You are on page 1of 12

BỆNH ÁN SỐC SỐT XUẤT HUYẾT - DENGUE

I. HÀNH CHÍNH
- Họ và tên: HUỲNH THANH DUY
- Tuổi: 8 Giới tính: Nam
- Nghề nghiệp: Học sinh Dân tộc: Kinh
- Địa chỉ: xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A, Hậu Giang
- Ngày giờ vào viện: 9 giờ 25 phút, ngày 17 tháng 8 năm 2023
II. CHUYÊN MÔN
1. Lý do vào viện: Sốt ngày thứ 4
2. Bệnh sử:
Bệnh nhi bệnh 4 ngày.
N1: Khoảng 20h ngày 13/8, bệnh nhi đột ngột sốt, mẹ sờ trán thấy nóng, không đo nhiệt
độ. Mẹ lau mát và cho bé uống thuốc hạ sốt nhưng khoảng 2 tiếng sau sốt lại. Bệnh nhi đi
khám tại bác sĩ tư và được cho toa thuốc về nhà uống. Bệnh nhi vẫn còn sốt (không rõ
nhiệt độ), dao động.
N2: Bệnh nhi còn sốt, dao động, mẹ thấy bé hơi đừ và có vài chấm xuất huyết ở mặt.
N3: Bệnh nhi còn sốt, dao động, ăn uống kém, tiêu lỏng 2-3 lần/ngày phân vàng, không
đàm máu, ho khan ít.
N4: Sáng cùng ngày nhập viện, bệnh nhi sốt cao, dao động, đừ, ăn uống kém, tiêu lỏng 2
lần, phân vàng, không đàm máu, nôn ói 2 lần, nôn ra sữa, ho khan nhiều, than đau bụng
vùng hạ sườn P và nhức đầu.
*Tình trạng lúc nhập viện:
Bé lừ đừ, tiếp xúc được
Môi hồng
Chấm xuất huyết ở mặt và mặt sau 2 cẳng chân
Chi mát, CRT #3s
Dấu hiệu sinh tồn:
Mạch: 110 lần/phút (mạch nhẹ) Nhiệt độ: 37oC
Huyết áp: (P): 90/70 mmHg (T): 95/70 mmHg
Nhịp thở : 20 lần/phút 2 SpO 97% (khí trời)
Than nhức đầu, đau bụng vùng hạ sườn (P)
Buồn nôn, chưa nôn thêm, chưa tiêu thêm
Ho khan
Gan mấp mé bờ sườn
Chẩn đoán lúc vào viện: Sốc sốt xuất huyết Dengue ngày 4
 Xử trí lúc nhập viện:
 Nằm đầu bằng
 Thở oxy ẩm qua cannula 3l/p
 Ringer lactate 1000ml lấy 600ml (TTM) qua BTTĐ 600ml/h (#20ml/kg/h)
 Đặt catheter ĐM quay đo HAXL
 Dinh dưỡng: Sữa, uống nhiều nước
 Theo dõi sinh hiệu, SpO2, nước tiểu
 Chăm sóc cấp 1
*Diễn tiến bệnh phòng (17/08 đến 20/08 - Ngày 5-8 của bệnh):
Ngày Diễn tiến Xử trí
17/8 - 10h30:+ Bé tỉnh, môi hồng, chi ấm - Ringer lactate lấy 300ml (TTM)
+M:100l/p, CRT < 2s 300ml/h (#10ml/kg/h)
+Nhiệt độ: 37oC
+HAXL:110/75mmHg
+SpO2: 98% (thở oxy 3l/p)
+Hct:34%
+NS1 (+)
- 11h30 - 14h30: - Giảm liều Ringer lactate từ
+Bé tỉnh #10ml/kg/h đến 5ml/kg/h
+CRT < 2s - Growpone 10% 15ml pha NaCl
+HAXL:111/79mmHg 0.9% đủ 30ml (TTM) qua BTTĐ
+SpO2: 98% (thở oxy 3l/p) 60ml/h
+Hct:32%
+BC:1940 tb/mm3
+TC:46000 tb/mm3
-16h30: + Bé tỉnh, môi hồng, chi ấm - Ringer lactate lấy 300ml (TTM)
+M:120l/p, CRT < 2s 150ml/h (#5ml/kg/h)
+Nhiệt độ: 40oC - Partamol 500mg 1v (u)
+HAXL:110/80mmHg
+Hct:34%
+ Đau bụng vùng gan
-18h30:+ Bé tỉnh - Ringer lactate lấy 270ml (TTM)
+M:108l/p, CRT < 2s 90ml/h (#3ml/kg/h)
+Nhiệt độ: 38.5o ng
+ Nôn ói 1 lần
+ Còn đau bụng vùng gan
+ Tiểu #1200ml/9h (#4.4ml/kg/h),
Hct:37%
- 20h:+Bé kích thích, môi hồng, chi mát - Volulyte 6% 500ml lấy 300ml
+Mạch quay nhẹ 121l/p, CRT #4s (TTM) 300ml/h (#10ml/kg/h)
+HAXL:92/68mmHg
+ Buồn nôn
+Hct:37%
+ Tổng dịch: Ringer lactate:
2385ml/30kg/11h (#79.5ml/kg/11h) - Volulyte 6% lấy 225ml (TTM)
- 21h:+ Bé tỉnh, môi hồng, chi ấm 225ml/h (#7.5ml/kg/h)
+CRT < 2s
+HAXL:110/72mmHg - Nằm đầu bằng
- Thở oxy ẩm qua cannula 3l/p
- 21h20: HSTC-CĐ nhận: - Volulyte 6% (TTM) 225ml/h
+ Bé tỉnh, môi hồng, chi ấm (#7.5ml/kg/h)
+ Đau bụng vùng hạ sườn (P) - Growpone 10% lấy 20ml pha
+ Mạch quay đều rõ 146l/p, CRT Glucose 5% đủ 40ml (TTM) qua
<2s BTTĐ 80ml/h
+Nhiệt độ 38.6oC
+HAXL:110/73mmHg
+ Giảm âm 2 đáy phổi
+ Bụng mềm, ấn đau vùng hạ sườn
(P), gan to 3cm dưới bờ sườn
+ Chấm xuất huyết vùng mặt và 2
cẳng chân
+ Tiểu 1300ml/12h (#3.6ml/kg/h) - Volulyte 6% lấy 300ml (TTM)
- 22h:+Bé nằm yên 150ml/h (#5ml/kg/h)
+Mạch rõ, CRT <3s
+HAXL:107/71mmHg

