng
Phục vụ đánh
Đảm bảo độ cứng,
11 Đá mài thanh Chiếc 6 bóng các chi tiết
độ sắc
gia công.
Kẹp chặt các loại Loại côn mooc số 3,
12 Áo côn Bộ 6
mũi khoan 4, 5,…
Đuôi côn mooc số
Đầu gá mũi Tự lựa vị trí để 3, 4, 5….
13 Chiếc 6
doa tự lựa gá kẹp mũi doa. Đường kính doa ≤
F70 mm
Phục vụ điều Búa nhựa, gỗ, cao
14 Búa mềm Chiếc 6 chỉnh khi gá kẹp su, trọng lượng 0,3
phôi, dao – 0,5 kg
Bảo vệ mắt khi Đảm bảo độ sáng,
15 Kính bảo hộ Chiếc 19
doa, khoét trong
Sử dụng cho Cấu hình phù hợp,
giảng dạy, để thông dụng có sẵn
16 Máy vi tính Bộ 1 minh hoạ các bài trên thị trường, có
giảng trong thể cài được các
môđun phần mềm đào tạo
Sử dụng cho
Cường độ sáng ≥
giảng dạy, để
Máy chiếu 2500Ansi lument.
17 Bộ 1 minh hoạ các bài
Projector Độ phân giải thực ≥
giảng trong
1024 x 768 XGA
môđun
68
Đơn Số Yêu cầu sư Yêu cầu kỹ thuật cơ
TT Tên thiết bị
vị lượng phạm bản của thiết bị
69
Dễ sử dụng, an Đường kính mâm cặp
8 Mâm cặp tốc Chiếc 6
toàn 300- 500 mm
70
Yêu cầu kỹ thuật
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm cơ bản của thiết
vị lượng
bị
Đường kính tiện
qua băng máy ≥
Máy tiện vạn Phục vụ tiện rãnh 320 mm, lỗ trục
1 Chiếc 6
năng. và tiện cắt đứt chính ≤ 60, chiều
dài băng máy 500-
1500 mm
P: 1,5 - 3KW, tốc
Phục vụ mài sửa
2 Máy mài 2 đá. Chiếc 1 độ quay trục chính
dụng cụ cắt và phôi
≥1420 (v/p)
P: 0,5 - 2 KW, tốc
Phục vụ mài sửa
Máy mài sửa độ ≤ 3600 (v/p),
3 Chiếc 1 dao, dụng cụ cắt
dao đường kính đá 100
đúng góc độ.
- 200 mm
Phục vụ giảng dạy Chép được bề mặt
Cơ cấu chép
4 Chiếc 6 cấu tạo, nhận biết định hình thông
hình
và ứng dụng dụng
Phục vụ gá kẹp
Đường kính: 300 -
5 Mâm cặp 3 chấu Chiếc 6 chặt các phôi hình
500 mm
trụ
Phục vụ giảng dạy Phù hợp với thông
6 Mâm cặp 4 chấu Chiếc 3 cấu tạo, nhận biết số kỹ thuật của
và ứng dụng máy
Phục vụ truyền Phù hợp với thông
8 Mâm cặp tốc Chiếc 6 chuyển động từ trục số kỹ thuật của
chính cho chi tiết máy
Mũi chống tâm Phục vụ so dao, và Đủ độ cứng, đúng
9 Chiếc 6
cố định gá kẹp phôi góc độ
Phục vụ gá kẹp
Mũi chống tâm Đủ độ cứng, đúng
10 Chiếc 6 phôi khi tiện ở tốc
quay góc độ
độ cao.
Trang bị công nghệ
11 Giá đỡ cố định Chiếc 6 Dễ sử dụng, an toàn
theo máy.
Trang bị công nghệ
12 Giá đỡ di động. Chiếc 6 Dễ sử dụng, an toàn
theo máy.
Phục vụ tiện khỏa Mũi dao bằng hợp
13 Dao tiện ngoài Bộ 18 mặt đầu, tiện trụ kim cứng, thép gió
trơn, trụ bậc. hoặc loại bắt vít
71
mảnh hợp kim
Mỗi bộ bao gồm
Dao tiện đầu Mũi dao bằng hợp
13.1 Chiếc 1 Phục vụ tiện khỏa
cong kim cứng, thép gió
mặt đầu, tiện trụ
Dao tiện đầu hoặc loại bắt vít
13.2 Chiếc 1 trơn, trụ bậc.
thẳng mảnh hợp kim
Phục vụ tiện cắt Mũi dao bằng hợp
14 Dao cắt rãnh Chiếc 18
rãnh và cắt đứt kim cứng, thép gió.
