You are on page 1of 24

CATALOGUE

Máy móc, thiết bị dây chuyền kết cấu thép - Gia công cơ khí
Giớithiệu
Weldcom thành lập năm 2005 bởi đội ngũ kỹ sư trẻ, được đào tạo từ các
trường đại học danh tiếng trong và ngoài nước. Bước đầu Weldcom tập trung
nghiên cứu, phát triển chuỗi cung ứng về thiết bị, công nghệ, giải pháp và dịch
vụ ngành gia công kim loại. Suốt 12 năm phát triển, Weldcom đã dần khẳng
định được vị thế đầu ngành và trở thành đối tác chiến lược, đáng tin cậy của
nhiều doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước.

Bruco là thương hiệu độc quyên của WELDCOM. Các sản phẩm Bruco tập trung
phục vụ cho ngành sản xuất kết cấu thép và gia công kim loại tấm. Với quy trình
sản xuất được kiểm định nghiêm ngặt qua nhiều khâu, liên tục được cải tiến nâng
cấp, các sản phẩm Bruco cho chất lượng và sự ổn định rất cao.
MỤCLỤC
A.MáycắttôntấmBruco /05
I. Máy cắt hơi/ plasma điều khiển số /06
Dòng máy hạng nhẹ Series BLC /07
Dòng máy hạng trung Series BMC /08
Dòng máy hạng nặng Series BHC /09
II. Nguồn cắt Plasma Bruco /12
Máy cắt tay /13
Máy cắt tay có kết hợp với máy CNC /14
Máy cắt tự động kết hợp với máy CNC /15
III. Máy cắt Laser Bruco /17
B.Tổhợphàndầm /23
I. Máy đính gá Bruco /24
II. Máy nắn thẳng cánh dầm tự động Bruco /25
III. Máy hàn cổng Bruco /26
Model GBM 4000: Máy hàn cổng hai mỏ, một hồ quang 1 dây /27
Model GBL 4000: Máy hàn cổng 2 mỏ, một hồ quang 2 dây /28
Model GBH 4000: Máy hàn cổng 2 mỏ, tandem AC DC, /29
hai hồ quang 2 dây
IV. Dây chuyền hàn ngang Bruco /30
V. Máy hàn dầm 3 trong 1 Bruco /32

A.
C.Thiếtbịphụtrợ /34
I. Bộ gá xoay tự lựa /35
II. Gá xoay điều chỉnh bằng tay hoặc tự động /36
III. Máy hàn cần cột tự động /38
D.Thiếtbịphunbilàmsạch
I. Máy phun bi làm sạch dầm H
/39
/40
MÁYCẮTTÔNTẤMBRUCO
II. Máy phun bi làm sạch tấm thép /42 Cắt tôn tấm là một công đoạn trong dây chuyền sản xuất kết cấu thép. Tấm
III. Máy phun bi dạng treo kép BQ378D /44 tôn khổ tiêu chuẩn sẽ được cắt thành các tấm có kích thước phù hợp. Tuỳ
IV. Máy phun bi làm sạch bên ngoài ống thép BP300-4/BP300-2 /44 theo chiều dày tôn và năng suất yêu cầu mà sử dụng các phương pháp cắt
V. Máy phun bi làm sạch dạng mâm quay BQ326C /45 khác nhau.
FLASMAĐIỀUKHIỂNCNC

01

DÒNGMÁYHẠNGNHẸ
I.
MÁYCẮTTÔNHƠI/

DÒNGMÁYHẠNGNHẸSERIESBLC

SERIESBLC
MÁYCẮTHƠI/PLASMA
ĐIỀUKHIỂNSỐ
Đây là một thiết bị cắt kim loại tự động phổ biến vì tính hiệu quả và tiết
kiệm trong chi phí đầu tư. Khi kết nối với máy tính, máy dễ dàng cắt bất
kì hình dạng nào trên tấm kim loại với hiệu suất và chất lượng cắt cao.

Đặc điểm máy cắt CNC Bruco


Model: BLC3000
Thân máy cứng, vững chắc, hai ray song song chuyển động bởi Ray 3.15x10m (15Kg/m), 01 mỏ CNC hơi + 01 CNC plasma (trên cùng 01 bộ nâng hạ mỏ),
động cơ bước (BLC) hoặc Servo (BMC, BHC); kèm phần mềm Sigmanest Companion, hệ thống điều khiển CNC Huayuan HYCC-M3.

Bộ điều khiển CNC Huayuan HYCC-M3 tiên tiến;


Model: BLC4000
Khi kết hợp với phần mềm Sigmanest Companion cao cấp, tiết Ray 4x14m (15Kg/m), 01 mỏ CNC hơi + 01 CNC plasma (trên cùng 01 bộ nâng hạ mỏ), kèm
kiệm phôi, tiết kiệm chi phí cắt, giảm nhân công; phần mềm Sigmanest Companion, hệ thống điều khiển CNC Huayuan HYCC-M3.

Máy có các thiết kế từ hạng nhẹ đến hạng nặng với kích thước và
số lượng mỏ cắt khác nhau đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách Thông số kỹ thuật
hàng; STT MÔ TẢ ĐVT THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1 Tốc độ di chuyển không tải mm/phút 0-6000
Linh kiện trong hệ thống điện nhập từ những thương hiệu nổi
tiếng như Schneider, Siemens hoặc tương đương. Tủ điện có khả Plasma: Phụ thuộc vào nguồn
2 Độ dày cắt mm
năng chống bụi và có thiết bị làm mát, đảm bảo máy hoạt động ổn Oxy gas: 6-150
định lâu dài;
3 Động cơ dẫn động Động cơ bước

Có thể lựa chọn tùy chỉnh tùy nhu cầu khách hàng như thêm/bớt 4 Nguồn điện V/HZ 220/50
chiều dài ray, thay đổi nguồn cắt, số lượng mỏ cắt. 5 Khí cắt Acetylene, propan, khí lỏng
6 Hệ thống điều khiển CNC HYCC-M3
7 Phần mềm Sigmanest companion
* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi bởi nhà sản xuất
06

07
CATALOGUE
02 03
DÒNGMÁYHẠNGTRUNG

DÒNGMÁYHẠNGNẶNG
DÒNGMÁYHẠNGTRUNGSERIESBMC DÒNGMÁYHẠNGNẶNGSERIESBHC
SERIESBMC

SERIESBHC
Model BMC 3000 Model BHC 3000
Ray 3.15x8m (24Kg/m), 01 mỏ plasma + 01 mỏ oxy-gas (có THC– bộ tự động nâng hạ mỏ) + 09 Ray 3.15x12m (43kg/m); 01 mỏ plasma + 01 mỏ oxy-gas (có THC-bộ tự động nâng hạ mỏ) +
mỏ pha băng, có Telecom (Bộ điều khiển từ xa RF), kèm phần mềm Sigmanest Companion. 09 mỏ pha băng), có Telecom, kèm phần mềm Sigmanest Companion.