18/8 - 0h:+Bé nằm yên, môi hồng, chi ấm - NaCL 0.9% 500ml lấy 300ml
+M:106l/p, CRT < 2s (TTM) 150ml/h (#5ml/kg/h)
+Nhiệt độ: 40oC - Partamol 500mg 1v (u)
+HAXL:107/70mmHg - Lau mát tích cực
+Hct:32%
- 4h:+ Bé tỉnh, môi hồng, chi ấm - Thở máy không xâm nhập
 M: 96l/p, CRT <2s NCPAP
+SpO2: 98% (thở oxy 3l/p) +P: 6cmH2O
+Thở ậm ạch 30 l/p +FiO2: 60%
+HAXL:106/70mmHg - NaCl 0.9% lấy 270ml (TTM)
+Hct:36% 90ml/h (#3ml/kg/h)

- 6h:+ Bé tỉnh - Chỉnh NCPAP


+Nhiệt độ: 38.5oC +P: 8cmH2O
+SpO2: 98% (thở NCPAP) +FiO2: 60%
+Thở ậm ạch 32 l/p - Tiếp tục NaCl 0.9%(TTM) 90ml/h
+HAXL:108/78mmHg - Partamol 500mg 1v (u)
+Ho nhiều - Glucose 30% 60ml (TMC)
+Phổi (P) giảm âm
+Hct:40%
+ Dextrostix: 3,3 mmol/L

