You are on page 1of 4

4/20/23, 4:13 PM BÀI 2

Trang chủ (/) Danh mục khoá học (/tat-ca-khoa-hoc) NEU EBOOK HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN (/khoa-hoc-5149724650766336) BÀI 2 (/bai-hoc/bai-2-
4980309732884480)

Tháng 05/N tại Công ty Du lịch - Dịch vụ Sao Msi phát sinh các nghiệp vụ như sau: (Đơn vị: 1.000đ)
Ngày 01/5 Dư quỹ tiền mặt: 238.000
Ngày 02/5 Phiếu chi 121/5 mua văn phòng phẩm nhập kho giá chưa thuế: 4.000, thuế GTGT khấu trừ 10%
Ngày 02/5 Phiếu thu 312/5 - Thu dịch vụ buồng giá chưa thuế: l36.000đ, thuế GTGT 10%.
Ngày 05/5: Phiếu thu 313/5 - Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ: 330.000.
Ngày 05/5: Phiếu chi 122/5 - Chi tiền mặt cho mua vật liệu dịch vụ buồng, giá chưa có thuế GTGT: 2.000, thuế GTGT 10%.
Ngày 05/5: Phiếu chi 123/5 - Chi dịch vụ hướng dẫn du lịch: 14.000.
Ngày 08/5: Phiếu thu 314/5 Thu dịch vụ hướng dẫn du lịch theo giá chưa thuế: 32.000, thuế GTGT' 10%.
Ngày 10/5: Phiếu chi 124/5 - Tạm ứng công tác phí cho nhân viên tiếp liệu: 2.500.
Ngày 10/5: Phiếu chi 125/5 - Mua thiết bị văn phòng đã bàn giao sử dụng, giá thiết bị chưa thuế 46.000, thuê GTGT 10%
Ngày 25/5: Phiếu thu 315/5 - Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ: 230.000.
Ngày 25/5: Phiếu chi 126/5 - Chi trả lương ký I tháng 5/N: 228.000.
Ngày 30/5. _ Phiếu chi 127/5 - Chi tiền mặt trả: Tiền điện dùng cho dịch vụ buồng 6.600, trong đó thuế GTGT 600; Tiền điện
cho quản lý văn phòng 2.200; trong đó thuế GTGT 200; Tiền nước cho dịch vụ buồng 1.050; trong đó thuế G TGT 50; Tiền nước
cho quản lý văn phòng 210; trong đó thuế GTGT 10.
Ngày 30/5: Phiếu chi 128/5 - Chi trả dịch vụ môi giới thuê ngoài tính cho chi phí quản lý văn phòng: 2.500
Ngày 30/5: Phiếu thu 316/5 - Thu dịch vụ buồng theo giá chưa tính thuế là: 280.000, thuế GTGT 10%.
Ngày 30/5: Phiếu chi 129/5 - Gửi tiền mặt vào ngân hàng 250.000.
Ngày 31/5: Phiếu thu 317/5- Số tiền quỹ thừa chưa rõ nguyên nhân: 3.500. (kèm theo Biên bản kiểm kê quỹ 480/5)
Yêu cầu:
1. Nếu công ty chọn áp dụng hình thức sổ "Nhật ký chung" thì các nghiệp vụ quỹ cho trên được tổ chức ghi sổ như thế nào? (Qui
định về tổ chức? Mô hình ghi sổ? Trình tự thực hiện khối lượng công tác kế toán?).
2. Nếu đơn vị áp dụng hình thức sổ "Chứng từ - Ghi sổ”: thì các nghiệp vụ quỹ tiền mặt trên được tổ chức ghi sổ thế nào?

Đáp án:
Yêu cầu 1:
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm…….
Trang 17
Ngày Chứng từ Đã Số Số phát sinh
tháng Số Ngày Diễn giải ghi sổ hiệu
Nợ Có
ghi sổ hiệu tháng cái TK

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/b-i-2-4980309732884480 1/5
4/20/23, 4:13 PM BÀI 2

