Professional Documents
Culture Documents
c1 - tổng Quan Về Pt Bctc
c1 - tổng Quan Về Pt Bctc
CHƯƠNG 01
Business Analysis
Phân tích kinh doanh
CƠ QUAN QUẢN LÍ
LUẬT SƯ
1
9/7/2022
CHỦ NỢ
CHỦ NỢ
THƯƠNG CHỦ NỢ PHI
MẠI MẬU DỊCH
Mức độ tín nhiệm: Khả năng thực hiện các nghĩa vụ tín dụng (rủi ro giảm)
2
9/7/2022
Các vấn đề so sánh giữa các doanh nghiệp và thời gian Rủi ro kế toán
Các vấn đề không rõ ràng - Lỗi ước tính của người quản lý.
- Quản lí thu nhập.
- Chuẩn mực kế toán
3
9/7/2022
10
11
CASE: COLGATE-PALMOVIE
12
12
4
9/7/2022
13
13
14
14
Receivables Phải thu ngắn hạn 1.523,2 1.309,4 1.319,9 1.222,4 1.145,4
Inventories Hàng tồn kho 1.008,4 855,8 845,5 718,3 671,7
Other current assets Tài sản ngắn hạn khác 279,9 251,2 254,9 290,5 243,1
Total current assets Tổng tài sản ngắn hạn 3.301,0 2.757,1 2.739,9 2.496,5 2.228,1
Property, plant and equipment, net Tài sản cố định 2.696,1 2.544,1 2.647,7 2.542,2 2.491,3
Goodwill, net Lợi thế thương mại 2.081,8 1.845,7 1.891,7 1.299,4 1.182,8
Other intangible assets, net Tài sản vô hình khác 831,1 783,2 832,4 597,6 608,5
Other assets Tài sản dài hạn khác 228,0 577,0 561,2 543,1 576,5
Total assets TỔNG TÀI SẢN $ 9.138,0 $ 8.507,1 $ 8.672,9 $ 7.478,8 $ 7.087,2
15
5
9/7/2022
Long-term debt Vay dài hạn 2.720,4 2.918,0 3.089,5 2.684,9 3.210,8
Deferred income taxes Thuế thu nhập hoãn lại 309,9 554,7 509,6 456,0 488,8
Other liabilities Nợ dài hạn khác 1.227,7 941,3 1.097,7 1.005,4 888,6
Total liabilities Tổng nợ 7.727,1 7.157,0 7.427,5 6.591,7 6.736,9
16
Net sales Doanh thu thuần $12.237,7 $11.396,9 $10.584,2 $ 9.903,4 $ 9.294,3
Cost of sales Giá vốn 5.536,1 5.191,9 4.747,2 4.456,1 4.224,2
Gross profit Lợi nhuận gộp 6.701,6 6.205,0 5.837,0 5.447,3 5.070,1
Selling, general and administrative expenses Chi phí bán hàng 4.355,2 3.920,8 3.624,6 3.296,3 3.034,0
Other (income) expense, net Chi phí khác 185,9 69,2 90,3 (15,0) 23,0
Operating profit Lợi nhuận hoạt động kinh doanh 2.160,5 2.215,0 2.122,1 2.166,0 2.013,1
Interest expense, net Chi phí lãi vay 158,7 136,0 119,7 124,1 142,8
Income before income taxes Lợi nhuận trước thuế 2.001,8 2.079,0 2.002,4 2.041,9 1.870,3
Provision for income taxes Dự phòng thuế thu nhập 648,4 727,6 675,3 620,6 582,0
Net income Lợi nhuận thuần $ 1.353,4 $ 1.351,4 $ 1.327,1 $ 1.421,3 $ 1.288,3
Earnings per common share, basic Thu nhập trên cổ phiếu cơ bản $ 2,57 $ 2,54 $ 2,45 $ 2,60 $ 2,33
Earnings per common share, diluted Thu nhập trên cổ phiếu pha loãng $ 2,46 $ 2,43 $ 2,33 $ 2,46 $ 2,19
17
18
6
9/7/2022
Proceeds from exercise of stock options and excess tax Tiền thu được từ việc thực hiện quyền chọn mua
benefits cổ phiếu và các khoản tiền thuế quá hạn 364,4 47,1 70,4 79,3 57,6
Net cash used in financing activities Dòng tiền từ hoạt động tài chính (1.059,0) (1.524,4) (611,1) (1.557,2) (1.260,0)
Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái đến
Effect of exchange rate changes on Cash and cash equivalents Tiền và các khoản tương đương tiền 6,7 (18,2) 1,5 4,5 1,2
Net increase in Cash and cash equivalents Tăng ròng Tiền và các khoản tương đương tiền 148,8 21,1 54,3 97,4 (4,8)
Cash and cash equivalents at beginning of year Tiền và tương đương tiền kỳ trước 340,7 319,6 265,3 167,9 172,7