- Thở máy không xâm nhập


- 7h:+ Bé tỉnh, môi hồng, chi ấm vừa NCPAP
+CRT #2s, M: 135l/p, rõ +P: 8cmH2O
+SpO2: 98% (thở NCPAP) +FiO2: 60%
+Thở ậm ạch 30 l/p - Volulyte 6% 500ml lấy 225ml
+HAXL:108/85mmHg (TTM) 225ml/h (#7.5ml/kg/h)
+HA đo tay:100/80mmHg - Growpone 10% lấy 15ml pha
+Tổng dịch: 3780ml/22h NaCl 0.9% đủ 30ml (TTM) qua
(#126ml/kg/h/22h) BTTĐ 60ml/h
*Đẳng trương: 3255ml (108.5ml/18h)
*CPT: 525ml (17.5ml/kg/3h)

- Volulyte 6% 500ml lấy 100ml


- 8h:+ Bé nằm yên, môi hồng, chi ấm (TTM) 100ml/h
+SpO2: 98%(Thở NCPAP) - Human albumin 20% 150ml pha
+Thở ậm ạch 28l/p NaCl 0.9% đủ 600ml. Lấy 105ml
+Phổi giảm âm (P) (TTM) 105ml/h
+Albumin: 22.8g/L → Tổng (TTM) 225ml/h
(#7.5ml/kg/h)

- Đặt CVP
- 9h:+ Bé tỉnh, môi hồng, chi ấm - Volulyte 6% còn 155ml (TTM)
+SpO2: 98%(Thở NCPAP) 75ml/h
+Mạch 120l/p rõ, CRT <3s - Albumin 20% đã pha còn (TTM)
+ HA: 107/71mmHg 75ml/h
+Thở ậm ạch 34l/p -> Tổng (TTM) 150ml/h (5ml/kg/h)
+Phổi giảm âm (P)
- Volulyte 6% hết -> ngưng
- 11h: + Bé tỉnh - NaCl 0.9% 500ml lấy 150ml
+Mạch rõ 125l/p, CRT <2s (TTM) 75ml/h
+HAXL:105/70mmHg - Albumin còn (TTM) 75ml/h
+Hct: 34% -> Tổng (TTM) 150ml/h (5ml/kg/h)
+Tổng dịch: 160ml/kg/25h30p *CPT:
44ml/kg/25h30p
*Albumin: 225ml
- Vitamin K1 10mg pha NaCl đủ
- 12h:+ Bé tỉnh, môi hồng, chi ấm 20ml (TTM) 40ml/h
+ M: 120l/p rõ, CRT <2s
+Nhiệt độ 37.5oC
+HAXL: 107/72mmHg
+Thở ậm ạch 28l/p
+Phổi giảm âm 2 đáy

- NaCl 0.9% lấy 80ml (TTM)


-13h:+ Bé tỉnh 40ml/h
+ Mạch rõ 126l/p, CRT <2s - Albumin còn (TTM) 50ml/h
+ Thở ậm ạch 27l/p -> Tổng (TTM) 90ml/h (3ml/kg/h)
+ Phổi giảm âm 2 đáy
+HAXL: 107/76mmHg
+Tiểu 500ml/7h (#2.3ml/kg/h)
+CVP:8-9mmHg
+Hct:32%
- Hết albumin -> ngưng
-15h30: +Nhiệt độ: 39oC - NaCl 0.9% lấy 180ml (TTM)
+HAXL:109/72mmHg 90ml/h (3ml/kg/h)
+CVP: 10mmHg - Partamol 500mg 1v (u)
+Hct: 35%
- NaCl 0.9% lấy 270ml (TTM)
- 17h: + Bé nằm yên 90ml/h (3ml/kg/h)
+Mạch rõ 126l/p, CRT <2s - Mumcal 1 ống (u)
+ Nhiệt độ 38oC
+Thở ậm ạch 30l/p
+HAXL: 108/68mmHg
+Tiểu 650ml/11h
+Bụng mềm (VB:73cm)
- NaCl 0.9% lấy 270ml (TTM)
+Hct: 38%
90ml//h (3ml/kg/h)
- 20h:+ Nhiệt độ 38oC
+Mạch 128l/p
+ HAXL: 108/65mmHg
+Tiểu 200ml/3h (từ 17h)
+Tổng dịch: 195ml/kg/34h30p (CPT
- Ngưng dịch theo dõi
44ml/kg/34h30p)
- 22h:+ Bé tỉnh, môi hồng, chi ấm
+ SpO2: 98%(Thở NCPAP)
+Mạch rõ 115l/p, CRT <2s
+HA: 115/62mmHg
+ Phổi giảm âm 2 đáy
19/8 - 5h:+Bé ngủ, môi hồng, chi ấm - Nằm đầu cao 30o
+ M:120l/p, CRT<2s - Thở NCPAP:
+SpO2: 97% (thở NCPAP) +P: 10cmH2O
+HAXL: 105/60mmHg +FiO2: 80%
+Tiểu 950ml/24h - Mumcal 1 ống (u) 8h
+Hct: 40% - Furosol 20mg/2ml
+ Phổi giảm âm 2 đáy 1A x2 pha loãng (TMC) 13h-22h
+Thở ậm ạch 28l/p - Mumcal 1 ống (u) 14h
- 13h:+SpO2: 98%/NCPAP
+Mạch 130l/p rõ
+Thở ậm ạch 30l/p
+Tiểu 250ml/8h
+Bụng báng
+CVP: 16mmHg