Số phát sinh tháng 5/N


2/5 121/5 2/5 Chi mua VPP, VAT 10% 152 4.000
133 400
R 111 4.400
2/5 312/5 2/5 Thu dịch vụ buồng, VAT 10% 111 149.600
511 136.000
R 3331 13.600
5/5 313/5 5/5 Rút TGNH về nhập quỹ 111 330.000
R 112 330.000
5/5 122/5 5/5 Chi TM mua VL, VAT 10% 621 2.000
133 200
R 111 2.200
5/5 123/5 5/5 Chi dịch vụ hướng dẫn du lịch 627 14.000
R 111 14.000
8/5 314/5 8/5 Thu d/vụ h/dẫn du lịch, VAT10% 111 35.200
511 32.000
R 3331 3.200
10/5 124/5 10/5 Tạm ứng công tác phí NV TL 141 2.500
R 111 2.500
10/5 125/5 10/5 Mua t/ bị VP, bàn giao, VAT10% 211 46.000
133 4.600
R 111 50.600
25/5 315/5 25/5 Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ 111 230.000
R 112 230.000
25/5 126/5 25/5 Chi trả lương kỳ I tháng 5/N 334 228.000
R 111 228.000
30/5 127/5 30/5 Chi trả điện nước, VAT 627 7.000
642 2.200
133 860
R 111 10.060
30/5 128/5 30/5 Chi trả dv ngoài môi giới thuê 642 2.500
R 111 2.500
30/5 316/5 30/5 Thu dịch vụ buồng, VAT 10% 111 308.000
511 280.000
R 3331 28.000
30/5 129/5 30/5 Gửi TM vào ngân hàng 112 250.000
R 111 250.000
31/5 317/5 31/5 Tiền thừa chưa rõ nguyên nhân 111 3.500
R 3381 3.500
Cộng số phát sinh tháng 5 1620560 1620560

SỔ CÁI
Tên TK: Tiền mặt Số hiệu: 111
Ngày Chứng từ Trang Số phát sinh
tháng Số Ngày Diễn giải nhật TK đối ứng
Nợ Có
ghi sổ hiệu tháng ký
Số phát sinh tháng 5/N 238000
2/5 121/5 2/5 Chi mua VPP, VAT 10% 17 152,153 4400
2/5 312/5 2/5 Thu d/vụ buồng, VAT 10% 17 511,3331 149600
5/5 313/5 5/5 Rút TGNH về nhập quỹ 17 112 330000
5/5 122/5 5/5 Chi mua VL dvb, VAT10% 17 621,133 2200
5/5 123/5 5/5 Chi d/vụ hướng dẫn du lịch 17 627 14000
8/5 314/5 8/5 Thu dv h/d d/lịch,VAT10% 17 511,3331 35200
10/5 124/5 10/5 T/ứng công tác phí cho nv 17 141 2500
10/5 125/5 10/5 Mua thiết bị VP, VAT 10% 17 211,133 50600
25/5 315/5 25/5 Rút TGNH về quỹ TM 17 112 230000
25/5 126/5 25/5 Chi trả lương kì I tháng 5/N 17 334 228000
30/5 127/5 30/5 Chi trả điện nước, VAT 17 627,642,133 10060
30/5 128/5 30/5 Chi trả d/vụ môi giới 17 642 2500
30/5 316/5 30/5 Thu d/vụ buồng, VAT 10% 17 511,3331 308000
30/5 129/5 30/5 Gửi TM vào ngân hàng 17 112 250000
31/5 317/5 31/5 Tiền thừa chưa rõ ng/nhân 17 3381 3500
Cộng phát sinh tháng 5/N 1056300 564260
Số dư cuối tháng 5/N 730040

Yêu cầu 2: Giả sử doanh nghiệp chọn lập chứng từ vào cuối tháng
Ø 1 chứng từ ghi sổ các nghiệp vụ thu
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 5 năm N

