You are on page 1of 9

9/7/2022

CHƯƠNG 01

Nguyễn Đình Trinh 33201025341


NHÓM 01
Đinh Tuấn Huy 33211020499
Trần Thị Ái Vân
Đỗ Thùy Dương
33201025357
33201025402
TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH
Lê Thị Hà
Nguyễn Thị Lắm
33201020086
33201025185
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bùi Thế Hiển 33201025291

Business Analysis
Phân tích kinh doanh

Evaluate Prospects Evaluate Risks


NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH KINH
Đánh giá triển vọng DOANH Đánh giá rủi ro

CÁC NHÀ ĐẦU TƯ CỔ PHẦN


CHỦ NỢ
NGƯỜI QUẢN LÍ
CÁC NHÀ PHÂN TÍCH MUA LẠI
VÀ SÁP NHẬP
THÍNH GIẢ BÊN NGOÀI
ĐẠO DIỄN

CƠ QUAN QUẢN LÍ

NHÂN VIÊN VÀ CÔNG ĐOÀN

LUẬT SƯ

LOẠI THÔNG TIN CHO DOANH NGHIỆP PHÂN TÍCH

Định lượng Định tính


Thảo luận về quản lý và phân tích
Báo cáo tài chính
Thư của chủ tịch
Thống kê ngành
Thông cáo báo chí
Các chỉ số kinh tế
Hồ sơ quy định Báo cáo tài chính
Tuyên bố tầm nhìn sứ mệnh
Báo cáo thương mại
Các trang web

1
9/7/2022

Phân tích vốn Đàm phán lao


chủ sở hữu động
Phân tích tín dụng
Giám đốc giám
sát
Loại Phân
tích kinh
Ban quản lý &
Kiểm soát
doanh Đàm phán
Tài chính

Quản lý tài chính Sáp nhập, mua lại


Quy định & bán ra

PHÂN TÍCH TÍN


DỤNG

CHỦ NỢ
CHỦ NỢ
THƯƠNG CHỦ NỢ PHI
MẠI MẬU DỊCH

CUNG CẤP CUNG CẤP


CHỊU RỦI RO CHỊU RỦI
HÀNG HÓA TÀI TRỢ
VỠ NỢ RO VỠ NỢ
HOẶC DỊCH VỤ CHÍNH

NGẮN HẠN DÀI HẠN LÃI SUẤT


LÃI SUẤT
NHẤT NHẤT RÕ RÀNG
NGẦM ĐỊNH

PHÂN TÍCH TÍN DỤNG

Mức độ tín nhiệm: Khả năng thực hiện các nghĩa vụ tín dụng (rủi ro giảm)

Tính thanh khoản


Khả năng thanh toán
Khả năng đáp ứng các nghĩa vụ
Khả năng đáp ứng các nghĩa vụ dài
ngắn hạn.
hạn.
Nội dung chính:
Nội dung chính:
• Dòng tiền hiện tại.
• Lợi nhuận dài hạn.
• Tài sản và nợ phải trả hiện tại.
• Cơ cấu vốn
• Liquidity of assets

2
9/7/2022

PHÂN TÍCH VỐN CHỦ


SỞ HỮU

Đánh giá rủi ro giảm giá và tiềm năng tăng giá

Phân tích kỹ thuật / Phân tích cơ bản


Biểu đồ • Xác định giá trị nội tại mà không
• Các mẫu trong giá hoặclịch cần tham khảo Giá.
• Phân tích và diễn giải các yếu tố
sử khối lượng của một cổ
chính
phần. - Kinh tế
• Sự thay đổi giá trong tương - Ngành công nghiệp
lai. - Công ty

Các quy trình thành phần


của
Phân tích kinh doanh Môi trường kinh doanh&
Phân tích chiến lược

Phân tích ngành Phân tích chiến


công nghiệp lược

Phân tích tài chính

Phân tích dòng chảy tiền


Phân tích mặt Phân tích
kế toán Phân tích khả năng tương lai
Phân tích rủi ro
sinh lời

Ước tính chi phí vốn Giá trị nội tại

PHÂN TÍCH KẾ TOÁN


Quy trình đánh giá và điều chỉnh tài chính
tuyên bố để phản ánh tốt hơn thực tế kinh tế