20/8 -Bé tỉnh - Nằm đầu cao 30o


-SpO2: 98%/thở NCPAP - Thở NCPAP:
-Mạch đều rõ 108l/p +P: 10cmH2O
-HAXL: 112/74mmHg +FiO2: 80%
- Phổi giảm âm 2 đáy - Furosol 20mg/2ml
1A x2 pha loãng (TMC) 13h-22h
- Mumcal 1 ống x2 (u) 8h-14h

*Tình trạng hiện tại: Ngày 8 của bệnh (21/08/2023)


 Bé tỉnh táo, tiếp xúc tốt
 Ngưng thở NCPAP
 Tiểu 1800ml/24h (2.5ml/kg/h), nước tiểu vàng trong
 Không đau bụng, không nôn ói, không sốt
3. Tiền sử
3.1. Bản thân
 Sản khoa: PARA: 1001, con thứ 1, sanh thường, đủ tháng. CNSS: 3000g
 Chủng ngừa: Đã đủ các vaccine lao, BH, HG, UV, BL, sởi, VGB
 Bệnh tật: Chưa từng mắc SXH Dengue trước đó
 Thói quen: ngủ mùng ban đêm, không ngủ mùng ban ngày, không mặc quần áo
dài tay
3.2 Gia đình :
Không có ai trong gia đình mắc sốt xuất huyết Dengue
3.3 Dịch tễ :
Nơi ở bệnh nhi chưa ghi nhận dịch sốt xuất huyết Dengue
Nhà bệnh nhi ở gần vùng có ao tù, nước đọng
4. Khám lâm sàng:(Giữa ngày 8 của bệnh, 8h ngày 21/8/2023)
4.1. Tổng trạng
 Bệnh nhi tỉnh, tiếp xúc tốt
 Da niêm hồng
 Dấu mất nước: môi khô, mắt không trũng, nếp véo da mất nhanh
 Chấm xuất huyết dưới da ở mặt sau cẳng chân 2 bên
 Không chảy máu chân răng, không chảy máu cam
 Dấu hiệu sinh tồn:
Mạch: 80 lần/phút Nhiệt độ: 37oC
Huyết áp: (T): 110/70 mmHg
(P): 110/75mmHg
Nhịp thở: 28 lần/phút SpO2 98% (oxy 1.5 lít/phút)
 Chi ấm, CRT < 2s
4.2. Khám hô hấp
 Lồng ngực cân đối, di động đều theo nhịp thở
 Rung thanh đều 2 bên
 Giảm âm 2 đáy phổi
4.3. Khám tuần hoàn
 Lồng ngực di động theo nhịp thở, không có ổ đập bất thường
 T1, T2 đều rõ , tần số 80 lần/phút
 Mạch quay đều, rõ 2 bên
4.4. Khám tiêu hóa
 Bụng cân đối
 Nhu động ruột 8 lần/ 2 phút
 Gõ trong
 Bụng mềm, ấn đau vùng hạ sườn (P)
 Gan, lách sờ không chạm
4.5. Các cơ quan khác: Chưa ghi nhận bất thường.
5. Tóm tắt bệnh án:
Bệnh nhân nam 8 tuổi vào viện vì sốt ngày thứ 4. Qua hỏi bệnh, tiền sử và thăm khám
lâm sàng ghi nhận hội chứng và triệu chứng sau:
 Hội chứng sốc: Huyết áp kẹp (90/70), mạch nhanh nhẹ (110l/p), chi mát, CRT #3-
4s, lừ đừ
 Sốt cao đột ngột, liên tục (39-40 độ C) trong 4 ngày kém đáp ứng với thuốc hạ sốt
kèm 2/4 các dấu hiệu sốt xuất huyết:
 Chấm xuất huyết ở mặt, cẳng chân
 Đau đầu, buồn nôn, nôn ói, chán ăn
 Dấu hiệu cảnh báo:
 Tri giác: lừ đừ
 Nôn nhiều: chưa ghi nhận, bệnh nhân chỉ nôn ở nhà 2 lần, mỗi lần lượng
vừa
 Đau vùng gan: Bệnh nhân có bụng vùng hạ sườn (P)
 Gan to >3cm dưới bờ sườn