Model BMC 4000 Model BHC 4000


Ray 4x16m (24Kg/m), 01 mỏ plasma + 01 mỏ oxy-gas (có THC- Bộ tự động nâng hạ mỏ) + 09 Máy cắt plasma/ hơi điều khiển số, Ray 4x16m (43kg/m), 01 mỏ plasma + 01 mỏ oxy-gas (có
mỏ pha băng, có Telecom, kèm phần mềm Sigmanest Companion. THC) + 09 mỏ pha băng), có Telecom, kèm phần mềm Sigmanest Companion.

Thông số kỹ thuật Thông số kỹ thuật


STT MÔ TẢ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐVT STT MÔ TẢ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐVT
1 Tốc độ không tải 0-12000 mm/phút 1 Tốc độ không tải 0-12000 mm/phút
Plasma: Tuỳ thuộc nguồn mm/phút Plasma: Tuỳ thuộc nguồn mm/phút
2 Tốc độ cắt 2 Tốc độ cắt
Cắt hơi: 100-750 Cắt hơi: 100-750
Plasma: Tuỳ thuộc nguồn mm Plasma: Tuỳ thuộc nguồn mm
3 Độ dày cắt 3 Độ dày cắt
Cắt hơi: 6-150 Cắt hơi: 6-150
4 Khoảng cách điều chỉnh chiều cao của mỏ cắt 200 mm 4 Khoảng cách điều chỉnh chiều cao của mỏ cắt 200 mm
5 Khí cắt Acetylene, propan, khí lỏng 5 Khí cắt Acetylene, propan, khí lỏng
6 Nguồn điện 3 pha/380V/50Hz 6 Nguồn điện 3 pha/380V/50Hz
Độ chính xác thẳng của ray chính: 0,4mm/10000mm Độ chính xác thẳng của ray chính: 0,4mm/10000mm
7 Độ chính xác cơ khí Độ chính xác thẳng của ray phụ: 1mm/20000mm 7 Độ chính xác cơ khí Độ chính xác thẳng của ray phụ: 1mm/20000mm
Mặt phẳng của hai đường ray: ±0.2mm/1000mm Mặt phẳng của hai đường ray: ±0.2mm/1000mm
8 Độ chính xác lặp lại ≤0.2 mm 8 Độ chính xác lặp lại ≤0.2 mm
* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi bởi nhà sản xuất * Thông số kỹ thuật có thể thay đổi bởi nhà sản xuất

09
08

CATALOGUE
CÁCTUỲCHỌNTHEOMÁY
HỆTHỐNGĐIỀUKHIỂN
CNCHYCC-M3

HỆTHỐNGĐIỀUKHIỂNCNCHYCC-M3

OPTIONS
Bộ xử lý: Chip công nghiệp ARM , tốc độ nhanh và cấu
trúc điều khiển DSP với đường cắt đẹp
Màn hình: Màn hình LCD 10.4”
SIGMANESTCOMPANION

Giao diện: RS232x2, USBx1


Bộ nhớ lưu trữ: 4G
Đa chức năng: có thể chuyển đổi cắt plasma và
oxygas, các thông số thời gian gia nhiệt và đục lỗ có
thể điều chỉnh cho phù hợp với vật liệu.
PHẦNMỀM

PHẦNMỀMSIGMANESTCOMPANION OPTIONS–CÁCTUỲCHỌNTHEOMÁY
SigmaNEST giúp bạn tiết kiệm
nguyên liệu và nhân công, tối ưu Phần mềm Sigmanest Power pack
quá trình cắt trong khi vẫn đảm
bảo chất lượng. SigmaNEST tích Bỏ mỏ cắt oxy-gas cho cho máy BMC3000/BMC4000/BHC4000
hợp với hầu hết các chương trình Bỏ mỏ cắt plasma cho cho máy BMC3000/BMC4000/BHC4000
CAD và NC phổ biến, giao diện đơn
giản và hỗ trợ khách hàng tốt nhất. Thêm mỏ cắt oxy-gas (mỏ chép hình) (bao gồm điều chỉnh điện, tự động đánh lửa)

Thêm/bớt 01 mỏ pha băng BMC3000/BMC4000/BHC4000


Các chức năng của Sigmanest:
Các thuật toán tối ưu để sắp xếp
chi tiết;
Tính năng chống xếp đè chi tiết;
Tối ưu hóa chuyển động máy cắt;
Tính năng đường cắt chung;
Tính năng đường cắt chuỗi liên
tục không nhấc mỏ Autochain;
Tính năng cắt cầu;
Tính năng dùng chung lỗ mồi
Ipierce;
Thư viện râu cắt, hình mẫu;
Tính năng xuất báo cáo công việc.

11
10

CATALOGUE
01
II.
FLASMABRUCO

MÁYCẮTTAY
NGUỒNCẮT

MÁYCẮTTAY

Công nghệ công tắc mềm với dòng cắt ổn định;


Chu kỳ tải cao dùng cho ngành công nghiệp nặng;
Công nghệ tăng dòng cắt để giảm độ tiêu hao linh

NGUỒNCẮT phụ kiện;


Sử dụng khí nén tiết kiệm chi phí;

PLASMABRUCO Chức năng kiểm tra khí , dễ điều chỉnh khí nén;
Phù hợp cắt tay;
Thích hợp sử dụng rộng rãi để cắt thép carbon,
thép hợp kim, thép không có thành phần sắt.