Các vấn đề so sánh giữa các doanh nghiệp và thời gian Rủi ro kế toán
Các vấn đề không rõ ràng - Lỗi ước tính của người quản lý.
- Quản lí thu nhập.
- Chuẩn mực kế toán

3
9/7/2022

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH


Quy trình đánh giá tình hình tài chính và
hiệu suất sử dụng báo cáo tài chính

Phân tích lợi nhuận Đánh giá lợi nhuận

Công cụ phổ biến


Đánh giá rủi ro
Phân tích rủi ro
& tín nhiệm Phân tích Phân tích
chỉ số TC dòng tiền

Đánh giá về nguồn


Phân tích dòng tiền vốn và triển khai
vốn

10

Phân tích tiềm năng


Quy trình dự báo lợi nhuận trong tương lai

Môi trường kinh


doanh và phân tích
chiến lược

Phân tích kế toán

Phân tích tài chính

Giá trị nội tại

11

CASE: COLGATE-PALMOVIE

12

12

4
9/7/2022

COLGATE ĐƯỢC THÀNH LẬP BỞI


WILLIAM COLGATE TẠI NEW YORK,
MỸ VÀO NĂM 1806. KHI ĐÓ COLGATE
CHỈ MỚI LÀ CỬA HÀNG BÁN XÀ
PHÒNG VÀ NẾN.

13

13

HIỆN NAY COLGATE TRỞ THÀNH


THƯƠNG HIỆU TOÀN CẦU VỚI CÁC
DƯỢC PHẨM, SẢN PHẨM KEM ĐÁNH
RĂNG NỔI TIẾNG TOÀN CẦU

14

14

Consolidated Balance Sheet Colgate-


As of December 31, 2006
Palmolive
2006 2005 2004 2003 2002
Assets TÀI SẢN
Current Assets Tài sản ngắn hạn
Cash and cash equivalents Tiền và tương đương tiền $ 489,5 $ 340,7 $ 319,6 $ 265,3 $ 167,9

Receivables Phải thu ngắn hạn 1.523,2 1.309,4 1.319,9 1.222,4 1.145,4
Inventories Hàng tồn kho 1.008,4 855,8 845,5 718,3 671,7
Other current assets Tài sản ngắn hạn khác 279,9 251,2 254,9 290,5 243,1
Total current assets Tổng tài sản ngắn hạn 3.301,0 2.757,1 2.739,9 2.496,5 2.228,1

Property, plant and equipment, net Tài sản cố định 2.696,1 2.544,1 2.647,7 2.542,2 2.491,3
Goodwill, net Lợi thế thương mại 2.081,8 1.845,7 1.891,7 1.299,4 1.182,8
Other intangible assets, net Tài sản vô hình khác 831,1 783,2 832,4 597,6 608,5
Other assets Tài sản dài hạn khác 228,0 577,0 561,2 543,1 576,5
Total assets TỔNG TÀI SẢN $ 9.138,0 $ 8.507,1 $ 8.672,9 $ 7.478,8 $ 7.087,2

Chi tiết xem tại file Excel “C1_N1”

15

5
9/7/2022

Consolidated Balance Sheet


As of December 31, 2006 Colgate-
Palmolive
Liabilities and Shareholders’ Equity NGUỒN VỐN
Current Liabilities Nợ ngắn hạn
Notes and loans payable Thương phiếu phải trả $ 174,1 $ 171,5 $ 134,3 $ 103,6 $ 94,6
Current portion of long-term debt Nợ dài hạn đến hạn trả 776,7 356,7 451,3 314,4 298,5
Accounts payable Phải trả người bán 1.039,7 876,1 864,4 753,6 728,3
Accrued income taxes Thuế tích lũy 161,5 215,5 153,1 183,8 121,7
Other accruals Chi phí dồn tích khác 1.317,1 1.123,2 1.127,6 1.090,0 905,6
Total current liabilities Tổng nợ ngắn han 3.469,1 2.743,0 2.730,7 2.445,4 2.148,7