 Nước tiểu vàng trong, lượng > 0.5 - 1 ml/kg/h.
 Xuất huyết niêm mạc: Không chảy máu mũi, không chảy máu chân răng,
không tiêu tiểu ra máu
 Tràn dịch đa màng: Sờ được gan dưới bờ sườn > 3cm, giảm âm 2 đáy phổi
 Tiền sử:
 Chưa từng mắc SXH Dengue trước đó
 Thói quen: ngủ mùng ban đêm, không ngủ mùng ban ngày, không mặc
quần áo dài tay
 Không có ai trong gia đình mắc sốt xuất huyết Dengue
 Nơi ở bệnh nhi chưa ghi nhận dịch sốt xuất huyết Dengue
 Nhà bệnh nhi ở gần vùng có ao tù, nước đọng
6.1. Chẩn đoán sơ bộ: Sốc sốt xuất huyết - Dengue giữa ngày 8 tái sốc 2 lần hiện tại đã
ra sốc
6.2. Chẩn đoán phân biệt:
 Sốc giảm thể tích do nhiễm trùng đường ruột
 Sốc nhiễm trùng đường vào từ đường tiêu hóa
7. Biện luận chẩn đoán và đề nghị cận lâm sàng:
7.1. Biện luận chẩn đoán:
Nghĩ bệnh nhân vào sốc vì bệnh nhân nhập viện có hội chứng sốc với huyết áp kẹp, mạnh
nhanh nhẹ, chi lạnh, lừ đừ, CRT #3s
Nghĩ bệnh nhân bệnh sốt xuất huyết Dengue vì bệnh nhân có khởi phát bệnh với sốt cao
(39-40 độ C) đột ngột, liên tục trong 4 ngày kém đáp ứng với thuốc hạ sốt kèm 2 trong
các dấu hiệu của sốt xuất huyết: chấm xuất huyết vùng mặt, cẳng chân và đau đầu, buồn
nôn, chán ăn, nôn ói và các dấu hiệu cảnh báo: lừ đừ, đau vùng hạ sườn (P), gan to >3cm
dưới hạ sườn.
Nghĩ bệnh nhân tái sốc 2 lần vì đầu ngày 5 và giữa ngày 5 sau khi giảm lượng dịch truyền
còn 3ml/kg/h bệnh nhân lại xuất hiện hội chứng sốc
Chẩn đoán phân biệt với sốc giảm thể tích do nhiễm trùng đường ruột vì bệnh nhân có
nôn ói và tiêu lỏng nhiều lần kèm theo chán ăn, ăn uống kém, tuy nhiên ít nghĩ hơn vì
bệnh nhân chỉ nôn ói và tiêu lỏng với lượng không nhiều mỗi lần vì vậy cần làm thêm
một số cận lâm sàng để phân biệt.
Chẩn đoán phân biệt với sốc nhiễm trùng đường vào từ đường tiêu hóa vì bệnh nhi sốt
cao, tiêu chảy, nôn ói nhiều lần và có tổn thương đa cơ quan: toàn trạng tri giác lừ đừ,
đau bụng hạ sườn (P), chấm xuất huyết ở mặt sau cẳng chân 2 bên, triệu chứng này có thể
trùng lắp với triệu chứng và dấu hiệu cảnh báo của sốt xuất huyết nên cần thêm cận lâm
sàng để phân biệt.
7.2. Đề nghị cận lâm sàng
*Xét nghiệm chẩn đoán xác định:
- Xét nghiệm kháng nguyên Dengue NS1
*Xét nghiệm hỗ trợ chẩn đoán và điều trị:
- Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
- Đánh giá chức năng đông cầm máu: PT, aPTT, fibrinogen
- Protein máu, albumin máu
- Men gan: AST, ALT
- Chức năng thận: Ure, Creatinine
- Điện giải đồ: Na , K , Cl
+ + -