MODEL MODEL
MÔ TẢ ĐVT
BGK-63MA BGK-100MA
Súng AG60 5m P80 5m
Điện áp vào V/Hz 3~380V±15%; 50/60
Dòng vào định mức A 14.5 24
Công suất định mức KVA 9.3 15.8
Điện áp ra định mức V 265 300
Hệ số công suất 0.76 0.85
Hiệu suất % 93 89
Chu kỳ tải % 60(40◦C) 60(40◦C)
Phạm vi dòng ra A 30~63 30~100
Khí Plasma Khí nén Khí nén
Áp suất khí Mpa 0.3~0.5 0.4~0.6
Độ dày cắt đẹp (thép carbon thấp) mm 15 25
Chiều dày cắt tối đa (cắt góc) mm 25 40
Cấp cách điện F
Chế độ làm mát Làm mát bằng khí
Cấp bảo vệ IP21S
Kích thước (LxWxH) mm 530x280x485
Trọng lượng kg 25 30
* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi bởi nhà sản xuất
12

13
CATALOGUE
KẾTHỢPVỚIMÁYCNC

02 03

KẾTHỢPVỚIMÁYCNC
MÁYCẮTTAYCÓTHỂ

MÁYCẮTTỰĐỘNG
MÁYCẮTTAYCÓTHỂKẾTHỢPVỚIMÁYCNC MÁYCẮTTỰĐỘNGKẾTHỢPVỚIMÁYCNC

Công tắc mềm với dòng cắt ổn định;


Công nghệ công tắc mềm với dòng cắt ổn định;
Chu kỳ tải cao dùng cho ngành công nghiệp nặng;
Công nghệ tăng dòng cắt để giảm độ tiêu hao linh phụ kiện;
Kích thước nhỏ gọn dễ dàng lắp đặt lên bàn cắt CNC;
Sử dụng khí nén thông thường nên tiết kiệm chi phí;
Chức năng kiểm tra khí , dễ điều chỉnh khí nén;
Phù hợp cắt tay và tự động các loại vật liệu như thép
carbon, thép hợp kim, và thép không có thành phần sắt.

MODEL MODEL MODEL MODEL MODEL MODEL


MÔ TẢ ĐVT BGK - BGK - BGK - BGK - BGK - BGK -
63IGBT 100IGBT 160IGBT 200IGBT 300IGBT 400IGBT
Súng cắt HPR400XD 10m HPR400XD 10m
P80 5m P80 5m A141 10m A141 10m
(Options) Blackwolf Blackwolf
Điện áp vào V/Hz 3~380V±15%; 50/60
Dòng vào định mức A 14.5 27 49 71 100 138 Làm việc chuyên dụng với máy CNC và robot cắt, máy có khối lượng nhỏ, trọng lượng
Công suất định mức KVA 9.3 17.8 32.2 38.8 70.1 93.5 nhẹ dễ dàng để lắp đặt trên các thiết bị;

Điện áp ra định mức V 106 120 144 160 200 200 Công nghệ HF hồ quang tốt, bộ điều khiển có nguồn năng lượng riêng biệt , làm giảm
Chu kỳ tải % 60(40◦C) 100(40◦C) sự gián đoạn HF với hệ thống điều khiển CNC;

Phạm vi dòng ra A 30~63 30~100 40~160 40~200 60~300 60~400 Việc kiểm soát khí tách biệt với nguồn điện: Với mạch khí ngắn hơn, áp suất khí ổn định
hơn và chất lượng cắt tốt hơn;
Khí Plasma Khí nén
Công nghệ up-slope điều chỉnh dòng cắt giảm hao mòn cho linh kiện.
Áp suất khí Mpa 0.3~0.5 0.4~0.6 0.45~0.6
Thiết kế với hiệu suất cao;
Độ dày cắt đẹp
mm 0.3~12 0.3~22 1~35 1~45 1~50 1~55 Cài đặt cắt chính xác, kiểm soát đường cắt;
(thép carbon)
Chức năng kiểm tra dòng khí, dễ dàng trong việc điều chỉnh áp suất khí;
Chiều dày cắt tối đa
mm 25 40 55 65 80 90 Bảo vệ tình trạng quá tải, thiếu điện áp, quá áp và pha;
(cắt góc)
Được sử dụng rộng rãi đối với thép carbon, thép hợp kim, cắt kim loại màu;
Cấp cách điện F
Làm mát bằng khí Làm mát bằng khí/nước Ứng dụng trong các ngành công nghiệp cắt kim loại như quảng cáo, bình áp lực, nước
Chế độ làm mát
và năng lượng điện, hóa chất, hàng không vũ trụ, ô tô, công trình xây dựng và các bộ
Cấp bảo vệ IP21S
phận chế tạo.
Kích thước (LxWxH) mm 582x280x485 695x320x580 800x380x610 800x380x810 890x430x900 890x430x900
Trọng lượng kg 26 51 73 82 140 145
* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi bởi nhà sản xuất
14