Mũi dao hợp kim
Dao tiện định Phục vụ tiện định
15 Chiếc 6 cứng, thân dao
hình hình
đảm bảo độ cứng
Kích thước 4 -
20 Đủ độ cứng,
16 Mũi khoan Bộ 6 Phục vụ khoan lỗ
đúng góc độ của
mũi khoan
Phục vụ đo, kiểm
tra kích thước bên Phạm vi đo : 0 -
ngoài, kích thước 300 mm
17 Thước cặp Chiếc 3
bên trong và kích Độ chính xác : 0,1;
thước chiều sâu 0,05; 0,02 mm
của các chi tiết
Phục vụ kiểm tra Khoảng so 0 - 10
hình dáng, vị trí mm
18 Đồng hồ so Bộ 3
tương quan giữa Độ chính xác: 0,01
các bề mặt. mm
Phạm vi đo : 25-
Phục vụ đo kích 50, 50 - 75
19 Panme đo ngoài Chiếc 3
thước bên ngoài. Độ chính xác 0,01
mm
Kích thước 200 -
20 Dũa các loại Chiếc 6 Dễ sử dụng, an toàn
300 mm
Độ cứng đảm bảo
Dụng cụ vạch Biết cách lấy dấu
21 Bộ 3 cho quá trình sử
dấu chính xác
dụng lấy dấu
Mỗi bộ bao
gồm:
21.1 Mũi vạch Chiếc 1
21.2 Đài vạch Chiếc 1
21.3 Mũi núng Chiếc 1
21.4 Mũi chấm dấu Chiếc 1
22 Chiếc 6 Phục vụ điều chỉnh Búa nhựa, gỗ, cao
72
Búa mềm khi gá kẹp phôi, su, trọng lượng 0,3
dao - 0,5 kg
Đảm bảo độ sáng,
23 Kính bảo hộ Chiếc 19 Bảo vệ mắt khi tiện
trong
Cấu hình phù hợp,
Sử dụng cho giảng
24 Máy vi tính Bộ 1 thông dụng có sẵn
dạy
trên thị trường
Cường độ sáng ≥
Sử dụng để minh
Máy chiếu 2500Ansi lument.
25 Bộ 1 hoạ các bài giảng
Projector Độ phân giải thực
trong mođun
≥ 1024 x 768 XGA
73
Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
74
Mỗi bộ bao gồm
12.1 Dao tiện lỗ suốt Chiếc 1
12.2 Dao tiện lỗ bậc Chiếc 1
12.3 Dao tiện lỗ kín Chiếc 1
Mũi dao hợp kim
Phục vụ tiện ren cứng,thép gió, thân
13 Dao tiện ren Chiếc 6
trong học tập dao đảm bảo độ
cứng
Mũi dao hàn bằng
Phục vụ tiện cắt
14 Dao cắt đứt Chiếc 18 hợp kim cứng, thép
đứt
gió
Mũi dao hàn bằng
Phục vụ tiện khỏa
hợp kim cứng, hoặc
15 Dao tiện ngoài Bộ 18 mặt đầu và tiện
bắt vít mảnh hợp
trơn
kim, thép gió
Mỗi bộ bao gồm
15.1 Dao đầu cong Chiếc 1
15.2 Dao đầu thẳng Chiếc 1
Kích thước 4 -
20 Đủ độ cứng,
16 Mũi khoan Bộ 6 Phục vụ khoan lỗ
đúng góc độ của mũi
khoan
Phục vụ đo, kiểm Khoảng đo đảm bảo
tra kích thước bên từ 0÷25; 25÷50;
17 Panme đo ngoài Chiếc 3
ngoài của các chi 50÷75 mm, độ chính
tiết xác: 0,01mm
Phục vụ đo, kiểm
tra kích thước bên Phạm vi đo : 0 – 300
ngoài, kích thước mm.
18 Thước cặp Chiếc 6
bên trong và kích Độ chính xác: 0,1;
thước chiều sâu 0,05; 0,02mm
của các chi tiết
Phục vụ kiểm tra
Khoảng so 0 - 10mm
hình dáng, vị trí
19 Đồng hồ so Bộ 3 Độ chính xác: 0,01
tương quan giữa
mm
các bề mặt tiện
Phục vụ đo, kiểm
Phạm vi đo 0 - 450
tra kích thước
20 Thước đo cao Chiếc 3 mm. Độ chính xác
chiều cao của các
0,02; 0,05,
chi tiết
75
Đảm bảo độ cứng để
Dùng để lấy dấu
21 Mũi chấm dấu Chiếc 6 tạo dấu trên bề mặt
chi tiết gia công
chi tiết
Phục vụ định vị
Khối V ngắn và khối
22 Khối V Chiếc 3 và kiểm tra chi
V dài
tiết hình trụ tròn
Phục vụ điều Búa nhựa, gỗ, cao
23 Búa mềm Chiếc 6 chỉnh khi gá kẹp su, trọng lượng 0,3 –
phôi, dao 0,5 kg
Bảo vệ mắt khi Đảm bảo độ sáng,
24 Kính bảo hộ Chiếc 19
tiện trong
Sử dụng cho Cấu hình phù hợp,
giảng dạy, để thông dụng có sẵn
25 Máy vi tính Bộ 1 minh hoạ các bài trên thị trường, có
giảng trong thể cài được các
mođun phần mềm đào tạo
Sử dụng cho
Cường độ sáng ≥
giảng dạy, để
Máy chiếu 2500Ansi lument.