- Calci ion hóa


- Siêu âm ổ bụng
- Xquang ngực thẳng
7.3. Kết quả cận lâm sàng
*Xét nghiệm hỗ trợ chẩn đoán xác định:
Dengue virus NS1Ag test nhanh : (+)
*Xét nghiệm hỗ trợ chẩn đoán và điều trị bệnh:

Công thức (17/08/2023) (18/08/2023) (18/08/2023)18h44 Giá trị tham


máu chiếu
8h

Hồng cầu 4.7 triệu/mm 3


4.9 triệu/mm 3
5 triệu/mm 3
Nam: 4 - 5.8
triệu/mm3

Nữ: 3.9 - 5.4


triệu/mm3

Huyết sắt 121 g/L 132 g/L 131 g/L Nam: 140 -
tố 160 g/L

Nữ: 125 - 145


g/L

HCT 34% -> 32% -> 32% -> 36% -> Nam: 0.38 -
34% -> 37% -> 40% -> 34% -> 0.5 L/L
37% 32% -> 35% ->
38% Nữ 0,35 - 0, 47
L/L

MCV 78 fl 76,9 fl 78,1 83 - 92

MCH 25.7 pg 26,8 pg 26,1 27 - 32

MCHC 329 g/L 348 g/L 335 g/L 320 - 356

Tiểu cầu 46 * 10^9/L 13 * 10^9/L 14 * 10^9/L 150 - 400 *


10^9/L

Bạch cầu 1.94*10^9/l 1,93*10^9/l 3,16*10^9/l 4 - 10 *


10^9/L

Neu% 74% 54,6% 32,7% 55 - 65 %

Lympho% 20.2% 29,7% 42,6% 11 - 49 %


Kết luận: Hct dao động từ 32 - 34% và đạt 37% ở lần tái sốc 1 và 40% ở lần tái sốc 2,
phù hợp với diễn tiến bệnh. Bạch cầu và tiểu cầu lần lượt giảm trong ngày 4, 5 của bệnh
là phù hợp, sau đó bạch cầu có xu hướng tăng trở lại sớm hơn tiểu cầu
Rối loạn Đơn vị Giá trị 17/08/2023 17/08/2023 18/08/202 18/08/2023
đông cầm tham 11h19 20h47 3 15h48
máu chiếu 8h40
PT Giây 12”-15” 9,8 10,2 10,7 11,3
% >70 116,7 107,9 98,3 88,4
%
INR 0,91 0,95 1 1,06

INR
APTT Giây 28”-40” 32,1 41,5 55,8 90,6
Chỉ số 1,19 1,51 2,07 3,37
bệnh/
chứng
TT Giây <21” 12,1 12,7 17 33,9
Định lượng lần <0,05 0,7 0,44
D-Dmier μg/ml
Fibrinogen lần 2-4 g/L 2,73 1,65 1 1,08
Kết luận: Chỉ số aPTT tăng, fibrinogen giảm phù hợp với sốc SXH - Dengue gây rối
loạn đông cầm máu.
Sinh hoá máu 17/08 17/08 18/0 18/08 19/08 Giá trị bình thường
11h27 21h04 8 16h07 10h09
6h43
Urê 4,6 3,4 3,8 2,5-7,5 mmol//L