15
CATALOGUE
MÁYCẮTTÔNLASERBRUCO
KẾTHỢPVỚIMÁYCNC

III.
MÁYCẮTTỰĐỘNG

MÁYCẮTLASERBRUCO
Dòng máy cắt Laser sợi quang (Fiber Laser) thương hiệu Bruco được thiết
kế nhiều models với dải công suất từ 500W đến 2000W đáp ứng nhu cầu
đa dạng của khách hàng. Máy cho khả năng cắt tốt nhiều loại vật liệu như
thép carbon, hợp kim, inox, đồng, nhôm...Đặc biệt hơn, chi phí bảo trì bảo
dưỡng cho máy rất thấp giúp giảm thiểu chi phí phát sinh khi sản xuất.
MODEL MODEL MODEL
MÔ TẢ ĐVT BLG-65MA BLG-125HA BLG-200HA
Đặc điểm
MaxPro200 1.6m
Súng cắt (Options) YJX100 3m Hypertherm Tiết kiệm năng lượng hơn rất nhiều so với máy cắt Laser CO2;
Điện áp vào V/Hz 3~380V±15%; 50/60 Tốc độ cắt gấp 2-3 lần so với Laser CO2 hoặc YAG;
Độ chính xác cao, đường cắt rất hẹp;
Dòng vào định mức A 15.3 36.7 83.2 Gần như không tốn chi phí bảo trì;
Công suất định mức KVA 10 24.1 55.3 Đầu cắt Laser Raytools Thụy sỹ;
Điện áp ra định mức V 300 320 360 Cơ cấu chuyển động 2 ray ổn định, thân máy cứng vững đáp ứng
Hệ số công suất 0.79 0.74 0.8
được chuyển động tốc độ cao;
Động cơ Servo truyền động Yakawa (Nhật);
Hiệu suất % 93 89 89 Hộp số xuất xứ từ Pháp, ổ bi từ NSK Nhật Bản;
Chu kỳ tải % 60(40◦C) 100(40◦C) 100(40◦C) Nguồn Laser IPG hoặc Max hiệu suất cao, tuổi thọ bền bỉ, chất
Dòng cắt định mức A 65/106 125/130 200/200 lượng tia laser cao;
Các linh kiện điện từ Schneider – Pháp;
Phạm vi dòng ra A 40~200 40~200 40~200
Chức năng điều khiển kết nối không dây;
Khí Plasma Khí nén Khí nén Khí nén/ Nitơ/ Oxi Chức năng tự động tìm góc, fly cut;
Áp suất khí Mpa 0.3~0.6 0.4~0.6 0.4~0.6 Bôi trơn bằng hệ thống bôi trơn tự động;
Có thể lựa chọn kích thước bàn theo yêu cầu cụ thể;
Độ dày cắt đẹp (thép carbon thấp) mm 12 (850mm/phút) 25 (580mm/phút) 32 (500mm/phút)
Chiều dày cắt tối đa (cắt góc) mm 12mm 25mm 32mm Thông số dòng máy FM-1530 Series

Cấp cách điện F Phạm vi làm việc 1500x3000mm;


Bằng khí / bằng nước Tốc độ di chuyển tối đa 100m/phút;
Chế độ làm mát
Tốc độ cắt tối đa 35m/phút;
Cấp bảo vệ IP21S Độ chính xác định vị 0.03mm;
Kích thước (LxWxL) mm 585x280x485 679x320x600 850x410x880 Độ chính xác tái định vị 0.02mm;
Bề rộng đường cắt tối thiểu 0.1mm;
Trọng lượng kg 24 49 106
* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi bởi nhà sản xuất
16

17
CATALOGUE
MÁYCẮTTÔN

MÁYCẮTTÔN
LASERBRUCO

LASERBRUCO
KÍCH THƯỚC BÀN CHỨC NĂNG
MODEL KIỂU NGUỒN
TẤM VẬT LIỆU CHUYỂN ĐỔI CẮT ỐNG
IPG 500W
IPG 700W
IPG 1000W
Brulaser 1500x3000 Không Không
Fiber laser IPG 1500W
FM-1530 (mm)
IPG 2000W
MAX 500W
MAX 800W
MAX 1000W
IPG 500W
IPG 700W
IPG 1000W
Brulaser 1500x3000 IPG 1500W Có Không
Fiber laser
FM-1530E (mm)
IPG 2000W
MAX 500W
MAX 800W
MAX 1000W F M -1 5 3 0
IPG 500W
IPG 700W
Cắt ống 3m,
Brulaser 1500x3000 IPG 1000W Không đường kính
Fiber laser
FM-1530T (mm) IPG 1500W 20-200mm
IPG 2000W
MAX 500W
MAX 1000W
18

19
CATALOGUE
MÁYCẮTTÔNLASERBRUCO
LINHKIỆNCHÍNH

LINHKIỆNCHÍNH MỘTSỐSẢNPHẨMCẮT

MÁYCẮTTÔN
LASERBRUCO
Đấu cắt RAYTOOLS Thụy sỹ

Bộ Điều khiển không dây Thiết bị làm mát với Khung bệ dùng thép đặc
qua sóng Wifi chức năng làm mát kép chắc chắn ổn định

Động cơ Servo Schneider Động cơ giảm tốc của Pháp Hệ thống bơm mỡ tự động

Thiết bị điện từ Schneider Mép định vị tấm 2 vị trí Vòng bi NSK Nhật Bản

21
CATALOGUE
B.
TỔHỢPHÀNDẦM
Tổ hợp hàn dầm tiêu chuẩn thường bao gồm máy đính gá dầm, máy hàn cổng
sử dụng phương pháp hàn hồ quang chìm và máy nắn thẳng cánh dầm. Các
máy này có thể hoạt động độc lập với chức năng chuyên biệt hoặc kết hợp với
nhau thành một máy đa năng.
MÁYNẮNTHẲNGCÁNH
DẦMTỰĐỘNGBRUCO
I. II.
MÁYĐÍNHGÁBRUCO

MÁYĐÍNHGÁ MÁYNẮNTHẲNGCÁNHDẦM
TỰĐỘNGBRUCO TỰĐỘNGBRUCO
Model BZJ-1800: Model BJZ - 40
Thép dầm H được gá bằng 2 tấm cánh và 1 tấm bụng, vị trí giữa Máy là thiết bị được sử dụng để nắn thẳng cánh dầm H bị biến dạng nhiệt trong quá trình hàn
cánh và bụng có ảnh hưởng trực tiếp đến tỉ lệ hoàn thành công Máy dễ sử dụng, hiệu quả cao và làm việc với độ bền, ổn định cao.
đoạn gia công dầm H, Máy gá này có thể định vị các tấm nhanh
và chính xác nhất, cải thiện được hiệu quả sản xuất tối ưu nhất;
Thiết bị này chủ yếu gồm máy chính, hệ thống định tâm tự
động bằng xilanh thuỷ lực, băng tải con lăn, hệ thống thủy lực
và hệ thống điều khiển điện sử dụng PLC,… bên cạnh đó, 2 bộ
máy hàn CO2 (tùy chọn thêm) được gắn với máy gá để hàn
điểm tự động;
Máy gá này có thể định vị các tấm nhanh và chính xác nhất, cải
thiện được hiệu quả sản xuất tối ưu nhất;
Sử dụng hai nguồn hàn tiêu chuẩn VMAG 400 hoặc tùy chọn.