26 Bộ 1 minh hoạ các bài
Projector Độ phân giải thực ≥
giảng trong
1024 x 768 XGA
mođun
76
Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
77
bên trong và kích
thước chiều sâu 0,05; 0,02mm
của các chi tiết
Phục vụ đo, kiểm Khả năng đo 0 - 450
tra kích thước
mm. Dung sai ±
10 Thước đo cao Chiếc 3
chiều cao của các 0,05 mm. Hệ
chi tiết inch/met
Độ cứng đảm bảo
Dụng cụ vạch Biết cách lấy dấu
11 Bộ 3 cho quá trình sử
dấu chính xác
dụng lấy dấu
Mỗi bộ bao gồm:
11.1 Mũi vạch Chiếc 1
11.2 Đài vạch Chiếc 1
11.3 Mũi núng Chiếc 1
11.4 Mũi chấm dấu Chiếc 1
Phục vụ điều chỉnh Búa nhựa, gỗ, cao
12 Búa mềm Chiếc 6 khi gá kẹp phôi, su, trọng lượng 0,3 -
dao 0,5 kg
Bảo vệ mắt khi Đảm bảo độ sáng,
13 Kính bảo hộ Chiếc 19
phay, bào trong
Cấu hình phù hợp,
Sử dụng cho giảng
thông dụng có sẵn
dạy, để minh hoạ
14 Máy vi tính Bộ 1 trên thị trường, có
các bài giảng trong
thể cài được các
mođun
phần mềm đào tạo
Sử dụng cho giảng Cường độ sáng ≥
Máy chiếu dạy, để minh hoạ 2500Ansi lument.
15 Bộ 1
Projector các bài giảng trong Độ phân giải thực ≥
mođun 1024 x 768 XGA
78
Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
79
của các chi tiết
Phục vụ đo, kiểm Khả năng đo 0 - 450
tra kích thước
mm. Dung sai ±
10 Thước đo cao Chiếc 3
chiều cao của các 0,05 mm. Hệ
chi tiết inch/met
Độ cứng đảm bảo
Dụng cụ vạch Biết cách lấy dấu
11 Bộ 3 cho quá trình sử
dấu chính xác
dụng lấy dấu
Mỗi bộ bao gồm:
11.1 Mũi vạch Chiếc 1
11.2 Đài vạch Chiếc 1
11.3 Mũi núng Chiếc 1
11.4 Mũi chấm dấu Chiếc 1
Phục vụ điều chỉnh Búa nhựa, gỗ, cao
12 Búa mềm Chiếc 3 khi gá kẹp phôi, su, trọng lượng 0,3
dao – 0,5 kg
Bảo vệ mắt khi Đảm bảo độ sáng,
13 Kính bảo hộ Chiếc 19
phay, bào trong
Cấu hình phù hợp,
Sử dụng cho giảng
thông dụng có sẵn
dạy, để minh hoạ
14 Máy vi tính Bộ 1 trên thị trường, có
các bài giảng trong
thể cài được các
mođun
phần mềm đào tạo
Sử dụng cho giảng Cường độ sáng ≥
Máy chiếu dạy, để minh hoạ 2500Ansi lument.
15 Bộ 1
Projector các bài giảng trong Độ phân giải thực ≥
mođun 1024 x 768 XGA
80
Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
81
8.3 Mũi núng Chiếc 1
8.4 Mũi chấm dấu Chiếc 1
Dễ sử dụng, đảm
bảo lấy dấu và Kích thước max ≤
9 Bàn máp Chiếc 3
vạch dấu chính 700x 500 mm
xác
Phục vụ điều Búa nhựa, gỗ, cao
10 Búa mềm Chiếc 3 chỉnh khi gá kẹp su, trọng lượng 0,3 –
phôi, dao 0,5 kg
82
Đầu trục chính xoay
± 450, kích thước
bàn: ≥ 1270 x 300
Phục vụ giảng dạy
Máy phay vạn mm, dịch chuyển
1 Chiếc 3 thực hành phay
năng dọc (Trục X ) ≥ 630
thanh răng.
mm, dịch chuyển
ngang (Trục Y ) ≥
300 mm
83
8.1 Mũi vạch Chiếc 1
8.2 Đài vạch Chiếc 1
8.3 Mũi núng Chiếc 1
8.4 Mũi chấm dấu Chiếc 1
Dễ sử dụng, đảm
Kích thước ≤ 700 x
9 Bàn máp Chiếc 3 bảo lấy dấu và
500 mm
vạch dấu
Phục vụ điều Búa nhựa, gỗ, cao
10 Búa mềm Chiếc 3 chỉnh khi gá kẹp su, trọng lượng 0,3 –
phôi, dao 0,5 kg
Bảo vệ mắt khi Đảm bảo độ sáng,
11 Kính bảo hộ Chiếc 19
phay. trong
Sử dụng cho Cấu hình phù hợp,
giảng dạy, để thông dụng có sẵn
12 Máy vi tính Bộ 1 minh hoạ các bài trên thị trường, có
giảng trong thể cài được các
môđun phần mềm đào tạo
Sử dụng cho
Cường độ sáng ≥
giảng dạy, để
Máy chiếu 2500Ansi lument.
