You are on page 1of 2

Hình 1

Bảng 1. Các thông số nhiệt lý của khuôn


Kim loại Khối lượng Nhiệt dung Độ dẫn nhiệt
riêng riêng
Cu 8940 (kg/m3) 380 (J/kg.K) 380 (W/m.K)

Fe 7800 460 50

YÊU CẦU:
1. Xác định trường nhiệt độ, vùng bán lỏng tại mặt cắt ngang thỏi đúc cách bề mặt
rót là Fn, với Fn = 120 mm + (n-1)*10 mm. Trong đó n là số nhóm.
2. So sánh nhiệt độ tại vị trí tương ứng với cặp nhiệt theo hình 2.
3. Xác định nhiệt độ tại các phần tử ứng xxx. Trong đó xxx là 3 số cuối mã SV.
A-A
B-B C-C D-D E-E F-F

Hình 2

You might also like