Long-term debt Vay dài hạn 2.720,4 2.918,0 3.089,5 2.684,9 3.210,8
Deferred income taxes Thuế thu nhập hoãn lại 309,9 554,7 509,6 456,0 488,8
Other liabilities Nợ dài hạn khác 1.227,7 941,3 1.097,7 1.005,4 888,6
Total liabilities Tổng nợ 7.727,1 7.157,0 7.427,5 6.591,7 6.736,9

Commitments and contingent liabilities Các cam kết và nợ tiềm tàng - -

Shareholders’ Equity Vốn chủ sở hữu


Preference Stock Cổ phiếu ưu đãi 222,7 253,7 274,0 292,9 323,0
Common stock, $1 par value
Cổ phiếu phổ thông
(1,000,000,000 shares authorized, 732,853,180 shares issued) 732,9 732,9 732,9 732,9 732,9
Additional paid-in capital Vốn góp bổ sung 1.218,1 1.064,4 1.093,8 1.126,2 1.133,9
Retained earnings Lợi nhuận giữ lại 9.643,7 8.968,1 8.223,9 7.433,0 6.518,5
Accumulated other comprehensive income Thu nhập khác (2.081,2) (1.804,7) (1.806,2) (1.866,8) (1.865,6)
9.736,2 9.214,4 8.518,4 7.718,2 6.842,7
Unearned compensation Bồi thường trả sau (251,4) (283,3) (307,6) (331,2) (340,1)
Treasury stock, at cost Cổ phiếu quỹ (8.073,9) (7.581,0) (6.965,4) (6.499,9) (6.152,3)
Total shareholders’ equity Tổng vốn chủ sở hữu 1.410,9 1.350,1 1.245,4 887,1 350,3
Total liabilities and shareholder's equity TỔNG VỐN $ 9.138,0 $ 8.507,1 $ 8.672,9 $ 7.478,8 $ 7.087,2

16

Consolidated Statements of Income Colgate-


For the years ended December 31, 2006
Palmolive
2006 2005 2004 2003 2002

Net sales Doanh thu thuần $12.237,7 $11.396,9 $10.584,2 $ 9.903,4 $ 9.294,3
Cost of sales Giá vốn 5.536,1 5.191,9 4.747,2 4.456,1 4.224,2
Gross profit Lợi nhuận gộp 6.701,6 6.205,0 5.837,0 5.447,3 5.070,1

Selling, general and administrative expenses Chi phí bán hàng 4.355,2 3.920,8 3.624,6 3.296,3 3.034,0
Other (income) expense, net Chi phí khác 185,9 69,2 90,3 (15,0) 23,0
Operating profit Lợi nhuận hoạt động kinh doanh 2.160,5 2.215,0 2.122,1 2.166,0 2.013,1

Interest expense, net Chi phí lãi vay 158,7 136,0 119,7 124,1 142,8
Income before income taxes Lợi nhuận trước thuế 2.001,8 2.079,0 2.002,4 2.041,9 1.870,3

Provision for income taxes Dự phòng thuế thu nhập 648,4 727,6 675,3 620,6 582,0

Net income Lợi nhuận thuần $ 1.353,4 $ 1.351,4 $ 1.327,1 $ 1.421,3 $ 1.288,3

Earnings per common share, basic Thu nhập trên cổ phiếu cơ bản $ 2,57 $ 2,54 $ 2,45 $ 2,60 $ 2,33

Earnings per common share, diluted Thu nhập trên cổ phiếu pha loãng $ 2,46 $ 2,43 $ 2,33 $ 2,46 $ 2,19