13 Bộ 1 minh hoạ các bài
Projector Độ phân giải thực ≥
giảng trong
1024 x 768 XGA
môđun
1 Máy phay vạn Chiếc 3 Phục vụ giảng dạy Đầu trục chính xoay
84
± 45o, kích thước
bàn: ≥ 1270 x 300
thực hành phay mm, dịch chuyển
năng bánh răng côn dọc (Trục X ) ≥ 630
răng thẳng. mm, dịch chuyển
ngang (Trục Y ) ≥
300 mm.
Phục vụ mài sửa
P: 1,5 – 3KW, tốc độ
dao phay trong
2 Máy mài 2 đá Chiếc 1 quay trục chính
phay bánh răng
≥1420 (v/p),
côn răng thẳng
85
Phục vụ giảng dạy Trang bị công nghệ
9 Đầu phân độ Bộ 3 và chia độ trong phù hợp với máy
phay thanh răng phay vạn năng
Phục vụ gá dao
Phù hợp với công
phay trong phay
10 Trục gá Chiếc 3 nghệ của máy phay
bánh răng côn
vạn năng
răng thẳng
Các loại êtô, một Dễ sử dụng, gá Trang bị công nghệ
11 số đồ gá thông Bộ 3 kẹp chi tiết gia phù hợp với mày
dụng khác. công chính xác mài phay
Dễ sử dụng, đảm
Kích thước max ≤
13 Bàn máp Chiếc 3 bảo lấy dấu và
700x 500 mm
vạch dấu
Độ cứng đảm bảo
Dụng cụ vạch Biết cách lấy dấu
14 Bộ 3 cho quá trình sử
dấu chính xác
dụng lấy dấu
Mỗi bộ bao gồm:
14.1 Mũi vạch Chiếc 1
86
giảng dạy, để
2500Ansi lument.
minh hoạ các bài
Projector Độ phân giải thực ≥
giảng trong
1024 x 768 XGA
môđun
87
Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
88
Bảo vệ mắt khi Đảm bảo độ sáng,
9 Kính bảo hộ Chiếc 19
phay. trong
Sử dụng cho Cấu hình phù hợp,
giảng dạy, để thông dụng có sẵn
10 Máy vi tính Bộ 1 minh hoạ các bài trên thị trường, có
giảng trong thể cài được các
mođun phần mềm đào tạo
Sử dụng cho
Cường độ sáng ≥
giảng dạy, để
Máy chiếu 2500Ansi lument.
11 Bộ 1 minh hoạ các bài
Projector Độ phân giải thực ≥
giảng trong
1024 x 768 XGA
mođun
89
Yêu cầu kỹ
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm thuật cơ bản của
vị lượng
thiết bị
Kích thước bàn: ≤
250x 1270 mm,
Máy phay lăn Phục vụ phay lăn tốc độ trục chính:
1 Chiếc 1
răng răng 65-4660v/p, công
suất động cơ trục
chính: ≥ 2.2KW
Kích thước bàn ≤
500 x 1500 mm.
Máy xọc chuyên
2 Chiếc 1 Phục vụ xọc răng Công suất động
dùng
cơ trục chính ≤
5KW
P: 1,5 - 3KW, tốc
Phục vụ mài sửa dao độ quay trục
3 Máy mài 2 đá Chiếc 1
phay trong phay , xọc chính ≥1420
(v/p),
P: 0,5 - 2 KW,
Phục vụ mài sửa dao tốc độ ≤ 3600
4 Máy mài sửa dao Chiếc 1
phay, dao xọc (v/p), đường kính
đá 100 - 200 mm.
Lưỡi cắt đảm bảo
Dễ nhận biết, dễ độ cứng, thân dao
Bộ dao phay lăn
5 Bộ 1 phân biệt với các loại đảm bảo cứng
răng.
dao phay khác vững, môđun m ≤
16
Lưỡi cắt đảm bảo
độ cứng, thân dao
Dễ nhận biết, dễ
6 Bộ dao xọc răng. Bộ 1 đảm bảo cứng
phân biệt , an toàn
vững môđun m ≤
16
Phạm vi đo : 0 –
300 mm.
