You are on page 1of 3

SỬA CHỬA XE NÂNG KOMATSU

1. Truy cập màn hình Menu


Thao tác đầu tiên trong quy trình “chữa cháy” xe nâng điện Komatsu là truy cập vào giao
diện Menu trên màn hình.
Trên Màn hình chính, hãy nhấn và giữ biểu tượng hình tam giác nằm ở cột ngoài cùng bên
phải của màn hình. Khi nhấn giữ nút này, bạn tiếp tục nhấn và chọn các nút 1, 2, 3. Sau đó,
bạn có thể truy cập màn hình menu và chuyển sang bước 2 quan trọng.

2. Chọn mục cần xem để xem lỗi

Đây là một trong những bước quan trọng mà bạn cần hiểu đúng để giúp bạn nhanh chóng
xác định được sự cố xảy ra với xe nâng điện Komatsu của mình.
Lỗi của xe nâng điện được chia làm hai phần là phần lỗi điện và phần lỗi cơ. Lúc này trên
giao diện sẽ hiển thị 9 danh mục con. Để chọn phần lỗi cần xem, bạn chọn danh mục “hồ sơ
bất thường” tại mục 02, sau đó nhấn phím V để xác nhận lệnh. Lúc này, màn hình sẽ tiếp tục
đưa ra cho bạn 2 tùy chọn điện và cơ. Tùy thuộc vào phần bạn chọn để xem.

3. Đọc mã lỗi

Bước cuối cùng giúp người vận hành; và kỹ thuật viên phát hiện các vấn đề hỏng hóc của xe
nâng điện. Lúc này, các con số trên màn hình đã được mã hóa; và nhiệm vụ của bạn là hiểu
đúng và đọc lỗi.
Bảng mã lỗi E trên xe nâng hàng
• Mã lỗi E03: biểu thị lỗi giao tiếp VCM
• Mã lỗi E04: biểu thị lỗi giao tiếp ECM
• Mã lỗi E05: biểu thị lỗi giao tiếp DCM
• Mã lỗi E6 – 18 tháng: biểu thị lỗi giao tiếp HSC
• Mã lỗi E07: biểu thị lỗi giao tiếp MP
• Mã lỗi E08: biểu thị lỗi giao tiếp TMS
• Mã lỗi E21: biểu thị sai số lưu lượng khí
• Mã lỗi E22: biểu thị lỗi cảm biến
• Mã lỗi E23: biểu thị lỗi cảm biến ga
• Mã lỗi E24: biểu thị lỗi cảm biến gia tốc
• Mã lỗi E25: biểu thị lỗi cảm biến O2
• Mã lỗi E27: biểu thị lỗi cảm biến POS
• Mã lỗi E28: biểu thị lỗi cảm biến PHASE
• Mã lỗi E29: biểu thị lỗi kết quả chẩn đoán
• Mã lỗi E30: biểu thị lỗi ECCS C/U
• Mã lỗi E32: biểu thị lỗi overheat
• Mã lỗi E34: biểu thị lỗi hệ thống Spark
• Mã lỗi E35: biểu thị lỗi chẩn đoán ngắt kết nối LPG F/INJ
• Mã lỗi E38: biểu thị lỗi chẩn đoán thiết bị bốc hơi LPG
• Mã lỗi E39: biểu thị lỗi chẩn đoán SW cao
• Mã lỗi E40: biểu thị lỗi kết quả chẩn đoán của cảm biến áp suất dầu
Bảng mã lỗi F
• Mã lỗi F01: biểu thị lỗi kiểm tra bộ nhớ
• Mã lỗi F02: biểu thị lỗi điện áp pin
• Mã lỗi F03: biểu thị lỗi giao tiếp VCM
• Mã lỗi F04: biểu thị lỗi giao tiếp ECM
• Mã lỗi F05: biểu thị lỗi giao tiếp DCM
• Mã lỗi F6 – 18 tháng: biểu thị lỗi giao tiếp HST
• Mã lỗi F07: biểu thị lỗi giao tiếp MP
• Mã lỗi F08: biểu thị lỗi giao tiếp TMS
• Mã lỗi F11: biểu thị lỗi sai lệch về độ nghiêng của máy nghiêng
• Mã lỗi F16: biểu thị lỗi chuyển đổi đòn bẩy
• Mã lỗi F17: biểu thị lỗi về tốc độ
• Mã lỗi F20: biểu thị lỗi cấp nâng
• Mã lỗi F24: biểu thị lỗi cấp độ gắn kết 1
• Mã lỗi F30: biểu thị lỗi của cảm biến áp suất dầu chính
• Mã lỗi F32: biểu thị lỗi của cảm biến áp suất dầu nâng
• Mã lỗi F34: biểu thị lỗi tốc độ của cảm biến
• Mã lỗi F36: biểu thị lỗi cảm biến góc
• Mã lỗi F40: biểu thị lỗi chỉ đạo
• Mã lỗi F50: biểu thị lỗi nâng lên điện tử
• Mã lỗi F52: biểu thị lỗi nâng xuống điện tử
• Mã lỗi F54: biểu thị lỗi nâng bị rò rỉ điện
• Mã lỗi F57: biểu thị lỗi chuyển đổi
• Mã lỗi F59: biểu thị lỗi bị rò rỉ điện
• Mã lỗi F77: biểu thị lỗi khóa điện từ
Bảng mã lỗi P
• Mã lỗi P03: biểu thị lỗi giao tiếp VCM
• Mã lỗi P04: biểu thị lỗi giao tiếp ECM
• Mã lỗi P05: biểu thị lỗi giao tiếp DCM
• Mã lỗi P6 – 18 tháng: biểu thị lỗi giao tiếp HST
• Mã lỗi P07: biểu thị lỗi giao tiếp MP
• Mã lỗi P08: biểu thị lỗi giao tiếp TMS
• Mã lỗi P22: biểu thị lỗi tín hiệu nâng

You might also like