17

Consolidated Statements of Cash Flows


For the years ended December 31, 2006 Colgate-
2006 2005 Palmolive
2004 2003 2002
Operating Activities Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
Net income Lợi nhuận thuần $ 1.353,4 $ 1.351,4 $ 1.327,1 $1.421,3 $1.288,3
Các điều chỉnh để điều chỉnh thu nhập ròng
Adjustments to reconcile net income to net cash provided by operations: với tiền ròng cung cấp bởi hoạt động kinh
doanh
Restructuring, net of cash Tái cấu trúc 145,4 111,6 38,3 53,8 -
Depreciation and amortization Khấu hao và hao mòn 328,7 329,3 327,8 315,5 296,5
Gain before tax on sale of non-core product lines Lãi, lỗ khi bán các sản phẩm phụ (46,5) (147,9) (26,7) (107,2) (5,2)
Stock-based compensation expense Bồi thường dựa trên cổ phiếu 116,9 41,1 29,3 (48,8) 35,3
Cash effects of changes in: Ảnh hưởng tiền mặt của những thay đổi từ:
Receivables Phải thu khách hàng (116,0) (24,1) (5,6) (14,4) (18,0)
Inventories Hàng tồn kho (118,5) (46,8) (76,1) (3,1) (2,4)
Accounts payables and other accruals Phải trả người bán và dồn tích khác 149,9 152,7 80,1 188,7 107,7
Other non-current assets and liabilities Tài sản và nợ ngắn hạn khác 8,2 17,1 60,1 (38,1) (91,0)
Net cash provided by operations Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh 1.821,5 1.784,4 1.754,3 1.767,7 1.611,2

Investing Activities Dòng tiền từ hoạt động đầu tư


Capital expenditures Chi phí vốn (476,4) (389,2) (348,1) (302,1) (343,7)
Payment for acquisitions, net of cash acquired Các khoản cho các thương vụ mua lại (200,0) (38,5) (800,7) - -
Sale of non-core product lines Bán các dòng sản phẩm phụ 55,0 215,6 37,0 127,6 -
Chi mua chứng khoán thị trường và các khoản
Purchases of marketable securities and investments đầu tư (1,2) (20,0) (127,7) (43,2) (10,8)
Thu được từ việc bán chứng khoán thị trường
Proceeds from sales of marketable securities and investments và các khoản đầu tư - 10,0 147,3 85,1 0,8
Other Khác 2,2 1,4 1,8 15,0 (3,5)
Net cash used in investing activities Dòng tiền từ hoạt động đầu tư (620,4) (220,7) (1.090,4) (117,6) (357,2)

18

6
9/7/2022

Consolidated Statements of Cash Flows


For the years ended December 31, 2006 Colgate-
Financing Activities Dòng tiền từ hoạt động tài chính
Palmolive
Principal payments on debt Thanh toán nợ gốc (1.332,0) (2.100,3) (753,9) (804,0) (763,5)
Proceeds from issuance of debt Thu từ việc phát hành nợ 1.471,1 2.021,9 1.246,5 229,2 964,5
Payments to outside investors Thanh toán cho các nhà đầu tư bên ngoài - (89,7) -
Dividends paid Cổ tức phải trả (677,8) (607,2) (536,2) (506,8) (413,4)
Purchases of treasury shares Mua cổ phiếu quỹ (884,7) (796,2) (637,9) (554,9) (1.105,2)

Proceeds from exercise of stock options and excess tax Tiền thu được từ việc thực hiện quyền chọn mua
benefits cổ phiếu và các khoản tiền thuế quá hạn 364,4 47,1 70,4 79,3 57,6
Net cash used in financing activities Dòng tiền từ hoạt động tài chính (1.059,0) (1.524,4) (611,1) (1.557,2) (1.260,0)

Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái đến
Effect of exchange rate changes on Cash and cash equivalents Tiền và các khoản tương đương tiền 6,7 (18,2) 1,5 4,5 1,2

Net increase in Cash and cash equivalents Tăng ròng Tiền và các khoản tương đương tiền 148,8 21,1 54,3 97,4 (4,8)

Cash and cash equivalents at beginning of year Tiền và tương đương tiền kỳ trước 340,7 319,6 265,3 167,9 172,7
Cash and cash equivalents at end of year Tiền và tương đương tiền cuối kỳ $ 489,5 $ 340,7 $ 319,6 $ 265,3 $ 167,9

Supplemental Cash Flow Information Thông tin bổ sung về dòng tiền

Income taxes paid Thuế thu nhập đã nộp $ 647,9 $ 584,3 $ 593,8 $ 498,1 $ 558,8
Interest paid Tiền lãi đã trả 168,3 149,9 123,2 131,5 163,0

Các khoản thanh toán gốc cho khoản nợ cổ phiếu


Principal payments on ESOP debt, guaranteed by the company của nhân viên, được đảm bảo bởi công ty 45,0 37,0 29,8 23,5 17,8