Creatinin 59,5 48,7 50 Nam: 35,4-61,9 μmol/L


Nữ: 35,4-61,9 μmol/L
Albumin 41,1 29,3 22,8 27,9 35-50 g/L

Na+ 133,6 129,3 132,4 130,9 132,7 135-145 mmol/L


K+ 3,84 3,65 4,03 3,97 3,84 3,5-5 mmol/L
Cl- 98,2 96,2 100,1 100 101,1 98-106 mmol/L
Calci ion hoá 1,02 1,06 1,04 1,08 1,09 1,17-1,29 mmol/L
AST 74 321,2 180,1 ≤ 37 U/L 37 độ C

ALT 31 85 64,1 ≤ 40 U/L 37 độ C

pH động 7,41 7,42 7,37-7,45


mạch
pCO2 27 27 Nam:35-46 mmHg
Nữ: 32-43 mmHg
pO2 170 162 71-104 mmHg

HCO3 chuẩn 20,1 20,7 21-26 mmol/L


kiềm dư -7,5 -6,6 -2 đến +3 mmol/L

Kết luận: Nồng độ calci trong máu giảm nghĩ do thiếu cung cấp. Tăng AST, ALT và
giảm albumin máu nghĩ do tổn thương tế bào gan và giảm sản xuất albumin, AST, ALT
tăng nhưng chưa đạt tới 1000UI nên không ghi nhận biến chứng suy gan cấp.
Siêu âm ổ bụng: GAN TO + DÀY THÀNH TÚI MẬT + TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
PHẢI
Xquang ngực thẳng (18/8): Tràn dịch màng phổi P
8. Chẩn đoán sau cùng: Sốc sốt xuất huyết - Dengue ngày 8 tái sốc 2 lần hiện tại đã ra
sốc, Hạ calci máu nghĩ do thiếu cung cấp
9. Điều trị
● Hướng điều trị:
- Điều trị triệu chứng
- Điều trị hỗ trợ, chăm sóc.
- Dinh dưỡng
● Điều trị cụ thể:
 Nằm đầu cao 30 độ
 Thở oxy ẩm qua cannula mũi 1,5l/ph
 Mumcal 1 ống x 2 (u) (8h-14h)
 Dinh dưỡng: uống nhiều nước, ăn thức ăn loãng dễ tiêu
 Theo dõi: Mạch, nhiệt độ, huyết áp, SpO2, nước tiểu
 Chăm sóc cấp 1
10. Tiên lượng:
- Gần: Khá, bệnh diễn tiến 8 ngày tái sốc 2 lần tuy nhiên hiện tại tình trạng của bé đã
tạm ổn, các chỉ số Tiểu cầu, Hematocrit đang dần trở về trị số bình thường, ăn
uống tốt, giảm nôn, giảm đau bụng, hiện tại không sốt, không ghi nhận xuất huyết
thêm trên lâm sàng, tuy nhiên vẫn cần theo dõi sát sinh hiệu, lâm sàng bệnh nhân
- Xa: Tốt, bệnh nhân được điều trị tốt và không để lại di chứng.
11. Dự phòng
 Xử lý rác thải rắn hợp lý và vứt bỏ chỗ cư ngụ và đẻ trứng của muỗi do người tạo
ra
 Đậy nắp, làm trống và lau chùi các vật chứa đựng nước trong nhà mỗi tuần
 Áp dụng các biện pháp diệt côn trùng thích hợp ở những nơi chứa đựng nước
quanh nhà
 Sử dụng biện pháp bảo vệ cá nhân trong nhà như màn chắn cửa sổ, mặc quần áo
tay dài, dùng thuốc diệt côn trùng, nhang muỗi xịt muỗi
 Phun thuốc diệt muỗi khi có dịch xảy ra

You might also like