Thông số kỹ thuật Thông số kỹ thuật


Cao 200-1800mm 1 Chiều rộng cánh 200-800mm
1 Kích thước bụng đầm
Dày 6-32mm
2 Độ dầy tối đa cánh 6-40mm
Dày 6-40mm
3 Chiều cao nhỏ nhất của bụng dầm H 350mm
2 Kích thước cánh dầm Dài 4000-15000mm (có con lô phụ theo máy để nắn dầm nhỏ)
Rộng 200-800mm
4 Vật liệu Q235-A
3 Tốc độ gá 0.5-5m/min
5 Tốc độ nắn thẳng tối đa 18m/min
4 Công suất 4kw
bộ thuỷ lực 6 Công suất của máy 22.4kw

* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi bởi nhà sản xuất * Thông số kỹ thuật có thể thay đổi bởi nhà sản xuất
24

25
CATALOGUE
MÁYHÀNCỔNGHAIMỎ
MÁYHÀNCỔNGBRUCO

MỘTHỒQUANG1DÂY
III.
MÁYHÀNCỔNGBRUCO Model GBM 4000: Máy hàn cổng hai mỏ, một hồ quang 1 dây
01
Máy hàn cổng thực hiện mối hàn góc ở tư thế hàn bằng (1F). Phôi Máy bao gồm hai nguồn 1250A, 18m ray P24, 156m cáp hàn 95mm².
đứng yên và mỏ hàn chuyển động trong quá trình hàn;
Sử dụng phương pháp hàn hồ quang chìm, chất lượng mối hàn tốt,
độ ngấu sâu, bề mặt bóng, mịn và phù hợp với các loại dầm có độ
dầy cánh, bụng khác nhau; Thông số kỹ thuật
Có hệ thống tự động rải thuốc và thu hồi thuốc hàn trong 1 chu trình
Model thông số kỹ thuật GBM - 4000 GBM - 5000
khép kín;
Nguồn điện 3-AC380V, 50Hz
Hai mỏ hàn có thể di chuyển lên xuống sử dụng hai động cơ dẫn
Công suất 140KW (bao gồm cả nguồn hàn)
động và di chuyển qua trái/phải bằng thanh răng;
Khoảng cách ray 4000mm 5000mm
Cổng hàn có kết cấu vững chắc, chạy êm và ổn định;
Tốc độ hàn (thuộc chu trình hàn) 300~1200mm/min
Có thể hàn được cả hai hướng tiến và lùi làm tăng hiệu quả làm việc;
Hệ thống gá đỡ dầm (làm dầm nghiêng góc 45◦) được đặt trong Dòng hàn DC1250Ax2

cổng hàn. Tốc độ chạy không tải tối đa 2500mm/min (điều chỉnh vô cấp)
Vị trí hàn Hàn đắp
Cuộn dây tải 25Kgx2
Đường kính dây hàn thích hợp φ3.2-φ4mm
Công suất bộ thu hồi thuốc hàn 40L×2
Kích thước (L×W×H) 2500x4800x3950mm 2500x5800x3950mm
Độ cao bụng 200~1500mm 200~1500mm
Độ dày bụng 6~32mm
Dầm H Độ rộng cánh 200~800mm 200~800mm
Độ dày cánh 6~40mm
Chiều dài 4000~15000mm
* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi bởi nhà sản xuất
26

27
CATALOGUE
MỘTHỒQUANG2DÂY
MÁYHÀNCỔNG2MỎ

MÁYHÀNCỔNG2MỎ
TANDEMACDCHAI
02 03

HỔQUANG2DÂY
Model GBL 4000: Máy hàn cổng 2 mỏ, 1 hồ quang 2 dây Model GBH 4000: Máy hàn cổng 2 mỏ, tandem AC DC,
hai hồ quang 2 dây
Máy bao gồm hai nguồn 1250A, 18m ray P24, 156m cáp hàn 95mm².
Máy bao gồm 2 nguồn DC 1250A và 2 nguồn AC 1250A, 18m ray P24, 312m cáp hàn 95mm².

Thông số kỹ thuật Thông số kỹ thuật

Model thông số kỹ thuật GBL - 4000 GBL - 5000 Model thông số kỹ thuật GBH - 4000 GBH - 5000
Nguồn điện 3-AC380V, 50Hz Nguồn điện 3-AC380V, 50Hz
Công suất 140KW (bao gồm cả nguồn hàn) Công suất 400KW (bao gồm cả nguồn hàn)
Khoảng cách ray 4000mm 5000mm Khoảng cách ray 4000mm 5000mm
Tốc độ hàn (thuộc chu trình hàn) 300~1200mm/min Tốc độ hàn (thuộc chu trình hàn) 300~1200mm/min
Dòng hàn DC1250Ax2 Dòng hàn DC1250Ax2, AC1250Ax2
Tốc độ chạy không tải tối đa 2500mm/min (điều chỉnh vô cấp) Tốc độ chạy không tải tối đa 3500mm/min (điều chỉnh vô cấp)
Vị trí hàn Hàn đắp Vị trí hàn Hàn đắp
Cuộn dây tải 25Kgx4 Cuộn dây tải 25Kgx4
Đường kính dây hàn thích hợp φ1.6-2.4(mm) Đường kính dây hàn thích hợp φ2.4-4mm
Công suất bộ thu hồi thuốc hàn 40L×2 Công suất bộ thu hồi thuốc hàn 40L×2
Kích thước (L×W×H) 2500x4800x3950mm 2500x5800x3950mm Kích thước (L×W×H) 2500x4800x3950mm 2500x5800x3950mm
Độ cao bụng 200~1500mm 200~1500mm Độ cao bụng 200~1500mm 200~1500mm
Độ dày bụng 6~32mm Độ dày bụng 6~32mm
Dầm H Độ rộng cánh 200~800mm 200~800mm Dầm H Độ rộng cánh 200~800mm 200~800mm
Độ dày cánh 6~40mm Độ dày cánh 6~40mm
Chiều dài 4000~15000mm Chiều dài 4000~15000mm
* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi bởi nhà sản xuất * Thông số kỹ thuật có thể thay đổi bởi nhà sản xuất
28

