Professional Documents
Culture Documents
(Huyết học) Vương Khả Thư - Xuất huyết giảm tiểu cầu - Gs309
(Huyết học) Vương Khả Thư - Xuất huyết giảm tiểu cầu - Gs309
A. HÀNH CHÍNH:
- Họ tên: VƯƠNG KHẢ THƯ
- Tuổi: 92.
- Giới tính: Nam.
- Địa chỉ: Xã Ngọc Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh.
- Liên hệ: 091.451.1009.
- Ngày vào khoa: 08h23 21/06/2022.
- Ngày làm bệnh án: 22/06/2022.
- Giường bệnh: Gs309.
B. HỎI BỆNH:
I. Lý do vào viện: Xuất huyết dưới da.
II. Bệnh sử:
Theo lời kể của BN:
Cách vv 1 tháng, BN xuất hiện xuất huyết dưới da dạng nốt, mảng rải rác toàn thân,
kèm mệt mỏi, không sốt. Cách vv 1 tuần, BN chảy máu mũi 3-4 lần/ngày, lâu cầm,
chảy máu lợi kèm ho có đờm đục.
→ vv Đa khoa tỉnh Hà Tĩnh, được chẩn đoán Giảm tiểu cầu CRNN - Viêm phổi -
Viêm dạ dày, điều trị 1 tuần theo đơn của bv tỉnh:
- Cefoperazol 1g x 4 lọ/ngày.
- Omeprazol 20mg x 1 viên/ngày.
- Acemuc 600mg x 1 viên/ngày.
- Fefolic x 1 viên/ngày.
BN điều trị viêm phổi, viêm dạ dày đỡ, xuất huyết không đỡ.
→ vv Bạch Mai trong tình trạng:
- BN tỉnh, tiếp xúc tốt.
- Da, niêm mạc hồng
- Xuất huyết dưới da dạng nốt, mảng rải rác toàn thân.
- Không ho, không khó thở, không tức ngực.
- Tiểu tiện - đại tiện bình thường.
III. Tiền sử:
1. Bản thân:
- THA phát hiện 1 năm điều trị thường xuyên.
- Xuất huyết não 1 tháng trước đã khỏi, không để lại di chứng.
- Hút thuốc lá, thuốc lào 40 năm đã bỏ 30 năm trước.
- Uống rượu 40 năm đã bỏ 30 năm trước.
2. Gia đình:
Chưa phát hiện bất thường.
C. KHÁM BỆNH:
I. Toàn thân:
- BN tỉnh, tiếp xúc tốt, Glasgow 15đ.
- Da, niêm mạc hồng. Da có vài vết bạch biến ở nhiều vị trí trên cơ thể.
- Xuất huyết dưới da dạng nốt, mảng rải rác toàn thân, mảng xuất huyết lớn
nhất nếp gấp khuỷu tay phải, kích thước 5x2cm.
- Vết trợt vùng mặt cẳng chân (P), kích thước 1cm.
- Lông tóc móng bình thường.
- Không phù.
- Môi không khô, lưỡi không bẩn.
- Tuyến giáp không to.
- Dấu hiệu sinh tồn:
● Mạch: 72 nhịp/phút.
● Huyết áp: 130/80 mmHg.
● Nhiệt độ: 36,5oC.
● Nhịp thở: 21 lần/phút.
- SpO2: 98%.
- Thể trạng: Gầy (BMI = 17,57 kg/m2)
● Chiều cao: 1m60. ● Cân nặng: 45kg.
II. Bộ phận:
1. Cơ quan tạo máu:
- Gan không to, ấn không đau.
- Lách không sờ thấy.
- Hạch ngoại vi không sờ thấy.
2. Tim mạch:
- Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở; không sẹo mổ cũ.
- Không có tuần hoàn bàng hệ, không có tĩnh mạch cổ nổi.
- Mỏm tim đập ở KLS VI đường nách trước (T), không có ổ đập bất thường.
- Dấu hiệu Hartzer, chạm dội Bard (-).
- Không có rung miu.
- Nhịp tim đều; tần số tim 72 chu kỳ/phút.
- T1, T2 rõ.
- Không phát hiện tiếng thổi bất thường.
3. Hô hấp:
- Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở; không sẹo mổ cũ.
- Rì rào phế nang rõ.
- Không phát hiện rale bất thường.
- Rung thanh rõ.
- Gõ trong.
4. Tiêu hóa:
- Bụng mềm, không chướng.
- Không tuần hoàn bàng hệ.
- Không phát hiện điểm đau khu trú.
5. Tiết niệu:
- Hố thận 2 bên không căng gồ.
- Chạm thận, bập bềnh thận (-).
- Không phát hiện điểm đau niệu quản trên, giữa; điểm đau hố sườn, sườn cột sống.
- Không có cầu bàng quang.
G. Chẩn đoán xác định: Xuất huyết giảm tiểu cầu - THA
H. Đề xuất thêm xét nghiệm
-