19

Financial Ratio
1. Liquidity Colgate-
Palmolive
2006 2005 2004 2003 2002
Tỷ số thanh toán = Current assets/Current = Tài sản ngắn hạn / Nợ
1 Current ratio hiện hành liabilitie ngắn hạn 0,95 1,01 1,00 1,02 1,04

= (Cash and cash


= (Tiền và tương đương
equivalents + Marketable
Tỷ số thanh toán tiền + Phải thu ngắn
securities + Accounts
nhanh hạn + Chứng khoán thị
receivable)/Current
trường) / Nợ ngắn hạn
liabilities

2 Acid-test ratio 0,58 0,60 0,60 0,61 0,61

= Bình quân phải thu


Số ngày thu khoản = Average accounts ngắn hạn/(Doanh
3 Collection period (days) phải thu receivable/(Sales/360) thu/360) 41,66 41,53 43,24 43,04

= Bình quân hàng tồn


Days of sell inventory = Average inventory/(Cost of kho/(giá vốn hàng
4 (days) Số ngày tồn kho sales/360) bán/360) 60,61 58,98 59,29 56,15

20

Financial Ratio
2. Capital structure and Solvency Colgate-
Palmolive
2006 2005 2004 2003 2002
=Total
Tỷ số tổng nợ liabilities/Shareholder’s
1 Total debt to equity trên VCSH equity = Tổng nợ/VCSH 5,48 5,30 5,96 7,43 19,23

=Long-term
Long-term debt to Tỷ lệ nợ dài hạn liabilities/Shareholders’ = Tổng nợ dài
2 equity trên VCSH equity hạn/VCSH 3,02 3,27 3,77 4,67 13,10

=Income before income


Khả năng thanh taxes and interest = Thu nhập trước thuế
3 Times interest earned toán lãi vay expense/Interest expense & lãi vay/Chi phí lãi vay 13,61 16,29 17,73 17,45 14,10

21

7
9/7/2022

Financial Ratio
3. Return on Investment Colgate-
Palmolive

2006 2005 2004 2003 2002


=(Net income + Interest
=(LN thuần + Chi phí lãi
expense*(1 - tax vay*(1 - thuế
Tỷ suất lợi nhuận rate))/Average shareholders' suất))/Bình quân vốn cổ
1 Return on assets trên tài sản equity phần 16,51% 16,76% 17,40% 20,62%

Return on common Tỷ số lợi nhuận ròng =Net income/Average =LN thuần/Bình quân
2 equity trên VCSH shareholders' equity vốn cổ phần 98,04% 104,13% 124,46% 229,72%

4.Operating Performance

2006 2005 2004 2003 2002

Tỷ suất lợi nhuận =(Doanh thu - Giá vốn


1 Gross profit margin gộp =(sales - Cost of sales)/Sales hàng bán)/Doanh thu 54,76% 54,44% 55,15% 55,00% 54,55%

Operating profit margin Tỷ suất lợi nhuận =Income from =LN từ hoạt động sx kinh
2 (pretax trên doanh thu operations/Sales doanh/Doanh thu 17,65% 19,44% 20,05% 21,87% 21,66%

3 Net profit margin Biên lợi nhuận ròng =Net income/Sales =LN thuần/Doanh thu 11,06% 11,86% 12,54% 14,35% 13,86%

22

Financial Ratio
5. Asset Utilization Colgate-
Palmolive

2006 2005 2004 2003 2002

=Sales/Cash and cash =Doanh thu/ Tiền và


1 Cash turnover Vòng quay tiền equivalents tương đương tiền 29,48 34,52 36,19 45,72 110,71

Accounts receivable Vòng quay khoản =Sales/Average accounts = Doanh thu/ Bình quân
2 turnover phải thu receivable khoản phải thu 8,64 8,67 8,33 8,37

Vòng quay hàng =Doanh thu/ Bình quân


3 Inventory turnover tồn kho =Sales/Average Inventory hàng tồn kho 5,94 6,10 6,07 6,41 12,58

Vòng quay vốn =Sales/Average working =Doanh thu/ Bình quân


4 Working capital turnover hoạt động capital vốn luân chuyển ròng (158,93) 978,27 351,05 151,78 234,11
5 PPE turnover =Sales/Average PPE 4,67 4,39 4,08 3,93