29
CATALOGUE
DÂYTRUYỀNHÀNNGANG

DÂYTRUYỀNHÀNNGANG
IV.
BRUCO

BRUCO
DÂYCHUYỀNHÀNNGANGBRUCO Máy chính gồm trạm thủy lực: 1 bộ
Thiết bị kẹp định tâm: 1 bộ
Máy đính gá BWZ15
Dây chuyền đồng bộ bao gồm một máy đính gá đầu dầm, 2 trạm hàn và một bộ lật dầm 1800; Hiệu lực băng tải con lăn đầu vào đầu ra: mỗi bên 15m
Nguồn 380v/50Hz 3 pha
Không cần đính gá toàn bộ dầm (chỉ cần đính đầu dầm);
Máy chính gồm trạm thủy lực: 1 bộ
Phôi chuyển tiếp hoàn toàn tự động thông qua hệ thống băng tải con lăn; Trạm DC1000 Lincoln Mỹ, bộ điều khiển NA-5 (1 hồ quang 2
Mỗi trạm hàn có 2 trạm hàn dây kép, hàn dầm ở tư thế 2F, mỏ hàn cố định, dầm di chuyển; nửa dây): 2 bộ
Mối hàn đều, hình dáng đẹp, độ ngấu sâu; trước Hiệu lực băng tải con lăn đầu ra: 15m
Máy hàn BWH15A Nguồn 380v/50Hz 3 pha
Năng suất cao, cần rất ít nhân công vận hành, giảm chi phí;
(chọn 1 trong 2 cấu hình)
Sử dụng các bộ kẹp thủy lực hạn chế tối đa sự biến dạng do nhiệt độ. Máy chính gồm trạm thủy lực: 1 bộ
ZD7-1000 (MZ1000 1 hồ quang 2 dây) WELDCOM: 2 bộ
Hiệu lực băng tải con lăn đầu ra: 15m
Nguồn 380v/50Hz 3 pha
7.2kW
Thiết bị lật dầm BWF15
Gồm thân lật, tời điện, tủ điện và cáp xích
Máy chính gồm trạm thủy lực: 1 bộ
DC1000 Lincoln Mỹ, bộ điều khiển NA-5 (1 hồ quang
2 dây): 2 bộ
Trạm
Hiệu lực băng tải con lăn đầu vào/ra: mỗi bên 15m
nửa Máy hàn trạm sau BWH15B Nguồn 380v/50Hz 3 pha
sau (chọn 1 trong 2 cấu hình)
Máy chính gồm trạm thủy lực: 1 bộ
ZD7-1000 (MZ1000 1 hồ quang 2 dây) WELDCOM: 2 bộ
Hiệu lực băng tải con lăn đầu vào ra: mỗi bên 15m
Nguồn 380v/50Hz 3 pha
* Cấu hình có thể thay đổi với thông số tương đương
30

31
CATALOGUE
MÁYHÀNDẦM3TRONG1

MÁYHÀNDẦM3TRONG1
V.
BRUCO

BRUCO
MÁYHÀNDẦM3TRONG1BRUCO
MODEL:IHH0815
Đặc điểm Thông số kỹ thuật
Model IHH-0815
Máy sản xuất dầm H series IHH
Chiều rộng cánh dầm 200-800mm
là thiết bị hiệu suất cao trong
Chiều dày cánh dầm 6-40mm
ngành kết cấu thép dầm H, có
Chiều cao bụng dầm 200-1500mm
thể hoàn thành công tác gá I, H;
Chiều dày bụng dầm 5-30mm
Hàn dầm bằng phương pháp Chiều dài dầm 4000–15000mm
hàn hồ quang chìm, nắn thẳng Tốc độ hàn 0.2-2m/phút
cánh dầm H hạng nhẹ (lên đến Độ cao mối hàn tối đa (H) 8mm
40mm) với chân đường hàn Băng tải con lăn Độ dài con lăn đâu vào: Tổng chiều dài lắp đặt 10m
dưới 8mm; Độ dài con lăn đâu ra: Tổng chiều dài lắp đặt 10m

Thiết bị này là sự kết hợp hoàn Độ sai lệch đính gá Khi độ rộng cánh dầm 200-400mm, sai lệch 1mm.

hảo thống nhất giữa các chức Khi độ rộng cánh dầm 400-800mm, sai lệch ~2mm.

năng đính gá, hàn, nắn thẳng. Phương pháp hàn Hàn hồ quang chìm

Tiết kiệm diện tích, nhân công Hệ thống điều khiển Điều khiển PLC và điều khiển nút bấm
vận hành, cầu trục. Dây hàn áp dụng 2.4~ 4.0mm
Công suất nguồn chính 18kw
Công suất hàn (2 đầu hàn) ~65kw x 2
Công suất băng tải con lăn 1.1kw
Công suất bộ thu hồi thuốc 3kw x 2
Tổng công suất máy 160kw
Kích thước 28x4x4.2m
* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi bởi nhà sản xuất

33
32

CATALOGUE
I.

BỘGÁXOAYTỰLỰA
BỘGÁXOAYTỰLỰA
Đặc điểm
Góc nghiêng của các bánh xoay được tự điều chỉnh theo
đường kính của bồn;
Các bánh xoay được làm bằng thép bọc cao su, có thể chịu
được tải trọng lớn;
Cấu hình hệ thống giảm tốc tiên tiến, kết cấu vững chắc,
truyền động cao chính xác và hiệu quả, có thể tự cố định
và khóa;
Sử dụng bộ chuyển đổi tần số nổi tiếng thế giới, có độ ổn
định cao và tốc độ xoay ổn định;
Xử lý nhiệt toàn bộ cấu kiện để giảm ứng suất dư, giúp kết
cấu bộ gá xoay có độ cứng, dai chắc, đảm bảo tuổi thọ dài;
Có các giao diện sử dụng trên bộ gá, rất thuận tiện khi kết
hợp vận hành cùng với máy hàn cần cột.