Dễ sử dụng, quan sát
7 Thước cặp Chiếc 1 Độ chính xác:
khi đo
0,1; 0,05;
0,02mm
Độ chính xác:
Dễ sử dụng, quan sát
8 Đồng hồ so Chiếc 1 0,01mm. Khoảng
khi đo
so 0 - 10mm
90
Các loại êtô, một Phục vụ gá kẹp phôi Trang bị công
9 số đồ gá thông Bộ 1 trong khi phay và nghệ phù hợp với
dụng khác. xọc mày mài phay
91
Đơn Số Yêu cầu sư Yêu cầu kỹ thuật cơ
TT Tên thiết bị
vị lượng phạm bản của thiết bị
Độ chính xác:
Sử dụng kiểm tra
7 Đồng hồ so Chiếc 1 0,01mm. Khoảng so 0
các bề mặt khi đo
- 10mm
92
Phục vụ vạch dấu Kích thước ≤ 400 x
9 Bàn máp Chiếc 2
chính xác 700 mm
Độ cứng đảm bảo cho
Dụng cụ vạch Biết cách lấy dấu
10 Bộ 3 quá trình sử dụng lấy
dấu chính xác
dấu
Mỗi bộ bao gồm:
11.1 Mũi vạch Chiếc 1
11.2 Đài vạch Chiếc 1
93
Đường kính chi tiết
Sử dụng mài các
lớn nhất ≤ 270mm,
1 Máy mài tròn Chiếc 1 chi tiết dạng trụ
chiều dài mài lớn
tròn
nhất ≤ 600mm
94
95
PHẦN B
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO
TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ
THEO TỪNG MÔ-ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 41: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh
96
Đơn Số Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của
TT Tên thiết bị
vị lượng thiết bị
Các dụng cụ sơ
cứu:
1.2 Panh, kéo; Bông Bộ 1 Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.
băng, gạc, cồn sát
trùng…
Mô hình người
dùng cho thực tập Mô
1.3 1
sơ cấp cứu nạn hình
nhân Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y
tế.
1.4 Cáng cứu thương Chiếc 1
Phương tiện phòng Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị
2 Bộ 1
cháy, chữa cháy phòng cháy chữa cháy
97
Trang bị bảo hộ
Đảm bảo kỹ thuật về an toàn lao
3 lao động nghề cắt Bộ 1
động.
gọt kim loại.
Mỗi bộ bao gồm:
3.1 Giầy da Bộ 1
3.2 Mũ Chiếc 1
3.3 Kính bảo hộ Chiếc 1
98
Máy soi tổ chức
15 Chiếc 1 Độ phóng đại ≥ 1.000.000 lần
kim loại
S = 1 - 2. KVA.
16 Máy biến áp 1 pha Chiếc 1 U1=110/220V
U2= 4,5V – 36V
S = 1 - 2. KVA.
17 Máy biến áp 3 pha Chiếc 1 U1=380V
U2=110/220V
Uđm: 220 ÷ 240V/AC; 50/60Hz;
Động cơ điện
Iđm ≤ 5A .
18 không đồng bộ 1 Chiếc 2
Pđm ≤ 1kw; Cosφ= 0,85÷ 0,95; cắt
pha
bổ ¼
Động cơ điện
Uđm: 380 ÷ 420 V/AC; 50/60Hz;
19 không đồng bộ 3 Chiếc 2
Iđm ≤ 2A; Cosφ= 0,8 ÷ 0,95
pha
Động cơ điện 1 P: 1 ÷ 3KW.
20 Chiếc
chiều Kích từ độc lập
Từ tâm trục chính đến tâm cột ≤
950mm, từ tâm trục chính đến bề
21 Máy khoan Chiếc 2 mặt cột ≤ 400mm, khoảng cách từ
trục chính đến đế 210÷ 1000mm, P:
1- 2,2 KW
Máy có sử dụng hệ điều hành, điều
khiển theo chương trình số, đường
kính mâm cặp 200- 300 mm, công
22 Máy tiện CNC Chiếc 1 suất động cơ trục chính ≥1.5KW,
tốc độ trục chính ≤ 4000 v/p, dịch
chuyển theo trục X ≥ 460 mm, dịch
chuyển theo trục Z ≥ 305 mm
Máy có sử dụng hệ điều hành, điều
khiển theo chương trình số, ổ tích
23 Máy phay CNC Chiếc 1 dao ≥ 10 dao, hành trình trục X/Y/Z
≥ 360x310 x310 mm, tốc độ trục
chính 5000 - 10000 v/p
Đầu trục chính xoay ± 45o, kích
thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch
Máy phay vạn
24 Chiếc 3 chuyển dọc: Trục X ≥ 630 mm,
năng
dịch chuyển ngang: Trục Y ≥ 300
mm
99
Hành trình bào ≤ 950, kích thước
25 Máy bào vạn năng Chiếc 3 bàn ≤ 300 x500 mm, công suất
động cơ trục chính ≤ 5KW
Đường kính tiện qua băng máy ≥
26 Máy tiện vạn năng. Chiếc 6 320mm, lỗ trục chính ≤ F60, chiều
dài băng máy 500-1500 mm
P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục
27 Máy mài 2 đá Chiếc 1
chính ≥1420 (v/p)
P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p),
28 Máy mài sửa dao Chiếc 1
đường kính đá 100 - 200 mm
Công suất ≥ 3,7 KW Thể tích 200 -
29 Máy nén khí Chiếc 1
500 lít
III Nhóm dụng cụ đồ gá
Êtô má kẹp song
30 Chiếc 19 Độ mở ≤ 250 mm
song
31 Ê tô máy khoan Chiếc 2 Độ mở ≤ 250 mm
32 Ê tô máy phay Chiếc 3 Có độ mở ≤ 250mm
33 Ê tô máy bào Chiếc 3 Có độ mở ≤ 250mm
34 Mâm cặp Bộ 6
Mỗi bộ bao gồm:
Phù hợp với thông số kỹ thuật của
34.1 Mâm cặp 4 chấu Chiếc 1
máy
34.2 Mâm cặp 3 chấu Chiếc 1 Đường kính: 300 -500 mm
34.3 Mâm cặp tốc Chiếc 1 Đường kính mâm cặp 300- 500 mm
Đường kính kẹp 30 - 60, đảm
35 Tốc kẹp Chiếc 9
bảo độ cứng.