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/b-i-2-4980309732884480 ố 2/5
4/20/23, 4:13 PM BÀI 2
Số 68
Chứng từ gốc Tài khoản
Diễn giải Số phát
Ngày Ghi chú
Số hiệu Nợ Có sinh
tháng
112/5 2/5 Doanh thu dịch vụ buồng 111 511 136000
VAT 10% 111 3331 13600
113/5 2/5 Rút TGNH về nhập quỹ TM 111 112 330000
314/5 8/5 Thu dịch vụ hướng dẫn du lịch 111 511 32000
VAT 10% 111 3331 3200
315/5 25/5 Rút TGNH về quỹ TM 111 112 230000
316/5 30/5 Thu dịch vụ buồng 111 511 280000
VAT 10% 111 3331 28000
317/5 31/5 Tiền thừa chưa rõ nguyên nhân 111 3381 3500
Cộng phát sinh tháng 5/N 1056300
Kèm theo 06 bộ chứng từ gốc
Ø 1 chứng từ ghi sổ các nghiệp vụ chi
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 5 năm N
Số 69
Chứng từ gốc Tài khoản Số
Diễn giải
Ngày phát Ghi chú
Số hiệu Nợ Có
tháng sinh
121/5 2/5 Mua VPP nhập kho 152 111 4000
VAT 10% 133 111 400
122/5 5/5 Chi mua VL cho dịch vụ buồng 621 111 2000
VAT 10% 133 111 200
123/5 5/5 Chi dịch vụ hướng dẫn du lịch 627 111 14000
124/5 10/5 Tạm ứng công tác phí 141 111 2500
125/5 10/5 Mua TBVP 211 111 46000
VAT10% 133 111 4600
126/5 25/5 Chi trả lương kỳ I tháng 5/N 334 111 228000
127/5 30/5 Chi điện nước 627 111 7000
642 111 2200
VAT 133 111 860
128/5 30/5 Chi môi giới 642 111 2500
129/5 30/5 Gửi TM vào ngân hàng 112 111 250000
Cộng phát sinh tháng 5/N 564260

Ø 1 sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ


Năm N
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Số Ngày
://://://://://://://://://://:// ://://://://://://://://://://:// ://://://://://://://://://://://
68 31/5 1.056.300
69 31/5 564.260
://://://://://://://://://://:// ://://://://://://://://://://:// ://://://://://://://://://://://
Cộng Không ghi

Ø 1 sổ cái
SỔ CÁI
Tên TK: Tiền mặt Số hiệu: 111
Ngày Chứng từ Tài
tháng Diễn giải khoản Số tiền Ghi
ghi sổ
ghi đối chú
sổ Số Ngày ứng Nợ Có

https://onthisinhvien.com/bai-hoc/b-i-2-4980309732884480 3/5
4/20/23, 4:13 PM BÀI 2

1/5 Số dư đầu kỳ tháng 5/N 238000


31/5 68 31/5 Doanh thu dịch vụ buồng 511 136000
VAT 10% 3331 13600
Rút TGNH nhập quỹ 112 330000
Thu d/vụ hướng dẫn 511 32000
VAT 10% 3331 3200
Rút TGNH về quỹ 112 230000
Thu dịch vụ buồng 511 280000
VAT 10% 3331 28000
Tiền thừa chưa có ng/nhân 3381 3500
31/5 69 31/5 Mua VPP nhập kho 152 4000
VAT 10% 133 400
Chi mua VL d/vụ buồng 621 2000
VAT 10% 133 200
Chi d/v hướng dẫn du lịch 627 14000
Tạm ứng công tác phí 141 2500
Mua TBVP 211 46000
VAT 10% 133 4600
Chi lương kì I tháng 5/N 334 228000
Chi điện nước 627 7000
642 2200
VAT 133 860
Chi môi giới 642 2500
Gửi TM vào ngân hàng 112 250000
Cộng phát sinh tháng 5/N 1056300 564260
Số dư cuối kỳ tháng 5/N 730040

Bình luận  
Bạn đã có thể comment

Dạng 1: Vẽ sơ đồ dòng dữ liệu (DFD) và Lưu đồ tài liệu

Dạng 2: Tổ chức chứng từ các nghiệp vụ

Dạng 3: Ghi sổ kế toán

Dạng 4: Lý thuyết đã thi các khóa

BÀI 1

BÀI 2

BÀI 3

BÀI 4

BÀI 5

BÀI 6

BÀI 7

Thuỳ Linh
thuylinhjessicajung@Gmail.com

Điểm kinh nghiệm: 4480

Bài học gần đây: BÀI 2 (/bai-hoc/bai-2-4980309732884480)

TIỆN ÍCH

Tài liệu 0 (/tai-lieu-5149724650766336)

Thành viên 76 (/thanh-vien-5149724650766336)

 Lịch học 0 (/lich-hoc-5149724650766336)

􏌨 Ghi chú (/ghi-chu-5149724650766336)


https://onthisinhvien.com/bai-hoc/b-i-2-4980309732884480 4/5

You might also like