Thông số kỹ thuật

Thông số Tốc độ Đường kính làm Công xuất Kích thước


việc phù hợp động cơ con lăn
Model mm/phút mm Kw mm
BZT-5E 500-3300 2x0.25 250x110

C.
BZT-10E 500-3300 2x0.37 250x110
BZT-20E 500-4000 2x0.55 300x130
BZT-30E 100-1000 500-4500 2x0.75 300x150

THIẾTBỊPHỤTRỢ
BZT-40E 500-4500 2x0.75 300x170
BZT-60E 900-5200 2x1.1 350x200
BZT-80E 900-5500 2x1.5 400x200
BZT-100E 900-5500 2x1.5 450x200
* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi bởi nhà sản xuất

35
CATALOGUE
II.
BẰNGTAYHOẶCTỰĐỘNG

BẰNGTAYHOẶCTỰĐỘNG
GÁGÁXOAYĐIỀUCHỈNH

GÁGÁXOAYĐIỀUCHỈNH
GÁXOAYĐIỀUCHỈNH
BẰNGTAYHOẶCTỰĐỘNG
Đặc điểm Thông số kỹ thuật

Có sẵn một số lỗ bu lông dùng để điều chỉnh khoảng cách tâm cho phù hợp với các bồn có
kích thước khác nhau;
Thông số Tốc độ Đường kính sản Công xuất Kích thước Cấu trúc Con lăn và
phẩm phù hợp động cơ con lăn lõi con lăn cấu trúc
Cấu hình hệ thống giảm tốc tiên tiến, kết cấu vững chắc, truyền động chính xác và hiệu quả,
có thể tự cố định và khóa; Model mm/phút mm Kw mm mm
Sử dụng công nghệ nhiệt luyện để giảm ứng suấtnhiệt dư, giúp kết cấu bộ gá xoay có độ bền BKT - 3C 150 - 2800 1x0.37 250x100 100
cao, tuổi thọ dài; BKT - 5C 150 - 2800 2x0.25 250x100 100
Có các giao diện kết nối trên bộ gá, rất thuận tiện khi kết hợp vận hành cùng với máy hàn cần
BKT - 10C 300 - 3200 2x0.37 300x150 112
cột. Bánh thép
BKT - 20C 300 - 3600 2x0.55 300x150 120
và cao su
BKT - 30C 300 - 4500 2x0.75 400x200 120
BKT - 40B 300 - 4500 2x1.1 400x200 120
BKT - 60A 100-1000 300 - 4500 2x1.1 450x200 120
BKT - 80D 800 - 5500 2x1.5 450x200
BKT - 100J 800 - 5500 2x2.2 500x200
BKT - 150 1000 - 5500 2x2.2 500x220
BKT - 200 1000 - 6000 2x3 600x220 Bánh hoàn toàn bằng thép
BKT - K300 1000 - 6000 2x5.5 680x240
BKT - 400 1000 - 6000 2x5.5 680x250
BKT - K600 1000 - 7000 2x7.5 600x300
* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi bởi nhà sản xuất

37
36

CATALOGUE
III.
MÁYHÀNCẦNTỰĐỘNG

MÁYHÀNCẦNCỘTTỰĐỘNG
Đặc điểm
Máy sử dụng bộ biến tần (từ những
thương hiệu nổi tiếng thế giới) có dải điều
chỉnh tốc độ rộng và độ chính xác cao có
thể cài đặt trước và gọi lại các thông số;
Cần và cột là thiết kế kết cấu thép hộp ,
vững chắc với độ ổn định cao;
Thiết kế có bộ đối trọng ở trong cột, bảo
đảm khi nâng ổn định và êm;
Giao diện điều khiển thân thiện, đơn giản
và dễ vận hành.

Thông số kỹ thuật

Thông số
2x2 3x3 4x4 5x5 6x6 7x7 8x8
Model
Dải nâng của cần 2m 3m 4m 5m 6m 7m 8m
Tốc độ di chuyển đứng của cần 80 - 800mm (tốc độ vô cấp điều chỉnh bằng biến tần, hiển thị số)
Dải di chuyển ngang của cần 2m 3m 4m 5m 6m 7m 8m
Tốc độ di chuyển ngang của cần 150-2500mm (tốc độ vô cấp điều chỉnh bằng biến tần, hiển thị số)
Tốc độ quay của cột 0.03-0.75 vòng/phút (tốc độ vô cấp điều chỉnh bằng biến tần,

D.
hiển thị số hoặc quay bằng tay)
Tải trọng tối đa của cần 100kg 200kg 400/600kg
Độ vươn tối đa của cần 2950 3950 5100 6100 7250 8300 9300
Độ vươn tối thiểu của cần 950 1100 1250 1300
THIẾTBỊPHUNBI
Công suất đầu vào
* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi bởi nhà sản xuất
3 pha 380V 50 Hz
LÀMSẠCH
38
I.
LÀMSẠCHDẦMH

LÀMSẠCHDẦMH
MÁYPHUNBI

MÁYPHUNBI
MÁYPHUNBILÀMSẠCHDẦMH
Model: SBH0816-8 Cấu trúc và thông số kỹ thuật (SBH0816-8)
Thương hiệu Bruco
Thông số làm sạch Kích thước cửa buồng 1200x2000mm
Máy làm sạch bề mặt thép dầm H làm sạch (WxH)
và thép bằng cách phun bi loại bỏ Kích thước phôi (WxHxL) 800x1600x15000mm
các tạp bẩn, rỉ sét, các loại bám Hệ thống con lăn Tốc độ 0.5-4m/phút
dính… tạo độ cứng, độ bền đẹp cho Chiều dài hàng con lăntrước/sau 12000mm
sản phẩm. Đây là phương pháp tối Khoảng cách con lăn 1000mm
ưu cải thiện chất lượng bề mặt và Công suất bộ giảm tốc 4kw
kết cấu thép; Bộ đầu phun Số lượng vòi phun 8
Dầm được chuyển vào buồng Model Q034
phun bi bằng băng tải con lăn, đầu Tốc độ phun 65-70m/s
tuabin tốc độ cao bắn bi mạnh vào Công suất 8x11kw
dầm, ép nén bề mặt sản phẩm, loại 120T/h
Băng tải gầu nâng Dung lượng gầu nâng
bỏ rỉ sét, bụi bẩn ra khỏi bể mặt. 5.5kw
Công suất
Sau khi được làm sạch sản phẩm
Bộ phận tách Khả năng tách 120T/h
sẽ được chuyển ra ngoài theo nhờ
Tốc độ gió khu tách 4-5m/s
con lăn.
Băng tải guồng xoắn dọc Khả năng vận chuyển 120T/h
Công suất 5.5kw
Hệ thống hút bụi Model LT-18 x 2
Bộ thổi li tâm 4-72-5A x 2
Dung lượng hút 11000m³/h x 2
Thiết bị tương đương: SBH0818-8 Công suất 15kw
(Làm việc được với dầm kích thước tối đa 800x1800x12000)
* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi bởi nhà sản xuất