Đầu gá mũi doa tự Đuôi côn mooc số 3, 4, 5….
36 Chiếc 6
lựa Đường kính doa ≤ 70 mm
39 Vấu kẹp Bộ 6 Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại.
38 Luy nét Bộ 6 Trang bị công nghệ theo máy.
Mỗi bộ bao gồm:
38.1 Luy nét cố định Chiếc 1
38.2 Luy nét di động Chiếc 1
Mũi chống tâm cố
39 Chiếc 6 Đủ độ cứng, đúng góc độ
định
Mũi chống tâm
40 Chiếc 6 Đủ độ cứng, đúng góc độ
quay
100
41 Mũi chống tâm Chiếc 6 Chuôi côn mooc số 3, 4, 5.
42 Dưỡng gá dao ren Chiếc 6 Đảm bảo đo được ren phù hợp
43 Bầu cặp mũi khoan chiếc 2 Khả năng kẹp ≤ 16
44 Áo côn Chiếc 6 Loại côn mooc số 3, 4, 5,…
Trang bị công nghệ phù hợp với
45 Đầu phân độ Bộ 3
Máy phay vạn năng
Bộ trục gá thông Đảm bảo lắp được nhiều loại dao có
46 Chiếc 3
dụng đường kính trục khác nhau
IV Nhóm dụng cụ cắt gọt
47 Cưa tay Chiếc 6 Kích thước 200÷300 mm
48 Đục bằng Chiếc 19 Chiều dài 150- 200 mm
49 Đục nhọn Bộ 19 Chiều dài 150- 200 mm
Kích thước 250 -300 mm, đảm bảo
50 Dũa Bộ 19
độ cứng, độ sắc
Mỗi bộ bao gồm
50.1 Dũa bán nguyệt Chiếc 1
50.2 Dũa chữ nhật Chiếc 1
50.3 Dũa tam giác Chiếc 1
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, đủ độ
51 Dao khoét Bộ 1
cứng vững
Mũi dao hợp kim cứng, thân dao
52 Dao phay mô-đun Bộ 3
đảm bảo độ cứng, môđun m ≤ 16
Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép
53 Dao tiện ngoài Bộ 18
gió hoặc loại bắt vít mảnh hợp kim
Mỗi bộ bao gồm:
53.1 Dao tiện đầu thẳng chiếc 1
101
55.2 Dao tiện lỗ bậc Chiếc 1
102
Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc
71 Dao tiện ren trong Chiếc 6
bắt vít mảnh hợp kim, thép gió
72 Đá mài thanh Chiếc 6 Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn
Đường kính từ 4 ÷ 20, taro ≤
73 Mũi khoan Bộ 1
m16
74 Mũi khoan tâm Bộ 6 Đảm bảo theo TCVN về mũi khoan
Kích thước 4 - 20 Đủ độ cứng,
75 Mũi doa Bộ 6
đúng góc độ.
Kích thước 6 - 42
76 Mũi khoét Bộ 1
Đủ độ cứng, đúng góc độ.
Đường kính từ 4 ÷ 20, taro ≤
77 Mũi tarô Bộ 1
m16
Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất (kèm
78 Dao phay CNC Bộ 1
theo máy)
V Nhóm thiết bị, dụng cụ đo kiểm
Phạm vi đo : 0 -300 mm.
79 Thước cặp cơ Bộ 9
Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm
Thước cặp hiển thị Phạm vi đo : 0 -300 mm.
80 Chiếc 3
số Độ chính xác: 0,01 mm
Thước đo góc vạn
81 Chiếc 3 Góc đo lớn nhất 360o
năng
82 Thước lá Chiếc 6 Phạm vi đo : 0 – 500 mm.
Thước đo chiều Khả năng đo 0 - 150 mm. Dung sai
83 Chiếc 6
sâu ± 0,05 mm. Hệ inch/met
Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai
84 Thước đo cao Chiếc 3
± 0,05 mm. Hệ inch/met
85 Thước côn. Chiếc 6 Trang bị phù hợp với máy
86 Panme đo ren Chiếc 6 Khả năng đo từ 0÷150 mm
Phạm vi đo: 0 - 25, 25-50, ....