Cash and cash equivalents at end of year Tiền và tương đương tiền cuối kỳ $ 489,5 $ 340,7 $ 319,6 $ 265,3 $ 167,9
Income taxes paid Thuế thu nhập đã nộp $ 647,9 $ 584,3 $ 593,8 $ 498,1 $ 558,8
Interest paid Tiền lãi đã trả 168,3 149,9 123,2 131,5 163,0
19
Financial Ratio
1. Liquidity Colgate-
Palmolive
2006 2005 2004 2003 2002
Tỷ số thanh toán = Current assets/Current = Tài sản ngắn hạn / Nợ
1 Current ratio hiện hành liabilitie ngắn hạn 0,95 1,01 1,00 1,02 1,04
20
Financial Ratio
2. Capital structure and Solvency Colgate-
Palmolive
2006 2005 2004 2003 2002
=Total
Tỷ số tổng nợ liabilities/Shareholder’s
1 Total debt to equity trên VCSH equity = Tổng nợ/VCSH 5,48 5,30 5,96 7,43 19,23
=Long-term
Long-term debt to Tỷ lệ nợ dài hạn liabilities/Shareholders’ = Tổng nợ dài
2 equity trên VCSH equity hạn/VCSH 3,02 3,27 3,77 4,67 13,10
21
7
9/7/2022
Financial Ratio
3. Return on Investment Colgate-
Palmolive
Return on common Tỷ số lợi nhuận ròng =Net income/Average =LN thuần/Bình quân
2 equity trên VCSH shareholders' equity vốn cổ phần 98,04% 104,13% 124,46% 229,72%
4.Operating Performance
Operating profit margin Tỷ suất lợi nhuận =Income from =LN từ hoạt động sx kinh
2 (pretax trên doanh thu operations/Sales doanh/Doanh thu 17,65% 19,44% 20,05% 21,87% 21,66%
3 Net profit margin Biên lợi nhuận ròng =Net income/Sales =LN thuần/Doanh thu 11,06% 11,86% 12,54% 14,35% 13,86%
22
Financial Ratio
5. Asset Utilization Colgate-
Palmolive
Accounts receivable Vòng quay khoản =Sales/Average accounts = Doanh thu/ Bình quân
2 turnover phải thu receivable khoản phải thu 8,64 8,67 8,33 8,37
23
Financial Ratio
6. Market Measures Colgate-
Palmolive
24
8
9/7/2022
Colgate-
Palmolive
25
25
Colgate-
Palmolive
ROE ROA
229.72%
20.62%
17.40% 16.76% 16.51%
124.46%
104.13% 98.04%
EPS Cổ tức
$1.25
$2.60 $1.11
$2.57 $0.96
$0.90
$2.54
(nghìn $)
(tỷ $)
$2.45
26
26
Colgate-
Phân tích tổng quan Palmolive
Colgate là một thương hiệu có lịch sử thành lập hơn 200 năm. Định hướng phát triển của công ty là vào
những sản phẩm cốt lõi và đa dạng hóa thị trường (trên 200 quốc gia). Điều này giúp Colgate tối đa hóa thị
trường tìm kiếm lợi nhuận và giảm thiểu những rủi ro khi tập trung và lệ thuộc vào một thị trường cố định.
Sử thành công của Colgate đến từ việc họ mang lại giá trị thực cho khách hàng và nhắm vào những dòng
sản phẩm đại đa số đều có nhu cầu.
Ngành sản xuất mỹ phẩm và sản phẩm vệ sinh luôn là một ngành hàng tiềm năng bởi nhu cầu rất lớn.
Bằng chứng cho thấy, qua rất nhiều đại dịch Covid, các doanh nghiệp kinh doanh dòng sản phẩm ngành
này không hề có dấu hiệu bị ảnh hưởng xấu. Colgate khi phát triển tại Mỹ là một bước phát triển đúng với
tỷ lệ dân cư đông và một quốc gia có nền kinh tế phát triển.
Colgate quan tâm tới việc tăng trưởng lợi nhuận cho cổ đông và dù số lượng cổ đông giảm đi, lợi nhuận
kiếm được vẫn tăng lên gấp đôi.
Colgate chủ yếu sử dụng nguồn vốn từ dòng nợ vay, tỷ lệ này chênh lệch rất lớn (gấp ~ 5 lần vốn chủ sở
hữu của Colgate). Lợi nhuận thu được trên vốn chủ sở hữu rất cao, đều ~100%. Bên cạnh đó chỉ EPS
cũng tăng nhẹ và tương đối đồng đều qua các năm (2003-2006), mức chi trả cổ tức cũng tương đối 27ổn
phần nào cho thấy tín hiệu tăng lên của giá cố phiếu trong giai đoạn này là sự phản ánh chính xác của tình
hình kinh doanh của công ty.
27