41
40

CATALOGUE
LÀMSẠCHTHÉPTẤM

LÀMSẠCHTHÉPTẤM
Thông số kỹ thuật

II.
Kích thước cửa buồng làm sạch (WxH) 3000x600mm
Thông số làm sạch
MÁYPHUNBI

MÁYPHUNBI
Kích thước phôi (WxHxL) W≤3500mm/L:1500x12000mm
Tốc độ 0.5-5m/ phút
Hệ thống con lăn Chiều dài hàng con lăn 12mx2 +7m
Công suất 5.5 KW x 2
Số lượng vòi phun 8
Model Q034
Bộ đầu phun Tốc độ phun 65-70m/s
MÁYPHUNBILÀMSẠCHTHÉPTẤM Đường kính đầu phun Φ360mm
Công suất 8x15kW
Model: Q6925-8 Thương hiệu Bruco Dung lượng gầu nâng 120T/h
Băng tải gầu nâng
Công suất 5.5 Kw
Khả năng tách 120T/h
Bộ phận tách Tốc độ gió khu tách 4-5m/s
Công suất 4kw
Khả năng vận chuyển 120T/h
Băng tải xoắn dọc
Công suất 3 kw
Công suất chuyển tải 120T/h
Trục vít dọc
Công suất 4kw
Model LT-30
Bộ phận thu bụi Công suất điều khí 40000m3/h
Nguyên liệu lõi lọc Polyeste
Vật liệu Nylon
Chổi lăn Đường kính chổi 900mm
Công suất 3kw
Model 9-19-6.3A

Quạt Thế tích gió 3000m3/h


Áp lực gió 7100pa
Công suất 11kw
Hành trình nâng 0-300mm
Các tấm thép được đưa vào buồng làm sạch.Các cánh văng bi trong đầu phun bi quay làm văng bi Thiết bị nâng
Công suất 2.2kw
thép vào bề mặt sản phẩm, nén và làm sạch bề mặt, loại bỏ bụi bẩn, lớp oxi hóa hay các chất thải
Model 4-72NO8C
dính trên bề mặt.
Công suất 22KW
Thiết bị gồm phòng làm sạch, băng tải con lăn, đầu phun, hệ thống thu hồi bi
Quạt thổi ly tâm Công suất điều khí 40000m3/h
(gồm đai nâng, bộ phận tách, băng tải xoắn dọc, các ống cấp bi, bộ thải bụi, điều khiển điện,…)
Áp lực khí làm việc 0.5-0.7MPa
Tiêu thụ khí 2m3/min
Kích thước WxLxH 31500x5400x8350mm
* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi bởi nhà sản xuất

43
42

CATALOGUE
DẠNGTREOKÉOBQ378D

MÁYPHUNBILÀMSẠCH
DẠNGMÂMQUAY
III. V.
MÁYPHUNBI

MÁYPHUNBIDẠNGTREOKÉPBQ378D MÁYPHUNBILÀMSẠCH
BÊNNGOÀIỐNGTHTHÉP
MÁYPHUNBILÀMSẠCH

DẠNGMÂMQUAYBQ326C
Đặc điểm

Máy này thích hợp với làm Đặc điểm
sạch các bề mặt kim loại là
Máy này sử dụng tua bin quay
các tấm mỏng, có lỗ treo, vết

IV.
tốc độ vao để văng bi liên tục vào
hàn vừa và nhỏ, đa dạng.
sản phẩm đang quay trên mâm,
để đạt mục đích làm sạch bề mặt
sản phẩm. Thích hợp để làm
sạch cho các khuôn nhỏ, các bộ
phận đính, gá, bánh răng, lò xo,
loại bỏ cát bụi bẩn, bề mặt oxi
hóa, đặc biệt làm sạch các sản
phẩm mỏng dễ hỏng.
MÁYPHUNBILÀMSẠCH
BÊNNGOÀIỐNGTHÉPBP300-4/BP300-2

Đặc điểm
Thích hợp xử lý bề mặt và
tăng độ cứng cho ống thép có
kích cỡ vừa và nhỏ, đặt sản
phẩm vào giữa để quay tự
động, chạy tự động, tốc độ
sản phẩm có thể được điều
chỉnh theo yêu cầu tiêu
chuẩn chất lượng bề mặt,
Máy này thiết kế đơn giản, cài
đặt thuận tiện, chi phí thấp.

45
44

CATALOGUE
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP WELDCOM

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ

Hà Nội: Hải Phòng: Bình Dương:


109 Ngõ 53 Đức Giang, Long Biên 63 Đại Lộ Tôn Đức Thắng, An Dương 1/10 Khu Phố Đông, Thuận An
Phone: 04.321.275.32 Phone: 031.3531.817 Phone: 0650.3799.973
Email: sales@weldcom.vn Email: hp@weldcom.vn Email: hcm@weldcom.vn

HỆ THỐNG SHOWROOM

Hà Nội: Hải Phòng: TP.HCM:


463 Ngô Gia Tự, Long Biên 848 Nguyễn Văn Linh, An Đồng, An Dương 45/3F Quốc lộ 1A, Đông Lân, BÀ Điểm, Hóc Môn
Phone: 0436.522.752 - 0436.556.610 Phone: 031.3531.817 Phone: 083.7162.309
Fax: 0436.522.752 Fax: 031.3913.610 Fax: 083.7168.701
Email: sales@weldcom.vn Email: hp@weldcom.vn Email: hcm@weldcom.vn

1345 Giải Phóng, Hoàng Mai


Phone: 046.2885.898
Fax: 046.2885.884
Email: sales@weldcom.vn

Hotline: 1800 1123 Web: www.weldcom.vn Email: sale@weldcom.vn

You might also like