87 Panme đo răng Bộ 3
Độ chia: 0,01mm
88 Panme đo ren Chiếc 6 Khả năng đo từ 0÷150 mm
103
Đảm bảo độ cứng đầu vạch, độ mở
94 Com pa vanh Chiếc 6
0- 100 mm
95 Calíp trục Bộ 6 Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm
96 Calíp lỗ Bộ 6 Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm
Đủ bộ, đảm bảo đo được theo tiêu
97 Ca líp côn Chiếc 6
chuẩn cấp 2
Đảm bảo đo được ren theo tiêu
98 Calíp ren Chiếc 6
chuẩn
99 Dưỡng ren Bộ 3 Hệ inch/met, đủ bước ren
Dưỡng đo bước
100 Bộ 6 Đảm bảo đo được ren phù hợp
ren
101 Êke Bộ 6 300, 450 , 600, 900 ,…
102 Ke Bộ 6 30, 60°, 90°, 120°
103 Dưỡng kiểm tra Bộ 6 Đảm bảo kích thước kiểm tra
104
111.1 Bộ truyền đai Chiếc 1
111.2 Bộ truyền xích Chiếc 1
Bộ truyền bánh
111.3 Chiếc 1
răng
Mô hình các cơ Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết
112 cấu biến đổi Bộ 8 bên trong, các mặt cắt được sơn
chuyển động màu phân biệt.
Mỗi bộ bao gồm
Cơ cấu tay quay –
112.1 Chiếc 1
con trượt
Cơ cấu thanh răng
112.2 Chiếc 1
–bánh răng
Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết
Mô hình các trục,
113 Bộ 8 bên trong, các mặt cắt được sơn
ổ trục và khớp nối
màu phân biệt.
Mỗi bộ bao gồm
113.1 Mô hình trục Chiếc 1
113.2 Mô hình ổ trục Chiếc 1
113.3 Mô hình khớp nối Chiếc 1
Mô hình bộ điều Điều chỉnh có cấp
115 bộ 2
chỉnh tốc độ Điều chỉnh vô cấp
Mô hình mạch mở S: 1 ÷ 3KW
116 máy động cơ bộ 2 Mạch khởi động từ đơn
không đồng bộ Mạch khởi động từ kép
VII Nhóm dụng cụ phụ trợ
Điều chỉnh được chiều cao; góc
117 Bàn vẽ, dụng cụ vẽ Bộ 19
nghiêng của mặt bàn 15
118 Máy in Chiếc 1 Có thể in được khổ A3, A4
Phần mềm AUTO
119 Bộ 1 ≥ Auto CAD R14
CAD
Lò nhiệt luyện Công suất ≤ 7 Kw; độ gia nhiệt
120 Chiếc 1
điện trở ≤1200°C; dung tích buồng ≤ 0,5 m3
Kích thước ≤ 1000 x1000, lưu
121 Lò rèn Chiếc 1 lượng gió ≤ 10m3/p, công suất động
cơ ≤ 2,2kw
122 Lò ủ Chiếc 1 Kích thước ≥ 1000 x 1000 mm
Đầy đủ, có thông số phù hợp cho
123 Khí cụ điện Bộ 3 môn học gồm các loại 1 pha và 3
pha; Iđm ≤ 30A
Mỗi bộ bao gồm:
105
123.1 Áp tô mát Chiếc 1
123.2 Cầu chì Chiếc 1
123.3 Cầu dao Chiếc 1
123.4 Thiết bị cảm biến Chiếc 1
Bàn lắp 6 ê tô, lưới chắn phoi; Kích
124 Bàn nguội Chiếc 3
thước bàn 3000x1200 mm
125 Kéo cắt Chiếc 1 Chiều dày cắt ≤ 6mm
Phù hợp với kích thước, điều chỉnh
126 Tay quay bàn ren Chiếc 1
trong khoảng ren ≤ m16
Phù hợp với kích thước, điều chỉnh
127 Tay quay bàn taro Chiếc 1
trong khoảng taro ≤ M16
Bàn ren + tarô các
128 Bộ 6 Ta rô ≤ M16.
loại
Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng
129 Búa mềm Chiếc 6
0,3 – 0,5 kg
130 Búa nguội Chiếc 19 Khối lượng ≤1kg
131 Dưỡng định hình Bộ 3 Đảm bảo độ chính xác
132 Khối V Chiếc 6 Khối V ngắn và khối V dài
133 Khối D Chiếc 6 Kích thước ≤ 200 x200 mm
134 Bàn máp cái 3 Kích thước ≤ 400 x 700 mm
Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề
135 Dụng cụ vạch dấu Bộ 3
mặt chi tiết
Mỗi bộ bao gồm:
135.1 Mũi vạch Chiếc 1
135.2 Đài vạch Chiếc 1
135.3 Mũi núng Chiếc 1
135.4 Mũi chấm dấu Chiếc 1
Phần mềm CAD/ Thiết kế, lập trình, chạy mô phỏng
136 Bộ 1
CAM quá trình gia công
Đủ dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa
Bộ dụng cụ cơ khí
137 Bộ 6 (lục giác, clê tròng, kìm, tuốcnơvit,
cầm tay
bộ bánh răng thay thế…)
106
Bảng 42: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại
cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Sử dụng để đo các
Đồng hồ đo V,
1 Chiếc 6 đại lượng của Theo TCVN
A, Ω vạn năng
điện.
2 Ampe kìm Chiếc 1 Đo cường độ dòng I ≤ 50A
107
điện
108
nén thủy lực.