=Doanh thu/ Tổng tài


6 Total asset turnover Vòng quay tài sản =Sales/Average total assets sản 1,39 1,33 1,31 1,36

23

Financial Ratio
6. Market Measures Colgate-
Palmolive

2006 2005 2004 2003 2002

=Market price per =Giá cổ phần


1 Price-to-earnings share/Earnings per share thường/EPS 25,39 21,59 20,88 19,25 22,50
=Earnings per
Earnings yield share/Market price per =EPS/Giá cổ phần
2 share thường 3,94% 4,63% 4,79% 5,19% 4,44%
=Cash dividends per
share/Market price per =Cổ tức/Giá cổ phần
3 Dividend yield share thường 1,92% 2,02% 1,88% 1,80% 1,37%
Tỷ lệ chi trả cổ =Cash dividends per
4 Dividend payout rate tức trên EPS share/Earnings per share =Cổ tức/EPS 48,64% 43,70% 39,18% 34,62% 30,90%

=Market price per


Tỷ lệ giá cổ phiếu share/Book value per =Giá cổ phần
5 Price-to-book trên giá trị sổ sách share thường/Giá trị sổ sách
6 Market price per share Giá cổ phiếu 65,24 54,85 51,16 50,05 52,43
Cash dividends per
7 share Cổ tức 1,25 1,11 0,96 0,9 0,72
Không có
8 Book value per share Giá trị sổ sách dữ liệu

24

8
9/7/2022

Colgate-
Palmolive

25

25

Colgate-
Palmolive
ROE ROA
229.72%
20.62%
17.40% 16.76% 16.51%

124.46%
104.13% 98.04%

2003 2004 2005 2006 2003 2004 2005 2006

EPS Cổ tức

$1.25
$2.60 $1.11
$2.57 $0.96
$0.90
$2.54
(nghìn $)

(tỷ $)

$2.45

26

2003 2004 2005 2006


2003 2004 2005 2006

26

Colgate-
Phân tích tổng quan Palmolive
Colgate là một thương hiệu có lịch sử thành lập hơn 200 năm. Định hướng phát triển của công ty là vào
những sản phẩm cốt lõi và đa dạng hóa thị trường (trên 200 quốc gia). Điều này giúp Colgate tối đa hóa thị
trường tìm kiếm lợi nhuận và giảm thiểu những rủi ro khi tập trung và lệ thuộc vào một thị trường cố định.
Sử thành công của Colgate đến từ việc họ mang lại giá trị thực cho khách hàng và nhắm vào những dòng
sản phẩm đại đa số đều có nhu cầu.

Ngành sản xuất mỹ phẩm và sản phẩm vệ sinh luôn là một ngành hàng tiềm năng bởi nhu cầu rất lớn.
Bằng chứng cho thấy, qua rất nhiều đại dịch Covid, các doanh nghiệp kinh doanh dòng sản phẩm ngành
này không hề có dấu hiệu bị ảnh hưởng xấu. Colgate khi phát triển tại Mỹ là một bước phát triển đúng với
tỷ lệ dân cư đông và một quốc gia có nền kinh tế phát triển.

Colgate quan tâm tới việc tăng trưởng lợi nhuận cho cổ đông và dù số lượng cổ đông giảm đi, lợi nhuận
kiếm được vẫn tăng lên gấp đôi.

Colgate chủ yếu sử dụng nguồn vốn từ dòng nợ vay, tỷ lệ này chênh lệch rất lớn (gấp ~ 5 lần vốn chủ sở
hữu của Colgate). Lợi nhuận thu được trên vốn chủ sở hữu rất cao, đều ~100%. Bên cạnh đó chỉ EPS
cũng tăng nhẹ và tương đối đồng đều qua các năm (2003-2006), mức chi trả cổ tức cũng tương đối 27ổn
phần nào cho thấy tín hiệu tăng lên của giá cố phiếu trong giai đoạn này là sự phản ánh chính xác của tình
hình kinh doanh của công ty.

27

You might also like