Phục vụ cho giảng
Kích thước bàn ≥
dạy, để minh họa
Bàn thực tập 1400 x1000 mm; lắp
2 Chiếc 3 các bàng giảng
thủy lực đặt được các hệ
trong mô đun khí
thống thủy lực
nén thủy lực.
Phục vụ trong
Động cơ dẫn
3 Chiếc 3 giảng dạy mô đun P ≤ 1KW
động bơm dầu
thủy lực khí nén
Là phương tiện
trực quan, sử
Thấy rõ được các chi
dụng cho giảng
Mô hình học cụ tiết bên trong, cắt bổ
4 Chiếc 2 dạy, để minh hoạ
khí nén-thủy lực ¼, các mặt cắt được
cấu tạo của hệ
sơn màu phân biệt.
thống khí nén
thủy lực
Là phương tiện
trực quan, sử
Thấy rõ được các chi
dụng cho giảng
Mô hình cắt bổ tiết bên trong, cắt bổ
5 Chiếc 1 dạy, để minh hoạ
khí nén ¼, các mặt cắt được
cấu tạo của hệ
sơn màu phân biệt.
thống khí nén
thủy lực
Phục vụ mô Mô phỏng được hoạt
Phần mềm mô
phỏng hệ thống động của hệ thống
6 phỏng thủy lực, Chiếc 1
truyền động thủy thủy lực, quan sát
khí nén
kực khí nén được mô hình hệ thốn
Sử dụng trong hệ
Van an toàn, van một
7 Các loại van Chiếc 6 thống đường ống
chiều, van chặn,…
khí nén, thuỷ lực
Thiết bị có thông số
Hệ thống Sử dụng trong cơ kỹ thuật thông dụng,
8 Chiếc 6
pittong, xilanh cấu công tác được sử dụng rộng rãi
trong đào tạo
Các con số trên
Đo áp suất, nhiệt độ,
9 Các loại đồng hồ Chiếc 6 mặt đồng hồ rõ
…
ràng, dễ sử dụng
Sử dụng bơm dầu
10 Bơm dầu Chiếc 3 cho hệ thống thuỷ Áp suất ≤ 8at
lực
109
Hệ thống ống Dẫn hệ thống khí Đảm bảo chịu được
11 Bộ 1
dẫn nén, dầu áp lực ≤ 8at
Sử dụng chứa
11 Thùng chứa dầu Chiếc 3 Thể tích ≤ 20 lít
dầu
110
Bảng 45: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LĂN NHÁM, LĂN ÉP
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại
cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
111
Bảng 46: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIỆN LỆCH TÂM, TIỆN ĐỊNH HÌNH
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại
cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
112
Bảng 47: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIỆN CÁC CHI TIẾT CÓ GÁ LẮP PHỨC TẠP
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại
cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
113
Bảng 48: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÀO RÃNH CHỮ T
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại
cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
114
Bảng 49: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY LY HỢP VẤU, THEN HOA
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại
cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
115
Bảng 50: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÁNH VÍT, TRỤC VÍT
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại
cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
116
Bảng 51: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY THANH RĂNG
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại
cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
117
Bảng 52: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÁNH RĂNG CÔN, RĂNG THẲNG
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại
cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
118
Bảng 53: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY ĐƯỜNG CONG ARCHIMEDE
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại
cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 43
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
119
Bảng 54: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY, XỌC RĂNG BAO HÌNH
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại
cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã số môn học: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
Yêu cầu kỹ
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm thuật cơ bản của
vị lượng
thiết bị
Kích thước bàn: ≤
250x 1270 mm,
Máy phay lăn Phục vụ phay lăn
1 Chiếc 1 tốc độ trục chính:
răng răng
65-4660v/p, công
suất động cơ trục
120
chính: ≥ 2.2KW
Kích thước bàn ≤
500 x 1500 mm.
Máy xọc chuyên
2 Chiếc 1 Phục vụ xọc răng Công suất động
dùng
cơ trục chính ≤
5KW
Lưỡi cắt đảm bảo
Dễ nhận biết, dễ độ cứng, thân dao
Bộ dao phay lăn
3 Bộ 1 phân biệt với các loại đảm bảo cứng
răng.
dao phay khác vững, môđun m ≤
16
Lưỡi cắt đảm bảo
độ cứng, thân dao
Dễ nhận biết, dễ
4 Bộ dao xọc răng Bộ 1 đảm bảo cứng
phân biệt , an toàn
vững môđun m ≤
16
121
Trang bị công nghệ
Sử dụng gá phôi
2 Bàn từ Chiếc 1 phù hợp với mày mài
trong gia công
phẳng
Sử dụng gá sửa Mũi dao kim cương,
3 Dao sửa đá Chiếc 1 đá trong quá thân dao đảm bảo độ
trình gia công` cứng
Trang bị công nghệ
Sử dụng để gia
4 Đá mài Chiếc 1 phù hợp với mày mài
công chi tiết
phẳng
122
Sử dụng gá sửa đá Trang bị công nghệ
Đồ gá dao sửa
2 Bộ 1 trong quá trình gia phù hợp với máy
đá
công mài tròn
123